Mã trường: DPX
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Phú Xuân (DPX): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Phú Xuân 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Dân lập Phú Xuân 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, trúng tuyển trường Đại học Dân lập Phú Xuân 2023 mới nhất
- Học phí trường Đại học Phú Xuân năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn Trường Đại học Dân lập Phú Xuân 2021
- Điểm chuẩn Trường Đại học Dân lập Phú Xuân 2020
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Phú Xuân năm 2023 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phú Xuân
Video giới thiệu trường Đại học Phú Xuân
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Phú Xuân
- Tên tiếng Anh: Phu Xuan University
- Mã trường: DPX
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 28 Nguyễn Tri Phương, phường Phú Nhuận, TP. Huế.
+ Cơ sở 2: 176 Trần Phú, phường Phước Vĩnh, TP. Huế.
+ Cơ sở 3: đường Đặng Huy Trứ, phường An Tây, TP. Huế.
- SĐT: 0234.7.306.888
- Email: lienhe@pxu.edu.vn
- Website: https://phuxuan.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/phuxuan.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, từ năm 2022 trở về trước, thí sinh đang học hoặc đã tốt nghiệp ĐH, CĐ, TC
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
Phương thức xét tuyển: 02 phương thức
- Phương thức 1: Xét tuyển bằng học bạ lớp 11 hoặc học bạ HK1 lớp 12 hoặc học bạ cả năm lớp 12: tổng điểm 3 môn (có điểm khu vực, ưu tiên) đạt từ 18 điểm trở lên. Thí sinh đạt từ 16.5 đến dưới 18 điểm đủ điều kiện tham gia vòng phỏng vấn xét tuyển.
- Phương thức 2: Xét tuyển bằng điểm thi THPT: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 2023 của Bộ GD&ĐT (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT quốc gia).
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1: Tổng điểm 3 môn (có điểm khu vực, ưu tiên) đạt từ 18 điểm trở lên. Thí sinh đạt từ 16.5 đến dưới 18 điểm đủ điều kiện tham gia vòng phỏng vấn xét tuyển.
- Phương thức 2: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 2022 của Bộ GD&ĐT (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT quốc gia).
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
- Mức học phí của trường Đại học Phú Xuân được tính theo tín chỉ: 530.000 VNĐ/ 1 tín chỉ.
- Lộ trình tăng học phí dự kiến: tăng không quá 10%.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT:Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:
+ Đăng ký xét tuyển (theo mẫu).
+ 01 Photo/ảnh chụp bảng điểm/học bạ.
+ 01 Photo/ảnh chụp CMND.
+ Khi nhập học chính thức, thí sinh cần có Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (cho năm 2021).
+ Các giấy tờ chứng nhận ưu đãi, ưu tiên, học bổng.
- Lệ phí xét tuyển: 80.000đ.
* Lưu ý: các hồ sơ trên đây có thể nộp bản photo nhưng phải mang theo bản chính để kiểm tra, đối chiếu nếu có yêu cầu
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 80.000 đ
Lưu ý: các hồ sơ trên đây có thể nộp bản pho–to nhưng phải mang theo bản chính để kiểm tra, đối chiếu nếu có yêu cầu.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Nhà trường nhận hồ sơ và xét tuyển hàng tháng.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Công nghệ thông tin – Lập trình web – Kỹ thuật phần mềm – Thiết kế đồ họa |
7480201 |
A00, B00, D01, A01 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, C01, D01 |
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành |
7810103 |
A01, C00, D01, D14 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A01, C00, D01, D14 |
Quản trị kinh doanh – Marketing – Digital Marketing – Truyền thông và Tổ chức sự kiện |
7340101 |
A00, B00, D01, A01 |
Kế toán |
7340301 |
A00, B00, D01, A01 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, A01, D14, D15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01, C00, D15, A01 |
Việt Nam học – CN Du lịch |
7310630 |
B00, C00, D01, D15 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Phú Xuân: https://phuxuan.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 28 Nguyễn Tri Phương, phường Phú Nhuận, TP. Huế.
+ Cơ sở 2: 176 Trần Phú, phường Phước Vĩnh, TP. Huế.
+ Cơ sở 3: đường Đặng Huy Trứ, phường An Tây, TP. Huế.
- SĐT: 0234.7.306.888
- Email: lienhe@pxu.edu.vn
- Website: https://phuxuan.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/phuxuan.edu.vn/
Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Phú Xuân 2024
B. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Phú Xuân năm 2023 mới nhất
Đại học Phú Xuân thông báo điểm chuẩn năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15; D03; D04; D09; D11 | 15 | |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D15; D03; D04; D09; D11 | 16 | |
3 | 7310630 | Việt Nam học | A01; B00; C00; C17; D01; D03; D04; D15 | 17 | |
4 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01; D03; D04; D09; D11 | 15 | |
5 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01; D03; D04; D09; D11 | 16 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh - Markeing | A00; A01; B00; B08; C01; D01; D03; D04 | 15 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; B08; C01; D01; D03; D04 | 15 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; B08; C01; D01; D03; D04 | 15 | |
9 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; B08; C01; D01; D03; D04 | 16 | |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; C08; D01; D07; D14; D15 | 15 | |
11 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; A01; B00; D01; D14; D15; H01; V00 | 15.5 | |
12 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lich & Lữ hành | A01; C00; C17; D01; D03; D04; D14; D15 | 15 | |
13 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; C00; C17; D01; D03; D04; D14; D15 | 15.5 |
C. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Phú Xuân năm 2022
Ngày 16/9, trường Đại học Phú Xuân công bố điểm chuẩn phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Điểm chuẩn năm 2022 của trường được lấy từ 15 điểm.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Phú Xuân thông báo điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét kết quả tốt nghiệp THPT của 9 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy.
