Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
16934 lượt thi câu hỏi 20 phút
Câu 1:
Mắc một điện trở 14Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 8,4V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch và suất điện động của nguồn điện lần lượt là
A. 0,6A và 9V
B. 0,6A và 12V
C. 0,9A và 12V
D. 0,9A và 9V
Một điện trở R=4Ω được mắc vào nguồn điện có suất điện động 1,5V để tạo thành mạch kín thì công suất tỏa nhiệt ở điện trở này là 0,36W. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là
A. 1,2V và 3Ω
B. 1,2V và 1Ω
C. 1,2V và 0,3Ω
D. 0,3V và 1Ω
Câu 2:
Khi mắc điện trở R1=4Ω vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường độ I1=0,5A. Khi mắc điện trở R2=10Ω thì dòng điện trong mạch I2=0,25A Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là
A. 3V và 2Ω
B. 2V và 3Ω
C. 6V và 3Ω
D. 3V và 4Ω
Câu 3:
Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trong r=4Ω thì dòng điện chạy tròng mạch cỏ cường độ là I1=1,2A. Nếu mắc thêm một điện trở R2=2Ω nối tiếp với điện trở R2 thì dòng điện chạy trong mạch chính có cường độ là I2=1A. Trị số của điện trở là
A. 8Ω
B. 3Ω
C. 6Ω
D. 4Ω
Câu 4:
Mắc một điện trở 14Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 8,4 V. Công suất mạch ngoài và suất của nguồn điện lần lượt là
A. 5,04 W và 6,4 W
B. 5,04 W và 5,4 W
C. 6,04 W và 8,4 W
D. 6,04W và 8,4 W
Câu 5:
Điện trở trong của một acquy là 0,06 Ω và trên vỏ của nó có ghi 12 V. Mắc vào hai cực của acquy này một bóng đèn cỏ ghi 12 V - 5 W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Công suất tiêu thụ điện thực tế của bóng đèn là
A. 4,954 W
B. 5,904 W
C. 4,979 W
D. 5,000 W
Câu 6:
Một bếp điện 115 V - 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15
A. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW
B. có công suất tỏa nhiệt bằng 1 kW
C. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW
D. nổ cầu chì
Câu 7:
Điện trở trong của một acquy là 0,06Ω và trên vỏ của nó có ghi 12V. Mắc vào hai cực của acquy này một bóng đèn có ghi 12V – 5W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Hiệu suất của nguồn điện là
A. 99,3%.
B. 99,5%.
C. 99,8%.
D. 99,7%
Câu 8:
Một nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 2 Ω mắc với mạch ngoài là một biến trở R để tạo thành một mạch kín. Giá trị của R để công suất tiêu thụ của mạch ngoài bằng 4 W là
A. 4Ω hoặc 1Ω
B. 3Ω hoặc 6Ω
C. 7Ω hoặc 1Ω
D. 5Ω hoặc 2Ω
Câu 9:
Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 2Ω. Nối điện trở R vào hai cực của nguồn điện thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên điện trở R bằng 16W. Biết giá trị của điện trở 16W. Hiệu suất của nguồn là
A. 12,5%
B. 75%
C. 47,5%
D. 33,3%
Câu 10:
Một nguồn điện có suất điện động 6V điện trở trong 2Ω mắc với mạch ngoài là một biến trở R để tạo thành một mạch kín. Với giá trị nào của R thì công suất tiêu thụ của mạch ngoài đạt giá trị cực đại. Tính giá trị cực đại đó?
