Mã trường: CEA
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Kinh Tế Nghệ An 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2020
- Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2021
- Học phí trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An 2022 - 2023
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Nghệ An
Video giới thiệu trường Đại học Kinh tế Nghệ An
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Kinh tế Nghệ An
- Tên tiếng Anh: Nghe An College of Economics (NACE)
- Mã trường: CEA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ: Số 51 - Đường Lý Tự Trọng - Phường Hà Huy Tập - TP. Vinh - Nghệ An
- SĐT: 0238. 8692096 - 0238 8692 096
- Email: dhktnghean@gmail.com
- Website: http://dhktna.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Bantuyensinhdhktna/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An thông báo tuyển sinh năm 2024, theo đó trường tuyển sinh theo 5 phương thức gồm: kết quả thi ĐGNL ĐHQGHCM, ĐHQGHN, đánh giá tư duy ĐHBKHN, ....
1. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
|
|
Chỉ tiêu |
|
|
|
Tổng |
Xét tuyển thẳng |
Xét theo kết quả học tập THPT |
Xét theo kết quả thi THPT |
Xét theo phương thức kết hợp |
Xét theo KQ bài thi ĐGNL |
||
Tổng chỉ tiêu đại học |
|
1700 |
22 |
1028 |
550 |
60 |
40 |
1. Công nghệ thông tin |
7480201 |
220 |
2 |
120 |
88 |
5 |
5 |
2. Kế toán |
7340301 |
640 |
2 |
445 |
173 |
10 |
10 |
3. Kinh tế |
7310101 |
100 |
2 |
58 |
30 |
5 |
5 |
4. Kinh tế số |
7310109 |
50 |
2 |
24 |
14 |
5 |
5 |
5. Lâm học |
7620201 |
30 |
2 |
12 |
10 |
5 |
1 |
6. Marketing |
7340115 |
100 |
2 |
68 |
20 |
5 |
5 |
7. Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) |
7620101 |
30 |
2 |
12 |
10 |
5 |
1 |
8. Quản lý đất đai |
7850103 |
30 |
2 |
12 |
9 |
5 |
2 |
9. QTKD |
7340101 |
200 |
2 |
120 |
71 |
5 |
2 |
10. Tài chính ngân hàng |
7340201 |
50 |
2 |
22 |
19 |
5 |
2 |
11. Thú y (Bác sĩ Thú y) |
7640101 |
250 |
2 |
135 |
106 |
5 |
2 |
2. Phương thức xét tuyển:
2.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT) và quy định của Trường - Mã phương thức xét tuyển 301
Xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại điều 8 của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Bộ GD&ĐT;
2.2. Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) - Mã phương thức xét tuyển 200
Điều kiện đăng ký xét tuyển: : thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2023 trở về trước (thí sinh tự do).
- Thời gian đăng ký xét tuyển, công bố kết quả, hình thức đăng ký xét tuyển theo kế hoạch và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
- Nguyên tắc xét tuyển: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ) để xét tuyển theo ngành, xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.
- Xét tuyển theo kết quả học tập 3 học kỳ THPT (học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11, học kỳ 1 lớp 12).
Điểm XT = Điểm XT môn 1 + Điểm XT môn 2 + Điểm XT môn 3 + điểm ƯT
2.3. Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024- Mã phương thức xét tuyển 100
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Thời gian đăng ký xét tuyển, công bố kết quả, hình thức đăng ký xét tuyển theo kế hoạch và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành, xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + (Điểm ƯT nếu có).
2.4. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh; kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội; kết quả bài thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội. Mã phương thức xét tuyển: 402
- Điểm xét tuyển (ĐXT) quy về thang 30 được xác định như sau:
+ Với điểm thi ĐGLN của ĐHQG Hà Nội:
ĐXT = Điểm ĐGNL * 30/150 + điểm ưu tiên (nếu có)
+ Với điểm thi ĐGNL của ĐHQG TP Hồ Chí Minh:
ĐXT = Điểm ĐGNL * 30/1200 + điểm ưu tiên ( nếu có);
Ghi chú: Điểm bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội đã tính theo thang điểm 30.
