Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức cấu trúc mới (có tự luận) có đáp án - Đề 3
45 người thi tuần này 4.6 1.8 K lượt thi 21 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
13 câu Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Thông hiểu)
16 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Mệnh đề có đáp án
20 câu Trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 3. Giải tam giác và ứng dụng thực tế (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án
13 câu Trắc nghiệm Phương trình đường elip có đáp án (Vận dụng)
13 câu Trắc nghiệm Phương trình đường elip có đáp án (Thông hiểu)
15 câu Trắc nghiệm Phương trình đường tròn có đáp án (Nhận biết)
10 câu Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 1 Hình học có đáp án (Vận dụng)
7 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Mệnh đề (Nhận biết) có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \({M_1}\left( {2;3} \right)\).
B. \({M_2}\left( {0; - 1} \right)\).
C. \({M_3}\left( {12; - 12} \right)\).
D. \({M_4}\left( {1;0} \right)\).
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Thay tọa độ điểm \({M_2}\left( {0; - 1} \right)\) vào hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{2{x^2} - 3x + 1}}\) ta thấy thỏa mãn.
Câu 2. Cho đồ thị hàm số \(y = - {x^2} - 4x + 2\) như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\).
Đáp án đúng là: C
Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\).
Câu 2
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Lời giải
Đáp án đúng là D
Câu 3
A. \(\Delta = 0\).
B. \(\Delta > 0\).
C. \(\Delta < 0\).
</>
D. \(\Delta \le 0\).
Lời giải
Đáp án đúng là: C
\(f\left( x \right)\) có dấu cùng dấu với hệ số \(a\) với mọi \(x \in \mathbb{R}\) khi \(\Delta < 0\).
Câu 4
A. \(1\).
B. \(0\).
C. \(2\).
D. \(3\).
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Vì \( - 2 < 0\) nên phương trình \(\sqrt {{x^2} - x - 5} = - 2\) vô nghiệm.
Câu 5
A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - 2t\\y = - 1 + 5t\end{array} \right.\).
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - 2t\\y = - 1 - 5t\end{array} \right.\).
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 5t\\y = - 1 + 2t\end{array} \right.\).
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 + 3t\\y = 5 - t\end{array} \right.\).
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Đường thẳng đi qua \(M\left( {3; - 1} \right)\) và nhận vectơ \(\overrightarrow u = \left( { - 2;5} \right)\) làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là: \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - 2t\\y = - 1 + 5t\end{array} \right.\).
Câu 6
A. một elip.
B. một parabol.
C. một hypebol.
D. một đường tròn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \({\left( {a + b} \right)^4} = {a^4} - 4{a^3}b - 6{a^2}{b^2} - 4a{b^3} - {b^4}\).
B. \({\left( {a + b} \right)^4} = {a^4} + 4{a^3}b + 6{a^2}{b^2} + 4a{b^3} + {b^4}\).
C. \({\left( {a + b} \right)^4} = {a^4} + 4{a^3}b - 6{a^2}{b^2} + 4a{b^3} + {b^4}\).
D. \({\left( {a + b} \right)^4} = {a^4} - 4{a^3}b + 6{a^2}{b^2} - 4a{b^3} + {b^4}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Xác suất.
B. Phép thử.
C. Không gian mẫu.
D. Biến cố.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \(P\left( \emptyset \right) = 0\).
B. \(0 < P\left( A \right) < 1\).
</>
C. \(P\left( \Omega \right) = 1\).
D. \(P\left( A \right) + P\left( {\overline A } \right) = 1\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
Khai triển nhị thức \({\left( {2{x^2} - \frac{1}{2}} \right)^5}\) ta được số hạng chứa \({x^6}\) là:
A. \( - \frac{5}{8}\).
B. \(20{x^6}\).
C. \( - 20\).
D. \(\frac{5}{8}{x^6}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.


