Thông tin tuyển sinh trường  Đại học Nông lâm - Đại học Huế

Video giới thiệu trường  Đại học Nông lâm - Đại học Huế

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Nông lâm - Đại học Huế

- Tên tiếng Anh: University of Agriculture and Forestry - Hue University (HUAF)

- Mã trường: DHL

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức

- Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, TP Huế

- SĐT: 0234.3522.535 - 0234.3525.049

- Email: admin@huaf.edu.vn

- Website: https://huaf.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/truongdaihocnonglamhue/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2024, trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế tuyển sinh đại học chính quy với tổng 1.720 chỉ tiêu theo các phương thức sau:

I. Phương thức 1:Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).

Nhà trường sử dụng kết quả học tập của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển.

Điều kiện xét tuyển:

– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;

– Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) phải >=18,0.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2024.

– Điểm các môn/ bài thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

– Điểm chuẩn tùy thuộc vào số lượng và phổ điểm của thí sinh đăng kí, Hội đồng tuyển sinh ĐHH sẽ đề xuất, quyết định và công bố.

III. Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH, PHƯƠNG THỨC VÀ TỔ HỢP XÉT TUYỂN (DỰ KIẾN)
MÃ TRƯỜNG: DHL

TT

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

CHỈ TIÊU

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1

7620105

Chăn nuôi

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

60

Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học

Xét kết quả học bạ THPT

80

Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển

10

 

2

7640101

Thú y

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

70

Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học

Xét kết quả học bạ THPT

90

Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển

10

 

3

7540101

 

Công nghệ thực phẩm

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

70

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Anh văn;
Toán, Sinh học, Văn

Xét kết quả học bạ THPT

90

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Anh văn;
Toán, Sinh học, GDCD

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển

10

 

4

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

15

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Anh văn;
Toán, Sinh học, Văn

Xét kết quả học bạ THPT

25

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Anh văn;
Toán, Sinh học, GDCD

5

7520114

Kỹ thuật cơ – điện tử

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Anh văn;
Toán, Vật lí, Sinh học

Xét kết quả học bạ THPT

50

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, GDCD;
Toán, Vật lí, Sinh học

6

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Anh văn;
Toán, Vật lí, Sinh học

Xét kết quả học bạ THPT

40

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, GDCD;
Toán, Vật lí, Sinh học

7

7620210

Lâm nghiệp

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

20

Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh học, Văn;
Toán, Vật lí, Sinh học;

Xét kết quả học bạ THPT

30

Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh học, GDCD;
Toán, Vật lí, Sinh học

8

7620211

Quản lý tài nguyên rừng

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

25

Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh học, Văn;
Toán, Vật lí, Sinh học

Xét kết quả học bạ THPT

35

Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh học, GDCD;
Toán, Vật lí, Sinh học

9

7620301

Nuôi trồng thủy sản

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

80

Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Xét kết quả học bạ THPT

120

Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh, GDCD

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển

10

 

10

7620305

 

Quản lý thủy sản

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Xét kết quả học bạ THPT

50

Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh, GDCD

11

7620302

Bệnh học thủy sản

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Xét kết quả học bạ THPT

50

Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh, GDCD

12

7850103

Quản lý đất đai

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

60

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Toán, Địa lí

Xét kết quả học bạ THPT

90

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Toán, Địa lí

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển

10

 

13

7340116

Bất động sản

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

40

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Toán, Địa lí;

Xét kết quả học bạ THPT

60

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Toán, Địa lí

14

7620102

Khuyến nông

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

20

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Sinh học, Văn;
Toán, Lịch sử, Địa lý;
Ngữ văn, Toán, Địa lí

Xét kết quả học bạ THPT

20

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Sinh học, GDCD;
Toán, Lịch sử, Địa lý;
Ngữ văn, Toán, Địa lí

15

7620116

Phát triển nông thôn

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Sinh học, Văn;
Toán, Lịch sử, Địa lý;
Ngữ văn, Toán, Địa lí

