Trắc nghiệm Vật lý 11 chương 1 Điện tích điện trường có đáp án (P3)

46 người thi tuần này 5.0 10.4 K lượt thi 24 câu hỏi 40 phút

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Điện trường là

Xem đáp án

Câu 2:

Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho

Xem đáp án

Câu 4:

Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều

Xem đáp án

Câu 6:

Cho một điện tích điểm –Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều

Xem đáp án

Câu 7:

Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc

Xem đáp án

Câu 8:

Nếu tại một điểm có 2 điện trường thành phần gây bởi 2 điện tích điểm. Hai cường độ điện trường thành phần cùng phương khi điểm đang xét nằm trên

Xem đáp án

Câu 9:

Nếu tại một điểm có 2 điện trường gây bởi 2 điện tích điểm Q1 âm và Q2 dương thì hướng của cường độ điện trường tại điểm đó được xác định bằng

Xem đáp án

Câu 10:

Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện trường tại một điểm  trên đường trung trực của AB thì có phương

Xem đáp án

Câu 11:

Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Điểm có điện trường tổng hợp bằng 0 là

Xem đáp án

Câu 14:

Đường sức điện cho biết

Xem đáp án

Câu 15:

Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm đường sức điện là

Xem đáp án

Câu 16:

Nhận định nào sau đây không đúng về đường sức của điện trường gây bởi điện tích điểm + Q?

Xem đáp án

Câu 17:

Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó

Xem đáp án

Câu 18:

Đặt một điện tích thử - 1μC tại một điểm, nó chịu một lực điện 1mN có hướng từ trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là

Xem đáp án

Câu 19:

Một điện tích -1 μC đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1m  có độ lớn và hướng là

Xem đáp án

Câu 21:

Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5 μC nhưng trái dấu cách nhau 2 m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là

Xem đáp án

Câu 22:

Cho 2 điện tích điểm trái dấu, cùng độ lớn nằm cố định thì

Xem đáp án

5.0

1 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%