Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 11 Mắt và các dụng cụ quang học (Phần 3)
27 người thi tuần này 4.6 4.8 K lượt thi 25 câu hỏi 35 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 Kết nối tri thức Bài 1: Dao động điều hòa có đáp án
8 câu Trắc nghiệm Bài tập chuyển động của điện tích trong điện trường có đáp án (Vận dụng cao)
7 câu Trắc nghiệm Ôn tập chương 3: Dòng điện trong các môi trường có đáp án (Nhận biết)
14 câu Trắc nghiệm Suất điện động cảm ứng có đáp án (Vận dụng)
10 Bài tập Xác định biên độ, pha, li độ dựa vào phương trình (có lời giải)
18 câu trắc nghiệm Đoạn mạch chứa nguồn điện - Ghép các nguồn điện thành bộ cực hay có đáp án
21 câu Trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 33 (có đáp án) : Kính hiển vi
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 25 (cm).
B. 50 (cm).
C. 1 (m).
D. 2 (m)
Lời giải
Chọn B
Hướng dẫn: Người cận thị khi về già mắc tật lão hoá, khi nhìn gần phải đeo kính hội tụ. Kính số 2 tức la độ tụ D = 2 (điôp), vật cách kinh 25 (cm), cho ảnh ảo nằm ở điểm
Áp dụng công thức thấu kính với f = 50 (cm), d = 25 (cm) ta suy ra d’ = - 50 (cm) mà = - d’ = 50 (cm).
Câu 2
A. 50 (cm).
B. 67 (cm).
C. 150 (cm).
D. 300 (cm)
Lời giải
Chọn B
Hướng dẫn: Để sửa tật cận thị như mắt bình thường cần đeo kính có tiêu cự f = - suy ra = 67 (cm).
Câu 3
A. 40,0 (cm).
B. 33,3 (cm).
C. 27,5 (cm).
D. 26,7 (cm)
Lời giải
Chọn B
Hướng dẫn: Khi vật nằm tại (mới) qua kính cho ảnh ảo nằm tại CC.
Áp dụng công thức thấu kính với f = 100 (cm), d’ = -50 (cm) ta tính được d = 33,3 (cm).
Câu 4
A. D = - 2,5 (đp).
B. D = 5,0 (đp).
C. D = -5,0 (đp).
D. D = 1,5 (đp)
Lời giải
Chọn D
Hướng dẫn: Khi vật nằm tại (mới) qua kính cho ảnh ảo nằm tại
Áp dụng công thức thấu kính
Câu 5
A. 15,0 (cm).
B. 16,7 (cm).
C. 17,5 (cm).
D. 22,5 (cm).
Lời giải
Chọn B
Hướng dẫn:
- Tiêu cự của kính cần đeo là f = - = -50 (cm).
- Khi đeo kính, vật nằm tại (mới) qua kính cho ảnh ảo nằm tại . Áp dụng công thức thấu kính với f = - 50 (cm), d’ = -12,5 (cm) ta tính được d = 16,7 (cm)
Câu 6
A. từ 13,3 (cm) đến 75 (cm).
B. từ 1,5 (cm) đến 125 (cm)
C. từ 14,3 (cm) đến 100 (cm).
D. từ 17 (cm) đến 2 (m).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. D = 1,4 (đp).
B. D = 1,5 (đp).
C. D = 1,6 (đp).
D. D = 1,7 (đp).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật ngoài khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt
B. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật trong khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt
C. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh khoảng cách giữa vật và kính để ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt
D. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh ảnh của vật nằm ở điểm cực viễn của mắt để viêc quan sát đỡ bị mỏi mắt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông để quan sát một vật nhỏ.
B. Vật cần quan sát đặt trước kính lúp cho ảnh thật lớn hơn vật.
C. Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
D. Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra một ảnh ảo lớn hơn vật và nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. α là góc trông trực tiếp vật, là góc trông ảnh của vật qua kính.
B. α là góc trông ảnh của vật qua kính, là góc trông trực tiếp vật.
C. α là góc trông ảnh của vật qua kính, là góc trông trực tiếp vật khi vật tại cực cận.
D. α là góc trông ảnh của vật khi vật tại cực cận, là góc trông trực tiếp vật
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. f = 10 (m).
B. f = 10 (cm).
C. f = 2,5 (m).
D. f = 2,5 (cm).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. trước kính và cách kính từ 8 (cm) đến 10 (cm).
B. trước kính và cách kính từ 5 (cm) đến 8 (cm).
C. trước kính và cách kính từ 5 (cm) đến 10 (cm).
D. trước kính và cách kính từ 10 (cm) đến 40 (cm).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 4 (lần).
B. 5 (lần).
C. 5,5 (lần).
D. 6 (lần).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 4 (lần).
B. 5 (lần).
C. 5,5 (lần).
D. 6 (lần).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 1,5 (lần).
B. 1,8 (lần).
C. 2,4 (lần).
D. 3,2 (lần)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 0,8 (lần).
B. 1,2 (lần).
C. 1,5 (lần).
D. 1,8 (lần).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 5 (cm).
B. 10 (cm).
C. 15 (cm).
D. 20 (cm).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn.
D. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
B. Điều chỉnh khoảng cách giữa mắt và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
C. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và vật kính sao cho ảnh qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
D. Điều chỉnh tiêu cự của thị kính sao cho ảnh cuối cùng qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và thị kính.
B. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính.
C. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính.
D. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách đưa toàn bộ ống kính lên hay xuống sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
B. Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách giữ nguyên toàn bộ ống kính, đưa vật lại gần vật kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất
C. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
D. Thay đổi khoảng cách giữa vật và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 67,2 (lần).
B. 70,0 (lần).
C. 96,0 (lần).
D. 100 (lần).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 75,0 (lần).
B. 82,6 (lần).
C. 86,2 (lần).
D. 88,7 (lần).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.