- Thí sinh có điểm xét tuyển đạt từ 13 điểm trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
2.5. Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp. Mã phương thức xét tuyển: 407
Xét tuyển kết hợp dựa trên kết quả học tập lớp 12 và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Điểm xét tuyển = (Tổng điểm năm lớp 12 của 03 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển + Tổng điểm thi THPT 2024 của 03 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển)/2 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Thí sinh có điểm xét tuyển đạt từ 14 điểm trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
4. Tổ chức đăng ký xét tuyển các đợt như sau
4.1. Đăng ký và xét tuyển theo kế hoạch riêng của Trường
Thí sinh đăng ký xét tuyển và làm theo hướng dẫn trên cổng tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế Nghệ An tại: https://naue.edu.vn/tuyensinh
Thời gian: Từ 20/01/2024 đến 31/12/2024, chia thành nhiều đợt xét tuyển:
- Xét tuyển sớm đợt 1: Từ 20/01/2024 đến 30/03/2024;
- Xét tuyển sớm đợt 2: Từ 01/04/2024 đến 30/05/2024;
- Xét tuyển sớm đợt 3: Từ 01/06/2024 đến 30/06/2024;
- Đợt 1 : Theo lịch của Bộ GD&ĐT
- Đợt bổ sung: Thời gian xét tuyển các bổ sung sẽ được công bố trên Website
4.2. Đăng ký xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
- Thí sinh đăng ký xét tuyển trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn
- Thời gian thực hiện: Theo lịch đăng ký và xét tuyển của Bộ GD&ĐT
- Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
- Mã trường: CEA
Điểm chuẩn các năm
Đại học Kinh tế Nghệ An công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2024
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Kinh tế Nghệ An thông báo điểm chuẩn năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
4 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; B00; D01 | 20 | |
5 | 7620201 | Lâm học | A00; A01; B00; D01 | 20 | |
6 | 7340115 | Marketing | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
7 | 7620101 | Nông nghiệp (công nghệ cao) | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
8 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
10 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
11 | 7640101 | Thú y (Bác sĩ thú y) | A00; A01; B00; D01 | 18 |
C. Điểm chuẩn học bạ năm 2023 Đại học Kinh tế Nghệ An
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm năm 2023 phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) là 16 điểm - tất cả các ngành.
Điểm chuẩn học bạ năm 2023 Đại học Kinh tế Nghệ An
Lưu ý đối với thí sinh:
- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x (điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng).
- Thí sinh sẽ được xác định là trúng tuyển chính thức vào Trường Đại học Kinh tế Nghệ An, sau khi được xác định là đã tốt nghiệp THPT và đăng ký nguyện vọng đã trúng tuyển trên Cổng thông tin xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Thời gian thực hiện: từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/07/2023.
+ Tại địa chỉ: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2023
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 320.000 VNĐ/tín chỉ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo Trường Đại học Kinh tế Nghệ An sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
B. Học phí trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2022
Dựa theo Đề án Tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. Học phí của sinh viên Đại học hệ chính quy như sau:
- Đơn giá học phí: 295.000/tín chỉ
- Lộ trình tăng học phí cho từng năm: tăng không quá 10%/năm học
C. Học phí trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2021
Dựa theo Đề án Tuyển sinh năm 2021 của Nhà trường. Học phí của sinh viên Đại học hệ chính quy như sau:
- Đơn giá học phí: 272.000/tín chỉ
- Lộ trình tăng học phí cho từng năm: tăng 10%/năm học
D. Học phí trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2020
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An thu mức học phí đối với năm 2020 tính theo tín chỉ như sau: 225.000/tín chỉ. Học phí nhiều hay ít phụ thuộc vào lượng tín chỉ mà SV đăng kí học.