Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
32549 lượt thi 20 câu hỏi 50 phút
7315 lượt thi
Thi ngay
4516 lượt thi
3711 lượt thi
3049 lượt thi
4734 lượt thi
3161 lượt thi
2845 lượt thi
2518 lượt thi
4555 lượt thi
3006 lượt thi
Câu 1:
Cho các chất có cấu tạo sau:
(1) CH3-CH2-NH2;
(2) CH3-NH-CH3;
(3) CH3-CO-NH2;
(4) NH2-CO-NH2;
(5) NH2-NH2-COOH;
(6) C6H5-NH2;
(7) C6H5NH3Cl;
(8) C6H5 - NH - CH3;
(9) CH2=CHNH2.
Có bao nhiêu chất là amin?
A. 4.
B. 5
C. 3
D. 6
Cho các chất sau: C6H5NH2, CH3CONH2, (CH3)3N, CH3CN, CH2=CHNH2, CH3NH3+Cl-, CH3NO2, CH3COONH4, p-CH3C6H4NH2, (C6H5)2NH. Số chất là amin là
B. 3.
C. 5
D. 6.
Câu 2:
Cho các chất sau: CH3NH2, CH3–CO–NH2, CH3–NH–CH3, (CH3)3N, CH3–NH–NH–CH3, C6H5NH2,
Số amin trong dãy trên là:
B. 5.
C. 6.
D. 7
Câu 3:
Cho các chất:
1.CH3-NH2
2.CH3-NH-CH2-CH3
3.CH3-NH-CO-CH3
4.NH2-CH2-CH2-NH2
5. (CH3)2NC6H5
6. NH2-CO-NH2
7. CH3-CO-NH2
8. CH3-C6H4-NH2
Số chất là amin trong dãy trên là
A. 3
B. 4
C. 5.
Câu 4:
Chất nào sau đây là amin no, đơn chức, mạch hở ?
A. CH3N
B. CH4N
C. CH5N.
D. C2H5N
Câu 5:
Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen?
A. Phenylamin.
B. Metylamin
C. Propylamin.
D. Etylamin.
Câu 6:
Amin nào sau đây có chứa vòng benzen?
A. Anilin
B. Metylamin.
C. Etylamin
D. Propylamin
Câu 7:
Chất nào sau đây là amin thơm?
B. Xiclohexylamin
C. Alanin
D. Trimetylamin
Câu 8:
Cho các amin có công thức như sau:
Amin nào không thuộc loại amin thơm?
A. (3).
B. (2).
C. (4).
D. (1).
Câu 9:
Cho các nhận định sau: (1) ở điều kiện thường là chất khí, mùi khai, (2) dễ tan trong nước, (3) là amin bậc một, (4) thuộc dãy đồng đẳng amin no, đơn chức, mạch hở.
Số nhận định đúng với cả metylamin và etylamin là
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4
Câu 10:
Amin là các dẫn xuất của amoniac, trong đó 1, 2, hay 3 nguyên tử H của NH3 được thay thế bằng gốc ankyl hoặc aryl. Phát biểu về amin nào dưới đây là đúng?
A. Nhỏ anilin vào dung dịch brom xuất hiện kết tủa vàng
B. Isopropyl amin là amin bậc 1.
C. Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh
D. Etyl amin là chất lỏng ở điều kiện thường
Câu 11:
Câu khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Nguyên tử N trong amin còn cặp electron đã ghép đôi nhưng chưa tham gia vào liên kết hóa học
B. Nguyên tử N trong amin còn cặp electron chưa tham gia vào liên kết hóa học.
C. Nguyên tử N trong amin ở trạng thái lai hóa sp2
D. Nguyên tử N trong amin không còn electron riêng
Câu 12:
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Amin được cấu tạo bằng cách thay thế H của amoniac bằng 1 hay nhiều gốc hiđrocacbon
B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin
C. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon, có thể phân biệt thành amin thành amin no, chưa no và thơm
D. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân
Câu 13:
Nicotin là chất gây nghiện có nhiều trong cây thuốc lá. Khi phân tích thành phần khối lượng các nguyên tố của nicotin thấy có: 74,07% cacbon, 8,64% hiđro và 17,29% nitơ.
Biết phân tử nicotin có chứa 2 nguyên tử nitơ. Phân tử khối của nicotin là
A. 81
B. 162
C. 86
D. 172
Câu 14:
Trong cây thuốc lá tự nhiên và khói thuốc lá chứa một amin rất độc, đó là nicotin với công thức cấu tạo như sau:
Nicotin làm tăng huyết áp và nhịp tim, có khả năng gây sơ vữa động mạnh vành và suy giảm trí nhớ. Số nguyên tử cacbon trong một phân tử nicotin là
A. 11
B. 9.
C. 10
D. 8
Câu 15:
Số nguyên tử hidro có trong một phân tử anilin là
A. 5.
C. 7.
D. 11
Câu 16:
Anilin có công thức hóa học là
A. C2H5NH2
B. CH3NH2
C. (CH3)2NH
D. C6H5NH2
Câu 17:
Anilin có công thức phân tử là:
A. C3H7O2N
B. C2H5O2N
C. C7H9N
D. C6H7N
Câu 18:
Phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon trong phân tử anilin (C6H5NH2) là
A. 83,72 %
B. 75,00 %
C. 78,26%
D. 77,42%
Câu 19:
Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng
A. 15,05%
B. 12,96%
C. 18,67%
D. 15,73%
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com