Mã trường: DPC
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phan Châu Trinh (DPC): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Phan Châu Trinh 2024
- Điểm chuẩn Đại học Phan Châu Trinh năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Phan Châu Trinh năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Phan Châu Trinh 2022 - 2023 chính xác nhất
- Học phí Đại học Phan Châu Trinh năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Phan Châu Trinh 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2020
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phan Châu Trinh
Video giới thiệu trường Đại học Phan Châu Trinh
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Phan Châu Trinh
- Tên tiếng Anh: Phan Chu Trinh University (PCTU)
- Mã trường: DPC
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học chính quy
- Địa chỉ: 09 Nguyễn Gia Thiều, P. Điện Ngọc, TX. Điện Bàn, Quảng Nam
- SĐT: (0235) 3 757 959
- Email: tuyensinh@pctu.edu.vn
- Website: http://pctu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocphanchautrinh/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2024 trường Đại học Phan Châu Trinh tuyển sinh theo 5 phương thức: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024, học bạ, ĐGNL,...
Năm 2024, Trường Đại học Phan Châu Trinh (Mã trường: DPC) thực hiện tuyển sinh 05 ngành với tổng 410 chỉ tiêu. Cụ thể như sau:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển(**) |
1 |
Y khoa |
7720101 |
160(*) |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Anh |
2 |
Răng - Hàm - Mặt |
7720501 |
50 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Anh |
3 |
Điều dưỡng |
7720301 |
100 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Anh |
4 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
50 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Anh |
5 |
Quản trị bệnh viện |
7340101 |
50 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh |
Ghi chú:
(*) 100 chỉ tiêu dành cho sinh viên trong nước, 60 chỉ tiêu cho sinh viên quốc tế
(**) Tổ hợp môn xét tuyển áp dụng cho phương thức xét Kết quả thi tốt nghiệp THPT và Kết quả học tập cấp THPT (Học bạ)
1. Phương thức xét tuyển
Năm 2024, Trường Đại học Phan Châu Trinh kết hợp 05 phương thức xét tuyển (PTXT), cụ thể như sau:
STT |
Mã PTXT |
Tên Phương thức xét tuyển |
1 |
303 |
Xét tuyển thẳng theo đề án của trường |
2 |
100 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 |
3 |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (Học bạ) |
4 |
402 |
Xét điểm thi Đánh giá năng lực |
5 |
500 |
Xét kết quả tốt nghiệp Đại học |
2. Điều kiện xét tuyển
2.1. Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của trường
Đối tượng tuyển thẳng:
Nhóm 1: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. Danh mục ngành tuyển thẳng áp dụng theo Phụ lục 1.
Nhóm 2: Thí sinh đạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế và có học lực Giỏi cả 03 năm liền cấp THPT. Thời gian đạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. Danh mục ngành tuyển thẳng áp dụng theo Phụ lục 1.
Nhóm 3: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương khối lớp 11 hoặc lớp 12 và có học lực Giỏi cả 03 năm liền cấp THPT. Thời gian đoạt giải không quá 02 (hai) năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. Danh mục ngành áp dụng theo Phụ lục 2.
Điều kiện chung:
Thi sính tốt nghiệp THPT
Thí sinh xét tuyển vào ngành Y khoa hay Răng – Hàm – Mặt phải có độ tuổi không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2024.
Thí sinh không cung cấp đủ minh chứng không được xét tuyển
Điều kiện chung:
Số lượng tuyển thẳng không được vượt quá 10% tổng chỉ tiêu của từng ngành.
Trường hợp thí sinh cuối cùng có kết quả xét tuyển bằng nhau sẽ ưu tiên xét từ cao đến thấp lần lượt theo thứ tự giải đạt được, điểm tổng kết cuối năm lớp 12 và điểm tổng kết môn Sinh học cuối năm lớp 12.
2.2. Xét bằng Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
Điểm xét tuyển = Tổng điểm thi 3 môn thi/ bài thi theo tổ hợp xét + Điểm ưu tiên (nếu có). Điểm xét tuyển làm tròn đến 02 chữ số thập phân.
