🔥 Đề thi HOT:

621 người thi tuần này

2.1. Xác định công thức phân tử peptit

29.9 K lượt thi 5 câu hỏi
545 người thi tuần này

5.2. Dạng câu mệnh đề - phát biểu (P2)

29.8 K lượt thi 38 câu hỏi
528 người thi tuần này

1.1. Khái niệm

29.8 K lượt thi 6 câu hỏi
505 người thi tuần này

5.2. Dạng câu mệnh đề - phát biểu (P1)

29.8 K lượt thi 39 câu hỏi
502 người thi tuần này

Bài tập thủy phân(P1)

29.7 K lượt thi 48 câu hỏi
379 người thi tuần này

41 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Chủ đề 5: Pin điện và điện phân

4.9 K lượt thi 41 câu hỏi
326 người thi tuần này

Tổng hợp bài tập Hóa vô cơ hay và khó (P3)

7.8 K lượt thi 43 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Dung dịch NaHCO3không tác dụng với

Lời giải

Đáp án đúng là: C

NaHCO3không tác dụng với CO2.

NaHCO3+ HCl → NaCl + CO2+ H2O

NaHCO3+ NaOH → Na2CO3+ H2O

2NaHCO3+ 2KOH → Na2CO3+ K2CO3+ 2H2O

Câu 2

Hòa tan a gam crom trong dung dịch H2SO4loãng, nóng thu được dung dịch X và 3,36 lit khí (dktc). Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư trong không khí đến khối lượng không đổi. Lọc, đem nung đến khối lượng không đổi thì lượng chất rắn thu được là (gam) (Cho Cr=52)

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Câu 3

Hòa tan hết một lượng hỗn hợp gồm K và Na vào H2O dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2(đktc). Cho X vào dung dịch FeCl3dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

Lời giải

Đáp án đúng là: D

→ m = 0,02. 107 = 2,14 gam

Câu 4

Chất không có tính chất lưỡng tính là

Lời giải

Đáp án đúng là: B

AlCl3không có tính lưỡng tính.

Câu 5

Để thu được 78 g Cr từ Cr2O3bằng phản ứng nhiệt nhôm (H = 90%) thì khối lượng nhôm tối thiểu là (Cho Al = 27, Cr = 52)

Lời giải

Đáp án đúng là: D

2Al + Cr2O3→ Al2O3+ 2Cr

Theo lí thuyết:

Do H = 90% nên:

→ mAl= 45g

Câu 6

Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là:

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là Na2CO3và Na3PO4

Câu 7

Phát biểu nào dưới đây không đúng?

Lời giải

Đáp án đúng là: B

B sai, ăn mòn hóa học không phát sinh dòng điện; ăn mòn điện hóa học mới phát sinh dòng điện.

Câu 8

Cho m gam hỗn hợp muối cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 6,72 lít khí CO2(đkc) và 32,3g muối clorua. Giá trị của m là

Lời giải

Đáp án đúng là: C

→ mKL= 32,3 – 0,6.35,5 = 11 gam

Câu 9

Phản ứng nào sau đây không xảy ra

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Na2CO3không bị nhiệt phân.

Câu 10

Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2(đktc). Trung hòa X cần 200 ml dung dịch H2SO40,1M. Giá trị của V là

Lời giải

Đáp án đúng là: C

K, Na tác dụng với H2O hay với H2SO4đều sinh H2như nhau nên

→ V = 0,448 lít

Câu 11

Kim loại nào có thể tan được trong dung dịch NaOH

Lời giải

Đáp án đúng là: D

2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2+ 3H2

Câu 12

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Các trường hợp thu được kết tủa là: FeCl3, CuCl2, FeSO4

Chú ý: Al(OH)3tan trong NaOH dư.

Câu 13

Sục khí CO2vào dung dịch Ca(OH)2dư có hiện tượng gì

Lời giải

Đáp án đúng là: B

CO2+ Ca(OH)2dư → CaCO3(↓ trắng) + H2O

Câu 14

Thể tích dung dịch HCl 0,3 M cần để trung hoà 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)20,1 M là:

Lời giải

Đáp án đúng là: A

→ nHCl= 0,03 mol → VHCl= 0,1 lít = 100 ml

Câu 15

Cho dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7dung dịch sẽ chuyển sang màu

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Thêm lượng dư NaOH vào dung dịch K2Cr2O7thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.

Câu 16

Dung dịch chứa muối X không làm đổi màu quỳ tím, dung dịch chứa muối Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn hai dung dịch trên với nhau thấy tạo kết tủa. Vậy X và Y có thể là cặp chất nào trong các cặp chất dưới đây

Lời giải

Đáp án đúng là: C

X là Ba(NO3)2và Y là Na2CO3

Ba(NO3)2+ Na2CO3→ BaCO3↓ + 2NaNO3

Chú ý: Na2CO3là muối tạo bởi kim loại mạnh và gốc axit yếu nên bị thủy phân tạo môi trường bazơ.

