Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
2693 lượt thi 23 câu hỏi 50 phút
9800 lượt thi
Thi ngay
4099 lượt thi
2586 lượt thi
2864 lượt thi
2467 lượt thi
5713 lượt thi
3111 lượt thi
2442 lượt thi
2168 lượt thi
4245 lượt thi
Câu 1:
Một ô tô khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v→ thì tài xế tắt máy. Công của lực ma sát tác dụng lên xe làm xe dừng lại là
A. A=mv22
B. A=-mv22
C. A=mv2
D. A=-mv2
Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là:
A. 0,32 m/s.
B. 36 km/h
C. 36 m/s
D. 10 km/h.
Câu 2:
Một viên bi có khối lượng m = 20g và động năng 2,4J. Khi đó vận tốc của viên bi là:
A. 15,5m/s
B. 0,49m/s
C. 7,75m/s
D. 0,245m/s
Câu 3:
Một người có khối lượng 50 kg, ngồi trên ô tô đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của người đó với ô tô là:
A. 129,6kJ
B. 10kJ
C. 0J
D. 1kJ
Câu 4:
Một người có khối lượng 50 kg, ngồi trên ô tô đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của người đó với mặt đất là:
A. 129,6 kJ.
B. 10 kJ.
C. 0 J.
D. 1 kJ.
Câu 5:
Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ:
A. Tăng 2 lần
B. Không đổi
C. Giảm 2 lần
D. Giảm 4 lần.
Câu 6:
Nếu khối lượng của vật tăng 2 lần và vận tốc giảm đi 2 lần, thì động năng của vật sẽ:
A. Tăng 2 lần.
B. Không đổi.
C. Giảm 2 lần.
Câu 7:
Tìm câu sai.
A. Động lượng và động năng có cùng đơn vị vì chúng đều phụ thuộc khối lượng và vận tốc của vật.
B. Động năng là một dạng năng lượng cơ học có quan hệ chặt chẽ với công.
C. Khi ngoại lực tác dụng lên vật và sinh công dương thì động năng của vật tăng.
D. Định lí động năng đúng trong mọi trường hợp lực tác dụng bất kì và đường đi bất kì.
Câu 8:
Tìm phát biểu đúng.
B. Động năng được đo bằng tích của khối lượng và bình phương vận tốc.
D. Động năng bằng bình phương động lượng chia hai.
Câu 9:
Tìm câu sai. Động năng của một vật không đổi khi
A. chuyển động thẳng đều.
B. chuyển động tròn đều.
C. chuyển động cong đều.
D. chuyển động biến đổi đều.
Câu 10:
Chọn phương án đúng. Động năng của một vật thay đổi khi vật
C. chuyển động với vận tốc không đổi
Câu 11:
Có hai vật m1 và m2cùng khối lượng 2m, chuyển động thẳng đều cùng chiều, vận tốc m1 so với m2 có độ lớn bằng v, vận tốc của m2 so với người quan sát đứng yên trên mặt đất cũng có độ lớn bằng v. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Động năng của m1 trong hệ quy chiều gắn với m2 là mv2
B. Động năng của m2 trong hệ quy chiều gắn với người quan sát là mv2
C. Động năng của m1 trong hệ quy chiều gắn với người quan sát là 2mv2
D. Động năng của m1 trong hệ quy chiều gắn với người quan sát là 4mv2
Câu 12:
Một máy bay bay ngang với vận tốc v so với mặt đất, phi công bắn ra phía trước loạt đạn với vận tốc v so với máy bay theo đường thẳng quỹ đạo của máy bay. Mỗi viên đạn có khối lượng m. Động năng của viên đạn đối với đất là
A. 12mv2
B. mv2
C. 2mv2
D. 2mv2
Câu 13:
Một chiếc xe khối lượng m có một động cơ có công suất P. Thời gian ngắn nhất để xe tăng tốc từ đứng yên đến vận tốc v bằng
A. mvP
B. Pmv
C. mv22P
D. mPmv2
Câu 14:
Một chiếc xe khối lượng m có một động cơ có công suất P. Biết trong thời gian t xe có thể tăng tốc từ trạng thái đứng yên đến vận tốc v. Công suất P của động cơ được xác định bởi biểu thức
A. P=2mv2t
B. P=mv22t
C. P=2mv2t
D. P=mv22t
Câu 15:
Một máy bay vận tải đang bay với vận tốc 180 km/h thì ném ra phía sau một thùng hàng khối lượng 10 kg với vận tốc 5 m/s đối với máy bay. Động năng của thùng hàng ngay khi ném đối với người đứng trên mặt đất là:
A. 20250 J.
B. 15125 J.
C. 10125 J.
D. 30250 J.
Câu 16:
Một người ngồi trên xe máy đang chuyển động với vận tốc 45km/h thì ném một vật có khối lượng m = 200g ra phía sau xe với vận tốc 0,5m/s so với xe. Biết phương chuyển động của vật trùng phương chuyển động của xe. Động năng của vật so với mặt đất là
A. 14,4J
B. 16,9J
C. 198,025J
D. 207,025J
Câu 17:
Một viên đạn khối lượng m = 100 g đang bay ngang với vận tốc 25 m/s thì xuyên vào một tấm ván mỏng dày 5 cm theo phương vuông góc với tấm vá. Ngay sau khi ra khỏi tấm ván vận tốc của viên đạn bằng 15 m/s. Độ lớn của lực cản trung bình tấm ván tác dụng lên viên đạn bằng:
A. 900 N.
B. 200 N.
C. 650 N.
D. 400 N.
Câu 18:
Một viên đạn khối lượng 14g chuyển động với vận tốc 400m/s theo phương ngang xuyên qua tấm gỗ dày 5cm. Vận tốc của viên đạn sau khi xuyên qua gỗ là 120m/s. Tính lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn
A. 10192N
B. 39,2N
C. 20384N
D. 40768N
Câu 19:
Bao lâu sau khi bắt đầu rơi tự do một vật có khối lượng 100 g có động năng bằng 15 J ? Lấy g=10m/s2
A. 3s
B. 2s
C. 3s
D. 2s
Câu 20:
Một vật khối lượng m = 100g rơi tự do không vận tốc ban đầu. Lấy g=10m/s2. Bao lâu sau khi bắt đầu rơi, vật có động năng là 5J.
A. 0,316s
C. 1s
D. 0,5s
Câu 21:
Một vật khối lượng m = 100g rơi tự do không vận tốc ban đầu. Lấy g=10m/s2. Vật đi được quãng đường bao nhiêu kể từ khi bắt đầu rơi đến lúc vật có động năng là 4J ?
A. 4m.
B. 8m.
C. 45m.
D. 55m.
Câu 22:
Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Cho g=10m/s2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảng bằng:
A. 10 m.
B. 20 m.
C. 15 m.
D. 5 m.
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com