A. 2Ω và 4,5W
B. 4Ω và 4,5W
C. 2Ω và 5W
D. 4Ω và 4W
Câu 11:
Nguồn điện có suất điện động là 3V và có điện trở trong là 1Ω. Mắc song song hai bóng đèn như nhau có cùng điện trở 6Ω vào hai cực của nguồn điện này. Công suất tiêu thụ điện của mỗi bóng đèn là
A. 1,08W
B. 0,54W
C. 1,28W
D. 0,64W
Câu 12:
Một nguồn điện được mắc với một biển trở. Khi điện trở của biến trở là 1,65Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,3V còn khi điện trở của biến trở là 3,5Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,5V. Tính suất điện động và điện trở trong của nguồn
A. 3,8V và 0,2Ω
B. 3,7V và 0,3Ω
C. 3,8V và 0,3Ω
D. 3,7V và 0,2Ω
Câu 13:
Khi mắc điện trở R1=500Ω vào hai cực của một pin mặt trời thì hiệu điện thế mạch ngoài là U1=0,10V. Nếu thay điện trở R1 bằng điện trở R2=1000Ω thì hiệu điện thế mạch ngoài bây giờ là U2=0,15V. Suất điện động và điện trở trong của pin lần lượt là
A. 0,3V và 2000Ω
C. 0,6V và 3Ω
D. 0,3V và 1000Ω
Câu 14:
Khi mắc điện trở R1=500Ω vào hai cực của một pin mặt trời thì hiệu điện thế mạch ngoài là U1=0,10V. Nếu thay điện trở R1 bằng điện trở R2=1000Ω thì hiệu điện thế mạch ngoài bây giờ là U2=0,15V. Diện tích của pin là S=5cm2 và nó nhận được năng lượng ánh sáng với công suất trên mỗi cm2 diện tích là W=2mW/cm2. Tính hiệu suất của pin khi chuyển từ năng lượng ánh sáng thành nhiệt năng ở điện trở ngoài R3=2000Ω
A. 0,2%
B. 0,4%
C. 0,47%
D. 0,225%
Câu 15:
Một nguồn điện có suất điện động 2V và điện trở trong 0,5Ω được mắc với một động cơ thành mạch điện kín. Động cơ này nâng một vật có trọng lượng 2N với vận tốc không đổi 0,51m/s. Cho rằng không có sự mất mát vì tỏa nhiệt ở các dây nối và ở động cơ; cường độ dòng điện chạy trong mạch không vượt quá 0,8A. Hiệu điện thế hai đầu của động cơ bằng?
A. 1,7V
B. 1,2V
C. 1,5V
D. 2,4V
Câu 16:
Một nguồn điện có suất điện động 2V và điện trở trong 0,5Ω được mắc với một động cơ thành mạch điện kín. Động cơ này nâng một vật có trọng lượng 2N với vận tốc không đổi 0,6144m/s, với hiệu suất 96%. Cho rằng, điện trở của dây nối và động cơ bằng 0 hiệu suất của động cơ điện 100% cường độ dòng điện chạy trong mạch không vượt quá 0,9A. Hiệu điện thế giữa hai đầu của động cơ là
B. 1,6V
Câu 17:
Một học sinh dùng vôn kế và ampe kế để đo giá trị điện trở R bằng sơ đồ như hình vẽ. Kết quả một phép đo cho thấy vôn kế V chỉ100V, am pe kế chỉ 2,5V. Điện trở vôn kế 2000Ω. So với trường hợp sử dụng vôn kế lý tưởng (có điện trở vô cùng lớn) thì phép đo này có sai số tương đối gần nhất với giá trị
B. 2%
C. 4%
D. 5%
Câu 18:
Để xác định suất điện động ξ của một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình bên H1. Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của 1I (nghịch đảo số chỉ ampe kế A) vào giá trị R của biến trở như hình bên H2. Giá trị trung bình của E được xác định bởi thí nghiệm này là
A. 1,0V
B. 1,5V
C. 2,0V
D. 2,5V
Câu 19:
Để xác định điện trở trong r của một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình bên H1. Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số chỉ U của vôn kế V vào số chỉ I của ampe kế A như hình bên H2. Điện trở của vôn kế V rất lớn. Biết R0=14Ω. Giá trị trung bình của r được xác định bởi thí nghiệm này là
A. 2,5Ω
B. 2,0Ω
C. 1,5Ω
D. 1,0Ω
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com