Điều kiện xét tuyển:
Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt:
- Tốt nghiệp THPT. Có đăng ký sử dụng kết quả thi tốt nghiệp để xét tuyển Đại học.
- Có độ tuổi không quá 27 tuổi (tính đến ngày 01/09/2024)
- Có tổng điểm xét tuyển đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ GD&ĐT quy định
Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học:
- Tốt nghiệp THPT. Có đăng ký sử dụng kết quả thi tốt nghiệp để xét tuyển Đại học.
- Có tổng điểm xét tuyển đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ GD&ĐT quy định
Ngành Quản trị bệnh viện:
- Tốt nghiệp THPT
- Có tổng điểm xét tuyển đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do trường quy định sau khi có kết quả thi THPT 2024
Nguyên tắc xét: Xét từ trên cao xuống theo điểm xét tuyển cho đến khi đủ chỉ tiêu
2.3 Xét bằng Kết quả học tập cấp THPT (Học bạ)
Điểm xét tuyển = Điểm Môn 1 lớp 12 + Điểm Môn 2 lớp 12 + Điểm Môn 3 lớp 12 + Điểm ưu tiên (làm tròn đến 02 chữ số thập phân)
Điều kiện xét tuyển:
Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt:
- Tốt nghiệp THPT. Thời gian tốt nghiệp THPT không quá 03 (ba) năm tính đến năm xét tuyển. Không xét với thí sinh theo học hệ giáo dục thường xuyên (GDTX)
- Có độ tuổi không quá 27 tuổi (tính đến ngày 01/09/2024)
- Có học lực cuối năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên
Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học:
- Tốt nghiệp THPT. Thời gian tốt nghiệp THPT không quá 05 (năm) năm tính đến năm xét tuyển. Không xét với thí sinh theo học hệ giáo dục thường xuyên (GDTX)
- Có học lực cuối năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6.5 trở lên
Ngành Quản trị bệnh viện:
- Tốt nghiệp THPT
- Có học lực năm lớp 12 đạt từ Trung bình trở lên hoặc điểm trung bình chung 05 học kỳ (lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 5.5 trở lên
Lưu ý: Điểm các môn xét là điểm tổng kết cuối năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển. Tổ hợp có điểm cao nhất trong các tổ hợp theo ngành sẽ được chọn để xét.
2.4 Xét bằng Kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG Hồ Chí Minh
Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điều kiện xét tuyển:
Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt:
- Tốt nghiệp THPT. Thời gian tốt nghiệp THPT không quá 03 (ba) năm tính đến năm xét tuyển. Không xét với thí sinh theo học hệ giáo dục thường xuyên (GDTX)
- Có độ tuổi không quá 27 tuổi (tính đến ngày 01/09/2024)
- Có học lực cuối năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên.
- Có điểm bài thi ĐGNL đạt từ 650 trở lên
Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học:
- Tốt nghiệp THPT. Thời gian tốt nghiệp THPT không quá 05 (năm) năm tính đến năm xét tuyển. Không xét với thí sinh theo học hệ giáo dục thường xuyên (GDTX)
- Có học lực cuối năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6.5 trở lên.
- Có điểm bài thi ĐGNL đạt từ 550 trở lên
Ngành Quản trị bệnh viện:
- Tốt nghiệp THPT
- Có học lực năm lớp 12 đạt từ Trung bình trở lên hoặc điểm trung bình chung 05 học kỳ (lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 5.5 trở lên
- Có điểm bài thi ĐGNL đạt từ 450 điểm trở lên.
2.5. Xét bằng kết quả tốt nghiệp Đại học
Điểm xét tuyển = 3 x Điểm tốt nghiệp toàn khóa của chương trình đại học (Điểm tốt nghiệp toàn khóa được tính theo thang điểm 10)
Điều kiện xét tuyển:
Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt:
- Tốt nghiệp THPT. Không xét với thí sinh theo học hệ giáo dục thường xuyên (GDTX)- Có độ tuổi không quá 27 tuổi (tính đến ngày 01/09/2024)
- Tốt nghiệp đại học chính quy các ngành thuộc khối ngành Sức khỏe (không xét trường hợp tốt nghiệp theo chương trình liên thông lên đại học)
- Có kết quả tốt nghiệp đại học loại Giỏi trở lên, hoặc tốt nghiệp đại học loại Khá và có học lực cuối năm lớp 12 đạt loại Giỏi.
Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học:
- Tốt nghiệp THPT. Không xét với thí sinh theo học hệ giáo dục thường xuyên (GDTX)
- Tốt nghiệp đại học chính quy các ngành thuộc khối ngành Sức khỏe
- Có kết quả tốt nghiệp đại học loại Khá trở lên, hoặc tốt nghiệp đại học loại Trung bình và có học lực cuối năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên
Ngành Quản trị bệnh viện:
- Tốt nghiệp THPT
- Tốt nghiệp đại học ngành khác với ngành dự tuyển
Lưu ý: Thời gian học và chương trình đào tạo được áp dụng như thí sinh xét tuyển bằng các phương thức khác.
2.6. Đối với sinh viên quốc tế
Điều kiện chung
Đối với học sinh người nước ngoài và học sinh học tại trường quốc tế tại Việt Nam áp dụng thang điểm 4 thì điểm xét tuyển là điểm trung bình của năm cuối cấp (GPA – Grade Point Average).
Hoàn thành chương trình giáo dục THPT tại nước sở tại, có lý lịch bản thân rõ ràng, trung thực, không trong thời gian thi hành án hình sự, không vi phạm pháp luật Việt Nam và nước sở tại.
Đáp ứng điều kiện về sức khỏe theo quy định của Trường Đại học Phan Châu Trinh. Sau khi nhập học, sinh viên sẽ được kiểm tra sức khỏe tại 1 trong các bệnh viện thuộc hệ thống của trường
Ngưỡng đảm bảo chất lượng:
Sinh viên Ấn Độ:
Ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt: Có điểm các môn Lý (Physics), Hóa học (Chemistry), Sinh học (Biology) của năm cuối cấp (trình độ XII) đạt mức 60 điểm trở lên và tổng điểm cả năm đạt mức 60 điểm trở lên và ngôn ngữ học tập trong 02 năm học cuối cùng (trình độ XI và XII) là Tiếng Anh hoặc có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS 6.0 trở lên.
Các ngành khác: Điều kiện Có tổng điểm cả năm đạt từ 50 điểm trở lên.
Sinh vên quốc gia khác:
Tại các quốc gia áp dụng thang điểm 04 trong đánh giá thì điều kiện xét của ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt có GPA>=2.5 và độ tuổi không quá 27 tính đến ngày 01/09/2024; Các ngành còn lại có GPA >=2.0
Tại các quốc gia áp dụng thang điểm 10 trong đánh giá thì điều kiện xét của ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt có GPA>=6.5 và độ tuổi không quá 27 tính đến ngày 01/09/2024; Các ngành còn lại có GPA >=5.5
Trường hợp khác thì Hiệu trưởng căn cứ vào kết quả học tập để nhận vào học theo điểm d, khoản 4, Điều 8 của Quy chế tuyển sinh quy định tại Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Phan Châu Trinh năm 2024
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Phan Châu Trinh năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Phan Châu Trinh chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường Đại học Phan Châu Trinh (Mã trường: DPC) chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2023 vào các ngành cụ thể theo từng phương thức như bảng bên dưới.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa (Y khoa) | A00; B00; D08; D90 | 22.5 | |
2 | 7720501 | Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt | A00; B00; D08; D90 | 22.5 | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
4 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
5 | 7340101 | Quản trị bệnh viện | A00; C01; C02; D01 | 15 |
C. Điểm sàn xét tuyển Đại học Phan Châu Trinh 2023
Trường Đại học Phan Châu Trinh (Mã trường: DPC) công bố Điểm sàn khối ngành Y năm 2023 đối với phương thức xét điểm thi THPT, cụ thể như sau:
ĐIỂM SÀN KHỐI NGÀNH Y CỦA ĐẠI HỌC PHAN CHÂU TRINH NĂM 2023
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm sàn |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Y khoa |
7720101 |
22.5 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
2 |
Răng - Hàm - Mặt |
7720501 |
22.5 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
3 |
Điều dưỡng |
7720301 |
19.0 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
4 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
19.0 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
5 |
Quản trị bệnh viện |
7340101 |
15.0 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
D. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Phan Châu Trinh năm 2019 – 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Thi TN THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Y khoa |
21 |
Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
22 |
22 |
24 * |
22 |
24* |
Răng - hàm - mặt |
|
|
22 |
22 |
24 * |
22 |
24* |
Điều dưỡng |
19 |
Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên |
19 |
19 |
19 ** |
19 |
19 ** |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
19 |
Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên |
19 |
19 |
19 ** |
19 |
19 ** |
Ngôn ngữ Anh |
19 |
Điểm học lực lớp 12 cuối năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Trung |
|
|
|
15 |
15 |
|
|
Quản trị kinh doanh (Quản trị bệnh viện) |
19 |
Điểm học lực lớp 12 cuối năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên |
15 |
15 |
15 |
|
|
Ghi chú:
(*): Điều kiện học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2022.