Xét kết quả học bạ THPT

30

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Sinh học, GDCD;
Toán, Lịch sử, Địa lý;
Ngữ văn, Toán, Địa lí

16

7620110

Khoa học cây trồng

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

20

Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Văn

Xét kết quả học bạ THPT

30

Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, GDCD

17

7620112

Bảo vệ thực vật

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

20

Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Văn

Xét kết quả học bạ THPT

30

Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, GDCD

18

7620118

Nông nghiệp công nghệ cao

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

20

Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh|;
Toán, Sinh học, Văn

Xét kết quả học bạ THPT

30

Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, GDCD

19

7620119

Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

25

Toán, Lịch sử, Địa lý;
Toán, Địa lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Toán, Địa lí

Xét kết quả học bạ THPT

25

Toán, Lịch sử, Địa lý;
Toán, Địa lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Toán, Địa lí

TỔNG CỘNG

1720

 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
Media VietJack

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Nông lâm - Đại học Huế 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340116 Bất động sản A00; B00; C00; C04 15  
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; B00 15  
3 7520114 Kỹ thuật Cơ - diện tử A00; A01; A02; B00 15  
4 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B04; D08 16  
5 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; B04; D08 15  
6 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; A02; B00 15  
7 7620102 Khuyến nông A07; B04; C00; C04 15  
8 7620105 Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi - Thú y) A00; A02; B00; D08 16  
9 7620109 Nông học A00; B00; B04; D08 15  
10 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; B04; D08 15  
11 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; B04; D08 15  
12 7620116 Phát triển nông thôn A07; B04; C00; C04 15  
13 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; B04; D08 15  
14 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn A07; C00; C04; D10 15  
15 7620210 Lâm nghiệp A00; A02; B00; B04 15  
16 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; A02; B00; B04 15  
17 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; D08 15  
18 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; D01; D08 15  
19 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; D01; D08 15  
20 7640101 Thú y A00; A02; B00; D08 18  
21 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C00; C04 15
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340116 Bất động sản A00; B00; C00; C04 18  
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A02; A10; B00 18  
3 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A00; A02; A10; B00 18  
4 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B04; D08 21  
5 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; B04; D08 18  
6 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A02; A10; B00 18  
7 7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông - Phát triển nông thôn) A07; B03; C00; C04 18  
8 7620105 Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) A00; A02; B00; D08 19  
9 7620109 Nông học A00; B00; B04; D08 18  
10 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; B04; D08 18  
11 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; B04; D08 18  
12 7620116 Phát triển nông thôn A07; B03; C00; C04 18  
13 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; B04; D08 18  
14 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn A07; C00; C04; D10 18  
15 7620205 Lâm nghiệp A00; A02; B00; D08 18  
16 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; A02; B00; D08 18  
17 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B04; D08 19  
18 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B04; D08 18  
19 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B04; D08 18  
20 7640101 Thú y A00; A02; B00; D08 21  
21 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C00; C04 18

Diem chuan trung tuyen Dai hoc Nong lam - Dai hoc Hue 2023

Diem chuan trung tuyen Dai hoc Nong lam - Dai hoc Hue 2023

C. Đại học Huế công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL năm 2023

Điểm trúng sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh năm 2023 theo phương thức xét tuyển sớm: xét học bạ, xét điểm thi ĐGNL của các trường thành viên - Đại học Huế cụ thể như sau:

Điểm trúng sơ tuyển Đại học Huế năm 2023 - Học bạ, ĐGNL:

Học phí

A. Học phí trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2022

- Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Nông lâm Huế. Dự tính học phí của trường sẽ tăng khoảng 9%.

- Nhóm ngành Thuỷ sản và Nông – Lâm nghiệp: 343.000/tín chỉ;

- Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Thú y, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý: 403.000/tín chỉ.

