Mã trường: TBD
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thái Bình Dương (TBD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Cần Thơ 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương 2022 - 2023
- Học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương 2020
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Thái Bình Dương năm 2023 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thái Bình Dương
Video giới thiệu trường Đại học Thái Bình Dương
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Thái Bình Dương
- Tên tiếng Anh: Thai Binh Duong University
- Mã trường: TBD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, Nha Trang, Khánh Hòa
+ Cơ sở 2: 08 Pasteur, Xương Huân, Nha Trang, Khánh Hòa
- SĐT: 0258 3 727 181 và 0258 3 727 147
- Zalo: 0886 433 379
- Email: tuyensinh@tbd.edu.vn
- Website: tbd.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaihocThaiBinhDuong/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên); hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành); hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển thí sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức 1: KẾT QUẢ HỌC BẠ THPT
ĐTB 5 học kỳ (cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12); hoặc
ĐTB theo tổ hợp 3 môn của học kỳ 1 lớp 12; hoặc
ĐTB theo tổ hợp 3 môn của cả năm lớp 12; hoặc
ĐTB cả 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12)
3.2. Phương thức 2: KẾT QUẢ THI THPT 2023
Theo tổ hợp môn xét tuyển, dự kiến từ 15 điểm trở lên
3.3. Phương thức 3: ĐIỂM XÉT TỐT NGHIỆP THPT 2023
Dự kiến từ 5.5 điểm trở lên
3.4. Phương thức 4: KẾT QUẢ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐH QUỐC GIA TP.HCM
Dự kiến từ 550 điểm trở lên
3.5. Xét tuyển bổ sung
Đại học Thái Bình Dương tuyển bổ sung 500 chỉ tiêu 2023
500 chỉ tiêu gồm các ngành: Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Luật, Du lịch, Quản trị khách sạn, Ngôn ngữ Anh, Đông phương học.
Thời gian nhận hồ sơ từ 22/8 đến 15/9, công bố kết quả 16/9.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1: xét tuyển dựa vào học bạ THPT, điểm trung bình cộng theo từng trường hợp từ 6.0 trở lên.
- Phương thức 2: xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022, thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường.
- Phương thức 3: xét tuyển dựa vào học bạ THPT (điểm trung bình cộng theo từng trường hợp như phương thức 1 đạt từ 6.0 trở lên) và đạt một trong các điều kiện theo yêu cầu riêng của trường đã đề cập ở phương thức 3.
- Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM, đạt từ 600 trở lên.
- Phương thức 5: Điểm xét tốt nghiệp năm 2022, đạt từ 5,5 trở lên.
- Ngay sau khi công bố đề án tuyển sinh nhà trường sẽ thông tin chi tiết thông tin tuyển sinh lên trang web Tuyển sinh và các trang web khác liên quan đến tuyển sinh để truyền thông đến thí sinh và phụ huynh.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Mức học phí: 740.000 đồng/tín chỉ. Học phí được cố định suốt khóa học.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Đối với thí sinh là học sinh lớp 12
Hồ sơ bao gồm:
- 02 phiếu đăng ký dự tuyển (phiếu số 1 và phiếu số 2)
- Bản photo Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân.
- 02 ảnh 4×6 cm. Phía sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh.
- 01 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.
- 02 phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
- Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có).
- Đối với thí sinh tự do chưa tốt nghiệp THPT
Các thí sinh tự do chưa tốt nghiệp sẽ bao gồm: Các thí sinh đã dự thi THPT Quốc gia nhưng chưa đỗ tốt nghiệp và các thí sinh không đủ điều kiện dự thi THPT Quốc gia các năm trước. Vậy các thí sinh cần chuẩn bị hồ sơ đăng kí xét tuyển đại học bao gồm những gì? Hồ sơ cần chuẩn bị bao gồm:
- 02 phiếu ĐKDT giống nhau
- 02 ảnh 4×6 cm đựng trong một phong bì nhỏ. Chú ý sau ảnh phải ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh. Ngoài ra, phải có thể 1 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.
- Bản photocopy 2 mặt Chứng minh thư nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. Bản photo phải trên 1 mặt giấy A4
- 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
- Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có). Để được hưởng chế độ ưu tiên liên quan đến nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, thí sinh phải có bản sao Sổ đăng ký hộ khẩu thường trú.
- Học bạ THPT; học bạ hoặc Phiếu kiểm tra của người học theo hình thức tự học đối với GDTX (bản sao);
- Bằng tốt nghiệp THCS hoặc trung cấp
- Giấy xác nhận điểm do trường xác nhận
- Thí sinh tự do bị mất học bạ THPT bản chính có nguyện vọng dự thi phải có xác nhận lại bản sao học bạ được cấp
- Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp nhưng không có học bạ THPT đăng ký dự thi để lấy kết quả xét tuyển vào đại học phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa theo quy định của Bộ Giáo dục.