(**): Điều kiện học lực Lớp 12 phải đạt loại Khá trở lên.
Học phí
A. Học phí Đại học Phan Châu Trinh năm 2022
Trong năm học 2022. Các sinh viên mang quốc tịch Việt Nam theo học tại trường sẽ đóng mức học phí:
- Học phí ngành Y khoa: 40 triệu đồng/học kỳ.
- Học phí ngành Răng – Hàm – Mặt: 42.5 triệu đồng/học kỳ.
- Học phí của các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm: 12 triệu đồng/học kỳ (chưa bao gồm phí vật tư trong quá trình thực hành).
- Học phí ngành Quản trị kinh doanh: 13 triệu đồng/học kỳ.
- Học phí của các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung: 8.5 triệu đồng/học kỳ.
- Mức học phí áp dụng cho các sinh viên nước ngoài = Mức học phí cho sinh viên Việt Nam x 2
- Và mức học phí trên chưa bao gồm các chi phí: đồng phục, phí khám sức khỏe, tài liệu học tập,…
B. Học phí Đại học Phan Châu Trinh năm 2021
Tùy vào các ngành đào tạo mà Đại học Phan Châu Trinh sẽ có mức học phí khác nhau. Năm 2021, PCTU đưa ra mức học phí có sự chênh lệch rõ nét:
- Học phí ngành Y khoa: 40 triệu đồng/học kỳ.
- Học phí ngành Răng – Hàm – Mặt: 42,5 triệu đồng/học kỳ.
- Học phí của các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm: 12 triệu đồng/học kỳ (chưa bao gồm phí vật tư trong quá trình thực hành).
- Học phí ngành Quản trị kinh doanh: 13 triệu đồng/học kỳ.
- Học phí của các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung: 8,5 triệu đồng/học kỳ.
C. Học phí Đại học Phan Châu Trinh năm 2020
Mức học phí học kỳ 1 năm 2020 - 2021 của trường Đại học Phan Châu Trinh như sau:
- Ngành Y khoa: 30.000.000 đồng;
- Ngành Điều dưỡng: 11.000.000 đồng;
- Ngành Kỹ thuật xét nghiệm: 10.000.000 đồng;
- Ngành Quản trị kinh doanh (Quản trị bệnh viện): 20.000.000 đồng;
- Ngành Ngôn ngữ Anh: 7.500.000 đồng.
Chương trình đào tạo
Năm 2023, Trường Đại học Phan Châu Trinh (Mã trường: DPC) thực hiện tuyển sinh 05 ngành với tổng 350 chỉ tiêu. Cụ thể như sau:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
7720101 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Anh D90: Toán, Sinh, Khoa học tự nhiên |
2 | Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt) |
7720501 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Anh D90: Toán, Sinh, Khoa học tự nhiên |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Anh D08: Toán, Sinh, Anh |
4 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Anh D08: Toán, Sinh, Anh |
5 |
Quản trị bệnh viện |
7340101 | A00: Toán, Lý, Hóa C01: Toán, Văn, Lý C02: Toán, Văn, Hóa D01: Toán, Văn, Anh |