Bài tập Grammar Reference có đáp án
36 người thi tuần này 4.6 1.5 K lượt thi 12 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Thừa Thiên Huế năm 2023 - 2024 có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Thái Bình năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Nghệ An năm 2023 - 2024 có đáp án
Bộ 3 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
| Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn | 
| Tôi làm việc | Tôi không làm việc | Tôi có làm việc không? Có, tôi có / Không, tôi không | 
| Bạn làm việc | Bạn không làm việc | Bạn có làm việc không? Có, bạn có / Không, bạn không | 
| Anh ấy / Cô ấy / Nó làm việc | Anh ấy / Cô ấy / Nó không làm việc | Anh ấy / Cô ấy / Nó có làm việc không? Có, anh ấy có / Không, nó không | 
| Chúng tôi / Các bạn / Họ làm việc | Chúng tôi / Các bạn / Họ không làm việc | Chúng tôi / Các bạn / Họ có làm việc không? Có, chúng ta có / Không, các bạn không | 
Lời giải
Chính tả: ngôi thứ 3 số ít (anh ấy / cô ấy / nó)
- Ta thêm -s vào sau hầu hết các động từ.
start - starts: bắt đầu
play -> plays: chơi
- Ta thêm -es vào sau các từ kết thúc bằng -ch, -ss, -sh, -o.
teach -> teaches: dạy
miss -> misses: nhớ / lỡ
do -> does: làm
go -> goes: đi
- Nếu động từ kết thúc bằng một phụ âm + y, ta đổi -y thành -i rồi thêm -es.
study -> studies: học
carry -> carries
Lời giải
Ta thành lập thì hiện tại tiếp diễn với thì hiện tại đơn của be + ing
| Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn | 
| Tôi đang chơi | Tôi không đang chơi | Tôi có đang chơi không? - Có, tôi có đang / Không, tôi không đang | 
| Bạn đang chơi | Bạn không đang chơi | Bạn có đang chơi không? - Có, bạn có đang / Không, bạn không đang | 
| Anh ấy / Cô ấy / Nó đang chơi | Anh ấy / Cô ấy / Nó không đang chơi | Anh ấy / Cô ấy / Nó có đang chơi không? - Có, anh ấy có đang / Không, cô ấy không đang | 
| Chúng tôi / Các bạn / Họ đang chơi | Chúng tôi / Các bạn / Họ không đang chơi | Chúng tôi / Các bạn / Họ có đang chơi không? - Có, chúng tôi có đang / Không, các bạn không đang | 
Lời giải
Để tạo V_ing, ta thêm đuôi -ing vào sau hầu hết các động từ
work -> working: làm
study -> study: học
- Với hầu hết các động từ kết thúc bằng -e, ta bỏ -e thêm -ing
dance -> dancing: nhảy
write -> writing: viết
- Nhưng nếu động từ kết thúc bằng -ie, ta đổi -ie thành -y rồi thêm đuôi -ing
die -> dying: chết
lie -> lying: nói dối / nằm
- Nếu động từ có âm tiết ngắn kết thúc bằng nguyên âm + phụ âm, ta nhân đôi phụ âm rồi thêm -ing
drop -> dropping: rơi
plan -> planning: lên kế hoạch
chat -> chatting: nói chuyện
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.












 Nhắn tin Zalo
 Nhắn tin Zalo