- Đối với thí sinh tự do đã tốt nghiệp THPT thì hồ sơ xét tuyển đại học cần những gì? Tham khảo để cập nhật đúng nhất các giấy tờ sau:
- 2 Phiếu đăng ký dự thi giống nhau
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp (bản sao)
- 2 ảnh cỡ 4×6 cm
- 2 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
- CMT nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân công chứng
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí đăng ký: 30.000 đồng/hồ sơ
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Tuyển sinh theo phương thức 1 xét tuyển học bạ THPT: từ ngày 03/1/2023 đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh của Trường (xét tuyển và nhập học liên tục trong năm).
- Tuyển sinh theo phương thức 2, dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia: thực hiện quy định theo khung thời gian của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Tuyển sinh theo phương thức 3, dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM: dự kiến tháng từ tháng 4/2023.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
NGÀNH |
CÁC CHUYÊN NGÀNH |
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN (**) |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Mã ngành: 7480201 |
Công nghệ phần mềm |
200 |
A00: Toán, Lý, Hóa
|
Hệ thống thông tin quản lý |
|||
Mạng máy tính và An toàn thông tin |
|||
TRÍ TUỆ NHÂN TẠO (Kỹ sư/Cử nhân) Mã ngành: 7480207 |
50 |
||
TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG Mã ngành: 7340201 |
Ngân hàng số |
100 |
A00: Toán, Lý, Hóa
|
Công nghệ Tài chính |
|||
KẾ TOÁN Mã ngành: 7340301 |
Kế toán Doanh nghiệp |
100 |
|
Kiểm toán |
|||
KINH DOANH QUỐC TẾ Mã ngành: 7340120 |
50 |
||
LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG Mã ngành: 7510605 |
50 |
||
MARKETING Mã ngành: 7340115 |
50 |
||
QUẢN TRỊ KINH DOANH Mã ngành: 7340101 |
Quản trị Kinh doanh tổng hợp |
200 |
|
Digital Marketing |
|||
Quản trị Khởi nghiệp |
|||
Kinh doanh Bất động sản |
|||
Quản trị Truyền thông Đa phương tiện |
|||
LUẬT Mã ngành: 7380101 |
Luật học Tổng hợp và Ứng dụng |
150 |
A00: Toán, Lý, Hóa
|
Tư pháp Dân sự và Luật kinh doanh |
|||
Tư pháp Hình sự và Tội phạm học |
|||
LUẬT KINH TẾ Mã ngành: 7380107 |
50 |
||
QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN Mã ngành: 7810201 |
100 |
A01: Toán, Lý, Anh D01/D03: Văn, Toán, Tiếng Anh/Phá D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
|
|
DU LỊCH Mã ngành: 7810101 |
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
200 |
|
Quản trị Lữ hành – Sự kiện |
|||
Du lịch Sức khỏe |
|||
NGÔN NGỮ ANH Mã ngành: 7220201 |
Giảng dạy tiếng Anh |
100 |
D01: Văn, Toán, Tiếng Anh (hệ số 2 môn Tiếng Anh) |
Tiếng Anh Thương mại – Du lịch |
|||
ĐÔNG PHƯƠNG HỌC Mã ngành: 7310608 |
Tiếng Hàn Quốc |
100 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Tiếng Anh
|
Tiếng Trung Quốc |
Trong đó:
Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa;
Tổ hợp A01: Toán, Lý, Anh;
Tổ hợp A07: Toán, Sử, Địa lý;
Tổ hợp A09: Toán, Địa, Giáo dục công dân;
Tổ hợp C00: Văn, Lịch sử, Địa lý;
Tổ hợp C19: Văn, Sử, Giáo dục công dân;
Tổ hợp C20: Văn, Địa, Giáo dục công dân;
Tổ hợp D01: Văn, Toán, Tiếng Anh;
Tổ hợp D03: Văn, Toán, Tiếng Pháp;
Tổ hợp D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật;
Tổ hợp D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh;
Tổ hợp D14: Văn, Sử, Tiếng Anh;
Tổ hợp D23: Toán, Hóa, Tiếng Nhật;
Tổ hợp D24: Toán, Hóa, Tiếng Pháp;
Tổ hợp D28: Toán, Lý, Tiếng Nhật;
Tổ hợp D29: Toán, Lý, Tiếng Pháp;
Tổ hợp D66: Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh;
Tổ hợp D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh;
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Thái Bình Dương: tbd.edu.vn
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, Nha Trang, Khánh Hòa
+ Cơ sở 2: 08 Pasteur, Xương Huân, Nha Trang, Khánh Hòa
- SĐT: 0258 3 727 181 và 0258 3 727 147
- Zalo: 0886 433 379
- Email: tuyensinh@tbd.edu.vn
- Website: tbd.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaihocThaiBinhDuong/
Điểm chuẩn các năm
Đại học Thái Bình Dương thông báo điểm chuẩn trúng tuyển 2024
Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Thái Bình Dương đã thông qua điểm trúng tuyển năm 2024 đối với 4 phương thức xét tuyển: Kết quả học bạ THPT theo tổ hợp môn xét tuyển, kết quả thi THPT, kết quả thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM, điểm xét tốt nghiệp THPT.