Mức điểm trúng tuyển cao nhất là 16 điểm với hai ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô và Việt Nam học. Các ngành còn lại dao động từ 15 đến 15.5 điểm.
STT QUẢNG CÁO |
TÊN NGÀNH TUYỂN SINH |
MÃ NGÀNH |
Điểm trúng tuyển (Điểm thi THPT) |
Điểm trúng tuyển (Xét học bạ) |
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
15 |
18 |
2 QUẢNG CÁO |
Kế toán |
7340301 |
15 |
18 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
15.5 |
18 |
4 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
15 |
18 |
5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
15 |
18 |
6 |
Việt Nam học |
7310630 |
16 |
18 |
7 |
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành |
7810103 |
15 |
18 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
16 |
18 |
9 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
15 |
18 |
- Các ngành dự kiến tuyển sinh trong năm 2022:
- Thiết kế nội thất
- Quản trị bán hàng
- Kỹ thuật điện ô tô
- Các tổ hợp môn xét tuyển
TT |
MÃ TRƯỜNG |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
TỔ HỢP MÔN XT |
1 |
DPX |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, B00, D01, A01 |
2 |
DPX |
7340301 |
Kế toán |
A00, B00, D01, A01 |
3 |
DPX |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, B00, D01, A01 |
4 |
DPX |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, A01, D14, D15 |
5 |
DPX |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01, C00, D15, A01 |
6 |
DPX |
7310630 |
Việt Nam học |
B00, C00, D01, D15 |
7 |
DPX |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành |
A01, C00, D01, D14 |
8 |
DPX |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, C01, D01 |
9 |
DPX |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A01, C00, D01, D14 |
D. Đại học Phú Xuân công bố điểm chuẩn năm 2021
Trường Đại học Phú Xuân thông báo điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét kết quả tốt nghiệp THPT và xét học bạ của 9 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy.
Mức điểm trúng tuyển cao nhất là 16 điểm với hai ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô và Kế toán. Các ngành còn lại dao động từ 15 đến 15.5 điểm.
Trước đó, trường cũng đã công bố mức điểm nhận hồ sơ theo phương thức xét học bạ ở tất cả các ngành là 18 điểm. Căn cứ nguyện vọng đăng ký vào trường cũng như sau khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng, điểm xét tuyển học bạ vẫn là 18 điểm với 3 hình thức:
- Xét tuyển bằng học bạ lớp 11;
- Xét tuyển bằng học bạ HK1 lớp 12;
- Xét tuyển bằng học bạ cả năm lớp 12.
E. Điểm chuẩn năm 2020 Đại học Phú Xuân
Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2020 tất cả các ngành của trường Đại học Phú Xuân đã được công bố ngày 05/10. Chi tiết điểm chuẩn các ngành được cập nhật bên dưới, các em cùng tham khảo
Điểm chuẩn năm 2020 Đại học Phú Xuân
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Phú Xuân năm 2023
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 670.000 VNĐ/tín chỉ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến. Ban lãnh đạo Trường Đại học Phú Xuân sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
B. Học phí Trường Đại học Phú Xuân 2022
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Phú Xuân. Dự tính học phí của trường sẽ tăng không quá 10%/năm, tương đương: 615.000 VNĐ/tín chỉ.
Thư viện 5 sao của trường Đại học Phú Xuân
C. Học phí Đại học Phú Xuân 2021
Học phí Đại học Phú Xuân được tính theo tín chỉ với 1 tín chỉ tương ứng 560.000 đồng.
Chương trình đào tạo đại học chính quy gồm 125 tín chỉ.
Chương trình đào tạo
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Công nghệ thông tin – Lập trình web – Kỹ thuật phần mềm – Thiết kế đồ họa |
7480201 |
A00, B00, D01, A01 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, C01, D01 |
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành |
7810103 |
A01, C00, D01, D14 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A01, C00, D01, D14 |
Quản trị kinh doanh – Marketing – Digital Marketing – Truyền thông và Tổ chức sự kiện |
7340101 |
A00, B00, D01, A01 |
Kế toán |
7340301 |
A00, B00, D01, A01 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, A01, D14, D15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01, C00, D15, A01 |
Việt Nam học – CN Du lịch |
7310630 |
B00, C00, D01, D15 |