Câu 17

Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2(đkc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2nồng độ a mol/lít,thu được 15,76g kết tủa. Giá trị của a là (Cho Ba =137, C = 12)

Lời giải

Đáp án đúng là: D

nên sản phẩm sau phản ứng gồm BaCO3và Ba(HCO3)2

Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố cho C ta có:

Do đó

→ a = 0,04

Câu 18

Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây mưa axit

Lời giải

Đáp án đúng là : A

Khí SO2và NO2đều là nguyên nhân gây mưa axit

Câu 19

Hấp thụ hết V lít CO2(đkc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)21M được 19,7 gam kết tủa. Giá trị V là

Lời giải

Đáp án đúng là: A

TH1: Ba(OH)2dư, CO2hết

Ba(OH)2+ CO2→ BaCO3+ H2O

0,1 ← 0,1mol

lít

TH2: Ba(OH)2hết, CO2dư nhưng không hòa tan hết kết tủa

Ba(OH)2+ CO2→ BaCO3+ H2O

0,1 ← 0,1 ← 0,1mol

Ba(OH)2+ 2CO2→ Ba(HCO3)2

(0,3 - 0,1)→ 0,4

lít

Câu 20

Để khử ion Fe3+trong dung dịch thành ion Fe2+có thể dùng một lượng dư

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Để khử ion Fe3+trong dung dịch thành ion Fe2+có thể dùng một lượng dư kim loại Cu

Cu + 2Fe3+→ Cu2++ 2Fe2+

Câu 21

Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch HNO3loãng.

Al + 4HNO3→ Al(NO3)3+ NO + 2H2O

3Cu + 8HNO3→ 3Cu(NO3)2+ 2NO + 4H2O

Câu 22

Cho 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4loãng dư thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa, lọc tách kết tủa và nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Bảo toàn nguyên tố Fe:

Bảo toàn nguyên tố Mg: nMgO= nMg= 0,1 mol

Câu 23

Cho 4,32g Mg tác dụng dung dịch HNO3dư. Sau phản ứng thu được 1,792 lít NO (đkc) và dung dịch X. Lượng muối khan có khi cô cạn X là

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Bảo toàn e:

→ mmuối

Câu 24

Al và Cr giống nhau ở điểm

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Al và Cr giống nhau ở điểm cùng bị thụ động trong HNO3đặc, nguội.

Câu 25

Điện phân nóng chảy hoàn toàn 23,4 gam muối clorua của kim loại kiềm, thu được 4,48lít Cl2(đkc). Kim loại M là

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Ta có:

Câu 26

Cho m (g) hỗn hợp Na2CO3và K2CO3tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl22M. Sau phản ứng thu được 3,94g kết tủa. Thể tích dung dịch BaCl22M tối thiểu là (Cho Na = 23, K = 39, Ba = 137, C = 12)

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Bảo toàn nguyên tố Ba:

→ V = 0,01 lít

Câu 27

Ở nhiệt độ thường, kim loại kiềm thổ nào khôngkhử được nước

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Be không khử được nước ở nhiệt độ thường.

Câu 28

Chất không có tính lưỡng tính là

D. ZnSO4

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Chất không có tính lưỡng tính là ZnSO4

Câu 29

Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,... Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Để xử lý sơ bộ nước thải trên, người ta sử dụng Ca(OH)2, các ion kim loại nặng bị lắng xuống dưới dạng kết tủa:

Hg2++ 2OH-→ Hg(OH)2

Pb2++ 2OH-→ Pb(OH)2

Fe3++ 3OH-→ Fe(OH)3

Câu 30

Cho phản ứng hoá học : Fe + CuSO4FeSO4+ Cu. Trong phản ứng trên xảy ra

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Fe có số oxi hóa tăng lên sau phản ứng nên đóng vai trò là chất khử, vậy Cu2+là chất oxi hóa.

Vậy trong phản ứng trên xảy ra sự oxi hoá Fe và sự khử Cu2+.

Câu 31

Kim loại nào sau đây nhẹ nhất

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Kim loại nhẹ nhất là Li

Câu 32

Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Ta có sơ đồ:

lít

Phần 2. Tự luận

Câu 33

Liệt kê các thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng thu được kết tủa.

Cho từ từ khí CO2đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.

Cho từ từ đến dư dd NaOH vào dung dịch AlCl3.

Cho từ từ đến dư dd NH3vào dung dịch AlCl3.

Cho từ từ dd HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.

Cho từ từ khí CO2đến dư vào dung dịch NaAlO2.

Lời giải

Hướng dẫn giải

Các thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng thu được kết tủa: (c), (e).

3NH3+ AlCl3+ 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl

CO2+ NaAlO2+ 2H2O → NaHCO3+ Al(OH)3

Câu 34

Nêu hiện tượng, viết phương trình phản ứng khi cho dung dịch Ca(OH)2vào dung dịch Ca(HCO3)2.

Lời giải

Hướng dẫn giải

Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng

Phương trình phản ứng:

Ca(OH)2+ Ca(HCO3)2→ 2CaCO3↓ + 2H2O

Câu 35

Để hòa tan vừa hết 9,6 gam Cu cần phải dùng V ml lít dung dịch HNO32M, sau phản ứng thu được V1lít khí NO (ở đktc). Biết phản ứng không tạo ra NH4NO3. Tính V và V1.

Lời giải

Hướng dẫn giải

Câu 36

Cho miếng sắt nặng m gam vào dd HNO3, sau pư thấy có 6,72 lít khí NO2(đktc) thoát ra và còn lại 2,4 g chất rắn không tan. Tính giá trị của m.

Lời giải

Hướng dẫn giải

→ m = 56(0,1 + 0,05) + 2,4 = 10,8 gam

Cho khối lượng nguyên tử (u): H=1, C=12, N=14, O=16, Mg=24, Al=32S=32, Cl=35,5, K=39, Ca=40, Cr=52, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Rb=85, Ba=137.

---Hết---

Ghi chú: Học sinh không được sử dụng tài liệu và bảng tuần hoàn.

Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm.

4.6

1529 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%