So sánh tính bazơ của amin
18 người thi tuần này 5.0 34.8 K lượt thi 10 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
41 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Chủ đề 5: Pin điện và điện phân
32 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Chủ đề 6: Đại cương về kim loại
Tổng hợp bài tập Hóa vô cơ hay và khó (P3)
15 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Bài 15: Tách kim loại và tái chế kim loại có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại có đáp án
15 câu trắc nghiệm Hóa 12 Chân trời sáng tạo Bài 15. Các phương pháp tách kim loại có đáp án
15 câu trắc nghiệm Hóa 12 Kết nối tri thức Bài 21. Hợp kim có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 2:
Cho dãy các amin có cấu tạo sau:
Amin có tính bazơ mạnh nhất và yếu nhất trong dãy tương ứng là
Câu 3:
Cho các amin: metylamin, đimetylamin, etylamin, anilin. Số chất có tính bazơ mạnh hơn amoniac là
Câu 6:
Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: , và các tính chất được ghi trong bảng bên.
Chất | X | Y | Z | T |
Nhiệt độ sôi (°C) | 182 | 184 | -6,7 | -33,4 |
pH (dung dịch nồng độ 0,001M) | 6,48 | 7,82 | 10,81 | 10,12 |
Nhận xét nào sau đây không đúng?
Câu 7:
Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số bốn chất sau: và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất | X | Y | Z | T |
Nhiệt độ sôi (°C) | 182 | -33,4 | 16,6 | 184 |
pH (dung dịch nồng độ 0,1mol/l) | 8,8 | 11,1 | 11,9 | 5,4 |
Nhận xét nào sau đây đúng ?
Câu 8:
Các chất: được kí hiệu ngẫu nhiên là E, T, G, Q. Một số tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất | E | T | G | Q |
Nhiệt độ sôi (°C) | 182 | -33,4 | -6,5 | 184 |
pH (dung dịch nồng độ 0,1mol/l) | 8,8 | 11,1 | 11,8 | 5,4 |
Nhận xét nào sau đây đúng?
Câu 9:
Cho các dung dịch (có cùng nồng độ 0,001M) chứa các chất X, Y, Z, T ngẫu nhiên như sau: . Kết quả đo pH của các dung dịch được ghi ở bảng dưới đây:
Dung dịch | X | Y | Z | T |
pH | 11,00 | 10,12 | 10,68 | 7,52 |
Kết luận nào sau đây là đúng?
Câu 10:
Cho X, Y, Z, T là các chất không theo thứ tự : và pH các dung dịch có cùng CM được ghi trong bảng sau.
Chất | X | Y | Z | T |
pH (dung dịch nồng độ 0,001M) | 6,48 | 7,82 | 10,81 | 10,12 |
Nhận xét nào sau đây đúng?
1 Đánh giá
100%
0%
0%
0%
0%