Đề thi cuối kì 2 Hóa 12 có đáp án (Đề 13)
20 người thi tuần này 4.6 9.2 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Hóa học 12 Bài tập về chuỗi phản ứng este có đáp án
40 Bài tập Crom - Sắt - Đồng có giải chi tiết (mức độ vận dụng cao - P1)
60 Bài tập lí thuyết chung về MONOSACCARIT cực hay có đáp án (Phần 1)
15 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Kết nối tri thức Bài 1: Ester - Lipid có đáp án
25 Bài tập Glucozo, Fructozo, Tinh bột, Xenlulozo có lời giải chi tiết (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 25,77 %.
B. 34,29 %.
C. 74,22 %.
D. 65,71%.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Vì chia hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau nên khối lượng mỗi phần là 14,9 gam
Phần 1: có \({n_{CO_3^{2 - }}} + {n_{HCO_3^ - }} = 0,18\,\,mol\)
Phần 2: \({n_{CO_3^{2 - }}} = {n_{BaC{O_3}}} = 0,04\,\,mol\)
\( \to {n_{HCO_3^ - }} = 0,18 - 0,04 = 0,14\,\,mol\)
Ta có: 0,04(R + 60) + 0,14(R + 61) = 14,9
\( \to R = 18(NH_4^ + )\)
\( \to \% {m_{{R_2}C{O_3}}} = \frac{{0,04.96}}{{14,9}}.100\% = 25,77\% \)
Câu 2
A. 14.
B. 15.
C. 11.
D. 27.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Từ cấu hình electron của X xác định được X có 11 electron.
Số hiệu nguyên tử của X là 11.
Câu 3
A. Cr2O3+ 2NaOH (đặc) 2NaCrO2 + H2O.
B. Cr(OH)3+ 3HClCrCl3+ 3H2O.
C. 2Cr + 3H2SO4(loãng) CrSO4+ 3H2O.
D. 2Cr + 3Cl2 2CrCl3.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Cr + H2SO4loãng→ CrSO4+ H2
Câu 4
A. NaOH.
B. HNO3.
C. Na2SO4.
D. HCl.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Dùng dung dịch NaOH để phân biệt các dung dịch NaCl, FeCl2, FeCl3:
+ Xuất hiện kết tủa trắng xanh: FeCl2
+ Xuất hiện kết tủa đỏ nâu: FeCl3
+ Không hiện tượng: NaCl
Câu 5
A. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan hết.
B. có phản ứng xảy ra nhưng không quan sát được hiện tượng.
C. xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không bị hoà tan.
D. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan một phần.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
3NaOH + AlCl3→ Al(OH)3↓ + 3NaCl
NaOH + Al(OH)3→ NaAlO2+ 2H2O
Câu 6
A. Kim loại sắt và đồng.
B. Dung dịch Ba(OH)2và bột đồng kim loại .
C. Dung dịch Ca(OH)2.
D. Kim loại nhôm và sắt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Fe2O3
B. FeO2
C. FeO
D. Fe3O4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch HNO3.
C. Dung dịch KCl.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 47,25 %.
B. 42,75 %.
C. 20 %.
D. 80 %.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. HCl.
B. BaCl2.
C. Ba(OH)2.
D. NaOH.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 23,41 %.
B. 62,16 %.
C. 41,32 %.
D. 51,46 %.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.
B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.
C. Mờ dần đi sau đó tắt hẳn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 8.
B. 56.
C. 4.
D. 26.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Al2(SO4)3.
B. AlCl3.
C. Al(OH)3.
D. NaAlO2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. NaCl.
B. Na2CO3.
C. NaNO3.
D. HCl.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. AgCl, Ag.
B. Ag, Fe.
C. AgCl.
D. Ag.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Cho Al2O3vào dung dịch NaOH.
B. Cho Al vào dung dịch HCl đặc, nguội.
C. Cho Al2O3vào dung dịch HCl loãng.
D. Cho kim loại Al vào dung dịch MgCl2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 39,13%.
B. 20,24%.
C. 76,91%.
D. 58,70%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. HCl
B. NaOH
C. HNO3
D. NaCl.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. 125.
B. 300.
C. 200.
D. 250.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3.
B. FeCl2, NaCl.
C. FeCl3, NaCl.
D. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. HNO3, NaCl và Na2SO4.
B. HNO3, Ca(HCO3)2 và Na2CO3.
C. HCl, H2SO4 và BaCl2
D. HNO3, Ca(HCO3)2 và KNO3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Dùng H2khử các oxit kim loại tương ứng
B. Điện phân nóng chảy muối clorua.
C. Điện phân dung dịch muối clorua bão hoà.
D. Dùng kali khử dd muối clorua
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.