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thái Bình Dương năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương năm 2023 Sáng 22/8, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Thái Bình Dương đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển ở tất cả các ngành năm 2023.
Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển ở 4 phương thức như sau: Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT, điểm trúng tuyển là 15; Phương thức xét tuyển học bạ THPT là 6.0; Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM là 550; Xét điểm tốt nghiệp THPT là 5.5.
Điểm trúng tuyển áp dụng chung cho các tổ hợp xét tuyển của ngành và chương trình đào tạo đã gồm điểm ưu tiên áp dụng cho thí sinh hưởng chính sách ưu tiên trong tuyển sinh theo quy định hiện hành.
Năm nay, Trường Đại học Thái Bình Dương tuyển 1.500 sinh viên cho 13 ngành đào tạo: Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Kinh doanh quốc tế, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Marketing, Ngôn ngữ Anh, Đông phương học, Luật, Du lịch, Quản trị khách sạn.
C. Trường Đại học Thái Bình Dương công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) đợt 1 – năm 2023
Trường Đại học Thái Bình Dương (mã trường: TBD) công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) đợt 1 – năm 2023 dành cho 13 ngành đào tạo bậc đại học hệ chính quy là 6.0.
Trường Đại học Thái Bình Dương thông báo mức điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) đợt 1 – năm 2023 dành cho 13 ngành đào tạo bậc đại học hệ chính quy là 6.0.
Thí sinh trúng tuyển sớm theo phương thức xét tuyển học bạ THPT đợt 1 sẽ nhận được email, tin nhắn SMS thông báo chính thức từ nhà trường.
Bên cạnh đó, thí sinh có thể chủ động tra cứu kết quả trực tuyến bằng cách nhập mã hồ sơ vào website: https://tbd.edu.vn/xac-nhan/.
Từ ngày 01/4 đến hết ngày 15/5/2023, Trường Đại học Thái Bình Dương tiếp tục nhận hồ sơ tuyển sinh theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) đợt 2 năm 2023 và phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP. HCM đối với 13 ngành đào tạo bậc đại học hệ chính quy.
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm năm 2023
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 680.000 VNĐ/tín chỉ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Thái Bình Dương sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
B. Học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2022
Dựa theo Đề án Tuyển sinh năm 2022 của Đại học Thái Bình Dương, VietJack xin tổng hợp mức học phí như sau:
- Học phí toàn khoá cho sinh viên nhập học năm 2022 là 62.400.000 đồng/toàn khóa; trung bình 5.672.000 đồng/học kỳ. Học phí này đã bao gồm 25% học phí được giảm thông qua chương trình học bổng Vượt khó Covid-19 cho tất cả tân sinh viên.
- Trường Đại học Thái Bình Dương tổ chức đào tạo theo hình thức tín chỉ, trong đó mỗi ngành học có 130 tín chỉ (tương đương khoảng 45 môn học). Học phí cho mỗi tín chỉ là 640.000 đồng/tín chỉ, hay 83.200.000 đồng cho toàn khoá. 100% tân sinh viên 2022 được giảm 25% học phí qua chương trình học bổng Covid-19 nên học phí thực đóng là là 62.400.000 đồng cho toàn khoá học hay trung bình 5.672.000 đồng/học kỳ.
- Theo lộ trình mẫu, sinh viên sẽ hoàn thành chương trình học trong vòng 3,5 năm học. Nhà trường sẽ tổ chức giảng dạy 3 học kỳ mỗi năm. Học phí trung bình một học kỳ ở trên được tính cho 11 học kỳ.
C. Học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2021
- Mức học phí cho năm học 2021 là 640.000 đồng/tín chỉ.
- Tùy theo số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong từng kỳ học mà mức thu cụ thể sẽ có sự chênh lệch giữa các sinh viên với nhau.
