Mã trường: DHL
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế (DHL): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế 2022 - 2023 chính xác nhất
- Học phí Đại học Nông lâm - Đại học Huế 2022 - 2023 chính xác nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế 2021
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế 2020
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế
Video giới thiệu trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Nông lâm - Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: University of Agriculture and Forestry - Hue University (HUAF)
- Mã trường: DHL
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức
- Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, TP Huế
- SĐT: 0234.3522.535 - 0234.3525.049
- Email: admin@huaf.edu.vn
- Website: https://huaf.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihocnonglamhue/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2024, trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế tuyển sinh đại học chính quy với tổng 1.720 chỉ tiêu theo các phương thức sau:
I. Phương thức 1:Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).
Nhà trường sử dụng kết quả học tập của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển.
Điều kiện xét tuyển:
– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;
– Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) phải >=18,0.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2024.
– Điểm các môn/ bài thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
– Điểm chuẩn tùy thuộc vào số lượng và phổ điểm của thí sinh đăng kí, Hội đồng tuyển sinh ĐHH sẽ đề xuất, quyết định và công bố.
III. Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH, PHƯƠNG THỨC VÀ TỔ HỢP XÉT TUYỂN (DỰ KIẾN)
MÃ TRƯỜNG: DHL
TT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN |
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
7620105 |
Chăn nuôi |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
60 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
80 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
10 |
|
|||
2 |
7640101 |
Thú y |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
70 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
90 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
10 |
|
|||
3 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
70 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
90 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
|||
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
10 |
|
|||
4 |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
15 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
25 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
|||
5 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
50 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
|||
6 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
40 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
|||
7 |
7620210 |
Lâm nghiệp |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
30 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
8 |
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
25 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
35 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
9 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
80 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
120 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
10 |
|
|||
10 |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
50 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
11 |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
50 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
12 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
60 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
90 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
|||
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
10 |
|
|||
13 |
7340116 |
Bất động sản |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
40 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
60 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
|||
14 |
7620102 |
Khuyến nông |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; |
Xét kết quả học bạ THPT |
20 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; |
|||
15 |
7620116 |
Phát triển nông thôn |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; |
Xét kết quả học bạ THPT |
30 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; |
|||
16 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
30 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
|||
17 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
30 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
|||
18 |
7620118 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
30 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
|||
19 |
7620119 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
25 |
Toán, Lịch sử, Địa lý; |
Xét kết quả học bạ THPT |
25 |
Toán, Lịch sử, Địa lý; |
|||
TỔNG CỘNG |
1720 |
Điểm chuẩn các năm
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Nông lâm - Đại học Huế 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C00; C04 | 15 | |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
3 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ - diện tử | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
4 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B04; D08 | 16 | |
5 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; B04; D08 | 15 | |
6 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
7 | 7620102 | Khuyến nông | A07; B04; C00; C04 | 15 | |
8 | 7620105 | Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi - Thú y) | A00; A02; B00; D08 | 16 | |
9 | 7620109 | Nông học | A00; B00; B04; D08 | 15 | |
10 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; B04; D08 | 15 | |
11 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; B04; D08 | 15 | |
12 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A07; B04; C00; C04 | 15 | |
13 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; B04; D08 | 15 | |
14 | 7620119 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | A07; C00; C04; D10 | 15 | |
15 | 7620210 | Lâm nghiệp | A00; A02; B00; B04 | 15 | |
16 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; A02; B00; B04 | 15 | |
17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; D08 | 15 | |
18 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; D01; D08 | 15 | |
19 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; D01; D08 | 15 | |
20 | 7640101 | Thú y | A00; A02; B00; D08 | 18 | |
21 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; C04 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C00; C04 | 18 | |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A02; A10; B00 | 18 | |
3 | 7520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử | A00; A02; A10; B00 | 18 | |
4 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B04; D08 | 21 | |
5 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; B04; D08 | 18 | |
6 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A02; A10; B00 | 18 | |
7 | 7620102 | Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông - Phát triển nông thôn) | A07; B03; C00; C04 | 18 | |
8 | 7620105 | Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) | A00; A02; B00; D08 | 19 | |
9 | 7620109 | Nông học | A00; B00; B04; D08 | 18 | |
10 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; B04; D08 | 18 | |
11 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; B04; D08 | 18 | |
12 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A07; B03; C00; C04 | 18 | |
13 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; B04; D08 | 18 | |
14 | 7620119 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | A07; C00; C04; D10 | 18 | |
15 | 7620205 | Lâm nghiệp | A00; A02; B00; D08 | 18 | |
16 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; A02; B00; D08 | 18 | |
17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B04; D08 | 19 | |
18 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B04; D08 | 18 | |
19 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B04; D08 | 18 | |
20 | 7640101 | Thú y | A00; A02; B00; D08 | 21 | |
21 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; C04 | 18 |
C. Đại học Huế công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL năm 2023
Điểm trúng sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh năm 2023 theo phương thức xét tuyển sớm: xét học bạ, xét điểm thi ĐGNL của các trường thành viên - Đại học Huế cụ thể như sau:
Điểm trúng sơ tuyển Đại học Huế năm 2023 - Học bạ, ĐGNL:
Học phí
A. Học phí trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2022
- Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Nông lâm Huế. Dự tính học phí của trường sẽ tăng khoảng 9%.
- Nhóm ngành Thuỷ sản và Nông – Lâm nghiệp: 343.000/tín chỉ;
- Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Thú y, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý: 403.000/tín chỉ.
B. Học phí trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2021
Đại học Nông lâm – ĐH Huế chia ra thành 2 mốc học phí tùy vào ngành học, cụ thể như sau:
- Nhóm ngành ngành Nông – Lâm nghiệp và thủy sản: 315.000/tín chỉ;
- Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật, Môi trường và bảo vệ môi trường, Kỹ thuật, Thú y, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý: 370.000/tín chỉ.
C. Học phí trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2020
Đại học Nông lâm – ĐH Huế chia ra thành 2 mốc học phí tùy vào ngành học, cụ thể như sau:
- Nhóm ngành ngành Nông – Lâm nghiệp và thủy sản: 290.000/tín chỉ;
- Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật, Kiến trúc và xây dựng, Kỹ thuật, Thú y, Môi trường và bảo vệ môi trường, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý: 335.000/tín chỉ.
Chương trình đào tạo
STT |
Tên trường, ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu dự kiến |
|
Xét kết quả thi TN THPT |
Xét học bạ |
|||||
1 |
Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) |
7620105 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
40 |
40 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
|||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|||||
2 |
Thú y |
7640101 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
60 |
60 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
|||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|||||
3 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
50 |
50 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
Toán, Sinh học, Anh văn |
D08 |
|||||
Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
|||||
4 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540106 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
20 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
Toán, Sinh học, Anh văn |
D08 |
|||||
Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
|||||
5 |
Công nghệ sau thu hoạch Chuyên ngành: |
7540104 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
20 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
Toán, Sinh học, Anh văn |
D08 |
|||||
Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
|||||
6 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Chuyên ngành: |
7580210 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
20 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
Toán, Vật lí, Anh văn hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ) |
A01 A10 |
|||||
Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
|||||
7 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
7520114 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
20 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
Toán, Vật lí, Anh văn hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ) |
A01 A10 |
|||||
Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
|||||
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
25 |
25 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
Toán, Vật lí, Anh văn hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ) |
A01 A10 |
|||||
Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
|||||
9 |
Lâm sinh |
7620205 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
20 |
20 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
|||||
10 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
20 |
20 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
|||||
11 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
90 |
90 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|||||
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ) |
D01 B04 |
|||||
12 |
Quản lý thủy sản |
7620305 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
25 |
25 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|||||
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ) |
D01 B04 |
|||||
13 |
Bệnh học thủy sản |
7620302 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
25 |
25 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|||||
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ) |
D01 B04 |
|||||
14 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
50 |
50 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
|||||
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C04 |
|||||
15
|
Bất động sản |
7340116 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
40 |
40 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
|||||
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C04 |
|||||
16 |
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) |
7620102 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
20 |
20 |
Toán, Sinh học, Ngữ Văn |
B03 |
|||||
Toán, Lịch sử, Địa lý |
A07 |
|||||
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C04 |
|||||
17 |
Phát triển nông thôn |
7620116 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
20 |
20 |
Toán, Sinh học, Ngữ Văn |
B03 |
|||||
Toán, Lịch sử, Địa lý |
A07 |
|||||
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C04 |
|||||
18 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
20 |
20 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
Toán, Sinh học, Vật Lý Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) |
A02 B04 |
|||||
19 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
20 |
20 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
Toán, Sinh học, Vật Lý Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) |
A02 B04 |
|||||
20 |
Nông học |
7620109 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
20 |
20 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
Toán, Sinh học, Vật Lý Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) |
A02 B04 |
|||||
21 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
7620118 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
20 |
20 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
Toán, Sinh học, Vật Lý Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) |
A02 B04 |
|||||
22 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn |
7620119 |
Toán, Lịch sử, Địa lý |
A07 |
20 |
20 |
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
|||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
|||||
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C04 |