B. Học phí trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2021

Đại học Nông lâm – ĐH Huế chia ra thành 2 mốc học phí tùy vào ngành học, cụ thể như sau:

- Nhóm ngành ngành Nông – Lâm nghiệp và thủy sản: 315.000/tín chỉ;

- Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật, Môi trường và bảo vệ môi trường, Kỹ thuật, Thú y, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý: 370.000/tín chỉ.

C. Học phí trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2020

Đại học Nông lâm – ĐH Huế chia ra thành 2 mốc học phí tùy vào ngành học, cụ thể như sau:

- Nhóm ngành  ngành Nông – Lâm nghiệp và thủy sản: 290.000/tín chỉ;

- Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật, Kiến trúc và xây dựng, Kỹ thuật, Thú y, Môi trường và bảo vệ môi trường, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý: 335.000/tín chỉ.

Chương trình đào tạo

STT

Tên trường, ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp

Chỉ tiêu dự kiến

Xét kết quả thi TN THPT

Xét học bạ

1

Chăn nuôi

(Song ngành Chăn nuôi – Thú y)

7620105

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

40

40

Toán, Vật lí, Sinh học

A02

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2

Thú y

7640101

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

60

60

Toán, Vật lí, Sinh học

A02

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

3

Công nghệ thực phẩm

7540101

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

50

50

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Sinh học, Anh văn

D08

Toán, Sinh học, GDCD

B04

4

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540106

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

20

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Sinh học, Anh văn

D08

Toán, Sinh học, GDCD

B04

5

Công nghệ sau thu hoạch

Chuyên ngành:
1. Công nghệ bảo quản và chế biến rau, quả
2. Công nghệ chế biến và kinh doanh thực phẩm

7540104

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

20

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Sinh học, Anh văn

D08

Toán, Sinh học, GDCD

B04

6

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Chuyên ngành:
1. Xây dựng và Quản lý đô thị thông minh
2. Quản lý dự án xây dựng dân dụng và công nghiệp

7580210

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

20

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Vật lí, Anh văn

hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ)

A01

A10

Toán, Vật lí, Sinh học

A02

7

Kỹ thuật cơ – điện tử

7520114

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

20

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Vật lí, Anh văn

hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ)

A01

A10

Toán, Vật lí, Sinh học

A02

8

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

25

25

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Vật lí, Anh văn

hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ)

A01

A10

Toán, Vật lí, Sinh học

A02

9

Lâm sinh

7620205

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

20

20

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Vật lí, Sinh học

A02

10

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

20

20

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Vật lí, Sinh học

A02

11

Nuôi trồng thủy sản

7620301

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

90

90

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ)

D01

B04

12

Quản lý thủy sản

7620305

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

25

25

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ)

D01

B04

 

13

Bệnh học thủy sản

7620302

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

25

25

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ)

D01

B04

 

14

Quản lý đất đai

7850103

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

50

50

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

15

 

Bất động sản

7340116

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

40

40

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

16

Khuyến nông

(Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)

7620102

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

20

20

Toán, Sinh học, Ngữ Văn

B03

Toán, Lịch sử, Địa lý

A07

Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

17

Phát triển nông thôn

7620116

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

20

20

Toán, Sinh học, Ngữ Văn

B03

Toán, Lịch sử, Địa lý

A07

Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

18

Khoa học cây trồng

7620110

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

20

20

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Sinh học, Vật Lý

Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ)

A02

B04

19

Bảo vệ thực vật

7620112

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

20

20

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Sinh học, Vật Lý

Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ)

A02

B04

20

Nông học

7620109

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

20

20

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Sinh học, Vật Lý

Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ)

A02

B04

21

Nông nghiệp công nghệ cao

7620118

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

20

20

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Sinh học, Vật Lý

Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ)

A02

B04

22

Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn

7620119

Toán, Lịch sử, Địa lý

A07

20

20

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

 

Một số hình ảnh

 

Thông tin tuyển sinh Đại học Nông lâm - ĐH Huế năm 2022

Review Đại học Nông lâm - Huế (HUAF) có tốt không?

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