- Nhà trường cam kết không tăng học phí trong suốt quá trình học tập.
D. Học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2020
- Tất cả các ngành, chuyên ngành: 640.000 đồng/tín chỉ.
- Nhà trường cam kết duy trì mức học phí cố định toàn khóa học. Đồng thời, do ảnh hưởng của dịch Covid-19, Trường ĐH Thái Bình Dương quyết định giảm 80% học phí năm đầu tiên cho tân sinh viên khóa tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 khi đóng học phí 1 lần cho cả năm học 2020-2021.
Ngành QUẢNG CÁO |
Số tín chỉ năm I |
Học phí chưa giảm (vnđ) |
Học phí đã giảm 80% (vnđ) |
Công nghệ thông tin |
41 |
26.240.000 |
5.248.000 |
Ngôn ngữ Anh |
43 |
27.520.000 |
5.504.000 |
Đông phương học; Du lịch; Kế toán; Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Luật |
44 |
28.160.000 |
5.632.000 |
Chương trình đào tạo
NGÀNH |
CÁC CHUYÊN NGÀNH |
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN (**) |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Mã ngành: 7480201 |
Công nghệ phần mềm |
200 |
A00: Toán, Lý, Hóa
|
Hệ thống thông tin quản lý |
|||
Mạng máy tính và An toàn thông tin |
|||
TRÍ TUỆ NHÂN TẠO (Kỹ sư/Cử nhân) Mã ngành: 7480207 |
50 |
||
TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG Mã ngành: 7340201 |
Ngân hàng số |
100 |
A00: Toán, Lý, Hóa
|
Công nghệ Tài chính |
|||
KẾ TOÁN Mã ngành: 7340301 |
Kế toán Doanh nghiệp |
100 |
|
Kiểm toán |
|||
KINH DOANH QUỐC TẾ Mã ngành: 7340120 |
50 |
||
LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG Mã ngành: 7510605 |
50 |
||
MARKETING Mã ngành: 7340115 |
50 |
||
QUẢN TRỊ KINH DOANH Mã ngành: 7340101 |
Quản trị Kinh doanh tổng hợp |
200 |
|
Digital Marketing |
|||
Quản trị Khởi nghiệp |
|||
Kinh doanh Bất động sản |
|||
Quản trị Truyền thông Đa phương tiện |
|||
LUẬT Mã ngành: 7380101 |
Luật học Tổng hợp và Ứng dụng |
150 |
A00: Toán, Lý, Hóa
|
Tư pháp Dân sự và Luật kinh doanh |
|||
Tư pháp Hình sự và Tội phạm học |
|||
LUẬT KINH TẾ Mã ngành: 7380107 |
50 |
||
QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN Mã ngành: 7810201 |
100 |
A01: Toán, Lý, Anh D01/D03: Văn, Toán, Tiếng Anh/Phá D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
|
|
DU LỊCH Mã ngành: 7810101 |
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
200 |
|
Quản trị Lữ hành – Sự kiện |
|||
Du lịch Sức khỏe |
|||
NGÔN NGỮ ANH Mã ngành: 7220201 |
Giảng dạy tiếng Anh |
100 |
D01: Văn, Toán, Tiếng Anh (hệ số 2 môn Tiếng Anh) |
Tiếng Anh Thương mại – Du lịch |
|||
ĐÔNG PHƯƠNG HỌC Mã ngành: 7310608 |
Tiếng Hàn Quốc |
100 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Tiếng Anh
|
Tiếng Trung Quốc |
Trong đó:
Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa;
Tổ hợp A01: Toán, Lý, Anh;
Tổ hợp A07: Toán, Sử, Địa lý;
Tổ hợp A09: Toán, Địa, Giáo dục công dân;
Tổ hợp C00: Văn, Lịch sử, Địa lý;
Tổ hợp C19: Văn, Sử, Giáo dục công dân;
Tổ hợp C20: Văn, Địa, Giáo dục công dân;
Tổ hợp D01: Văn, Toán, Tiếng Anh;
Tổ hợp D03: Văn, Toán, Tiếng Pháp;
Tổ hợp D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật;
Tổ hợp D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh;
Tổ hợp D14: Văn, Sử, Tiếng Anh;
Tổ hợp D23: Toán, Hóa, Tiếng Nhật;
Tổ hợp D24: Toán, Hóa, Tiếng Pháp;
Tổ hợp D28: Toán, Lý, Tiếng Nhật;
Tổ hợp D29: Toán, Lý, Tiếng Pháp;
Tổ hợp D66: Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh;
Tổ hợp D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh;