Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nha Trang

Video giới thiệu trường Đại học Nha Trang

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Nha Trang
  • Tên tiếng Anh: Nha Trang University (NTU)
  • Mã trường: TSN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu Nha Trang Khánh Hòa
  • SĐT: 0583 831 149
  • Email: tuyensinhdhts@gmail.com
  • Website: http://www.ntu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/nhatranguniversity/

Thông tin tuyển sinh

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024 của trường Đại học Nha Trang là 3.700 chỉ tiêu, trường đào tạo 36 ngành cùng với 4 phương thức xét tuyển như sau:

- Mã trường: TSN

- Phạm vi: Tuyển sinh trên toàn quốc

- Tổng chỉ tiêu (dự kiến): 3.700

PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH 2024

- Xét tuyển thẳng theo quy chế Bộ GD&ĐT

- Điểm thi ĐGNL DHQG TP.HCM và ĐHQG Hà Nội 2024

- Điểm học tập THPT (Học bạ)

- Điểm thi tốt nghiệp THPT 2024

60 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NHA TRANG 2024

- 53 CTĐT chuẩn

- 07 CTĐT đặc biệt

Media VietJack

Media VietJack

SƠ TUYỂN

• PHƯƠNG THỨC 2: XÉT ĐIỂM THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

• PHƯƠNG THỨC 3: XÉT ĐIỂM HỌC BẠ THPT

• PHƯƠNG THỨC 4: XÉT ĐIỂM THI THPT

ĐIỀU KIỆN SƠ TUYỂN

Thí sinh có điểm trung bình 5 học kỳ từ 6.0 trở lên

I. PHƯƠNG THỨC 1: TUYỂN THẲNG, ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THEO QUY CHẾ TUYỂN SINH CỦA BỘ GD&ĐT

THỜI GIAN XÉT TUYỂN: 01/5/2024 - 15/7/2024

HỒ SƠ XÉT TUYỂN:

- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu quy định;

- Bản photo công chứng học bạ THPT;

- Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tự do đã tốt nghiệp năm trước hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với thí sinh lớp 12 tốt nghiệp năm 2024 (cho phép thí sinh bổ sung khi nhập học);

- Bản sao hợp lệ các giấy tờ chứng nhận hợp pháp nếu thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành;

- Lệ phí xét tuyển theo quy định.

CÁCH THỨC ĐĂNG KÝ

Theo một trong ba cách sau đây:

- Nộp phiếu đăng ký xét tuyển trực tuyến. Truy cập website: http://xettuyen.ntu.edu.vn

- Nộp hồ sơ qua đường bưu điện: Phòng Đào tạo Đại học – Trường Đại học Nha Trang. Số 02, Nguyễn Đình Chiểu, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường.

II. PHƯƠNG THỨC 2: ĐIỂM THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CỦA ĐHQG-HCM, ĐHQG HÀ NỘI

(THANG ĐIỂM 1200 CỦA ĐHQG-HCM; THANG ĐIỂM 150 CỦA ĐHQG-HN)

- XÉT TUYỂN TẤT CẢ CÁC NGÀNH

- Sơ tuyển dựa trên kết quả học tập ở THPT

- Áp điểm sàn tiếng Anh ở một số ngành.

THỜI GIAN XÉT TUYỂN: 26/2/2024 – 15/6/2024.

HỒ SƠ XÉT TUYỂN:

- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định.

- Bản chính của giấy chứng nhận kết quae thi ĐGNL

- Lệ phí xét tuyển theo quy định

CÁCH THỨC ĐĂNG KÝ

- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: http://xettuyen.ntu.edu.vn

- Đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường.

III. PHƯƠNG THỨC 3:  ĐIỂM HỌC BẠ THPT (6 HỌC KỲ).

 (TỔ HỢP 4 MÔN HỌC, THANG ĐIỂM 40)

- Xét tuyển tất cả các ngành

- Sử dụng kết quả học tập của 4 môn học trong 6 học kỳ ở Trường THPT (Điểm học bạ), trong đó 3 môn học bắt buộc có trong tổ hợp xét tuyển gồm: Toán, Ngữ văn và tiếng Anh. Bổ sung 1 môn học phù hợp với ngành đào tạo.

- Áp điểm sàn tiếng Anh ở một số ngành.

- THỜI GIAN XÉT TUYỂN: 26/2/2024 – 15/6/2024

HỒ SƠ XÉT TUYỂN

- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định.

- Học bạ THPT

- Lệ phí xét tuyển theo quy định

CÁCH THỨC ĐĂNG KÝ:

- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: http://xettuyen.ntu.edu.vn

- Đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường.

IV. PHƯƠNG THỨC 4: ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT 2024

(TỔ HỢP 3 MÔN THI, THANG ĐIỂM 30)

- Xét tuyển tất cả các ngành

- Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2024

- Áp điểm sàn tiếng Anh ở một số ngành.

THỜI GIAN XÉT TUYỂN

• Xét tuyển đợt 1: theo kế hoạch chung của Bộ.

• Xét tuyển đợt 2 (nếu có): theo kế hoạch riêng của trường.

HỒ SƠ XÉT TUYỂN

Hồ sơ và hướng dẫn nộp hồ sơ xét tuyển sẽ thực hiện theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của trường THPT nơi thí sinh đang theo học.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nha Trang năm 2024 mới nhất

Đại học Nha Trang thông báo điểm chuẩn trúng tuyển 2024

Media VietJack

Media VietJack

PGS Tô Văn Phương, Trưởng phòng Đào tạo nhà trường, cho hay, năm nay phần lớn các ngành tăng 0.5 điểm, có ngành tăng lên 3 điểm, cụ thể ngành Kinh tế từ 18 điểm năm 2023, năm nay là 21 điểm. Đặc biệt năm nay, phần lớn các ngành kỹ thuật của trường đều tăng từ 0,5 đến 1 điểm. Nhưng cũng có ngành giảm điểm, cụ thể là ngành Quản trị khách sạn, ngành Kế toán… giảm từ 22 điểm năm 2023, xuống còn 21 điểm.

Sinh viên trúng tuyển xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ GD-ĐT chậm nhất vào 17h ngày 27/8. Sinh viên xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống của Trường ĐH Nha Trang hạn cuối ngày 27/8, đồng thời đóng phí tạm thu và đăng ký ở ký túc xá (nếu có). 

Nhập học trực tiếp tại trường từ 20 đến 23/8 để nhận giấy báo trúng tuyển, nộp hồ sơ nhập học bản giấy, đăng ký các hoạt động, nhận giấy xác nhận sinh viên (dành cho sinh viên nam nộp nghĩa vụ quân sự) 

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nha Trang năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Nha Trang chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540105MP Công nghệ chế biến thủy sản (chương trình Minh Phú - NTU) A01; B00; D01; D07 16.5  
2 7620301MP Nuôi trồng thủy sản (Chương trình Minh Phú -NTU) A01; B00; D01; D07 16.5  
3 7340101 A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh - Việt) A01; D01; D07; D96 20.5 Điểm tiếng Anh: 6.0
4 7340301 PHE Kế toán (Chương trình song ngữ Anh - Việt) A01; D01; D07; D96 20 Điểm tiếng Anh: 5.5
5 7480201 PHE Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh - Việt) A01; D01; D07; D90 20 Điểm tiếng Anh: 5.5
6 7810201 PHE Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh - Việt) A01; D01; D07; D96 22 Điểm tiếng Anh: 6.0
7 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) D01; D03; D96; D97 17  
8 7620303 Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) A00; A01; B00; D07 16  
9 7620305 Quản lý thủy sản A00; A01; B00; D07 16  
10 7620301 Nuôi trồng thủy sản A01; B00; D01; D07 16  
11 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D08 16  
12 7520320 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) A00; A01; B00; D08 16  
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) A00; A01; C01; D07 17  
14 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D07 16  
15 752011 Kỹ thuật điện tử A01; D01; D07; D90 16.5  
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D07 16  
17 7840106 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải: Quản lý hàng hà và Logistics) A01; D01; D07; D90 20.5  
18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D07 16  
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01; C01; D07 16  
20 7520130 Kỹ thuật ô tô A01; D01; D07; D90 20  
21 7520201 Kỹ thuật điện ( chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) A01; D01; D07; D90 18  
22 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01; D01; D07; D90 16  
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) A01; D01; D07; D90 17  
24 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01; D01; D07; D90 16  
25 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 16  
26 7540101 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) A01; D01; D07; D90 17  
27 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) A01; B00; D01; D07 16  
28 7480201 Công nghệ thông tin ( 03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thoogn và Mạng máy tính) A01; D01; D07; D90 21 Điểm tiếng Anh: 4.5
29 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A01; D01; D07; D96 18  
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D14; D15; D96 21 Điểm tiếng Anh: 5
31 7810201 Quản trị khách sạn D01; D14; D15; D96 22 Điểm tiếng Anh: 5
32 7340101 Quản trị kinh doanh D01; D14; D15; D96 20.5 Điểm tiếng Anh: 5
33 7340115 Marketing D01; D14; D15; D96 23 Điểm tiếng Anh: 5
34 7340121 Kinh doanh thương mại D01; D14; D15; D96 23 Điểm tiếng Anh: 5
35 7340201 Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) D01; D14; D15; D96 20.5 Điểm tiếng Anh: 4.5
36 7340301 Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) D01; D14; D15; D96 21 Điểm tiếng Anh: 4.5
37 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) D01; D14; D15; D96 19  
38 7220201 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) D01; D14; D15; D96 23 Điểm tiếng Anh: 6.5
39 7310101 Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) D01; D14; D15; D96 18  
40 7310105 Kinh tế phát triển D01; D14; D15; D96 20

Sáng 22/8, trường Đại học Nha Trang công bố điểm chuẩn của 40 ngành đào tạo theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT. 16 là mức trúng tuyển thấp nhất, ở một số ngành như Khoa học thuỷ sản, Quản lý thuỷ sản, Công nghệ sinh học. Một số ngành lấy trên 20 là Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Quản trị khách sạn, còn lại phổ biến mức 17-18.

Ở các ngành có đặc thù thường sử dụng tiếng Anh trong quá trình học và làm việc, trường đặt thêm yêu cầu về điểm đầu vào môn này. Trong đó, Ngôn ngữ Anh có yêu cầu cao nhất với 6,5 điểm, Quản trị kinh doanh, Quản trị khách sạn... lấy không dưới 5 điểm.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540105MP Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)   550  
2 7620301MP Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)   550  
3 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)   675 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120
4 7340301 PHE Kế toán (Chương trình song ngữ Anh-Việt)   650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110
5 7480201 PHE Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt)   650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 100
6 7810201 PHE Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh-Việt)   650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120
7 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   550  
8 7620303 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   500  
9 7620305 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   500  
10 7620301 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   500  
11 7420201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   550  
12 7520320 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   500  
13 7520103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   550  
14 7510202 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   500  
15 7520114 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   500  
16 7520115 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   500  
17 7840106 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   600  
18 7520116 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   500  
19 7520122 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   500  
20 7520130 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   600  
21 7520201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   550  
22 7520216 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   550  
23 7580201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   550  
24 7580205 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   550  
25 7520301 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   500  
26 7540101 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   550  
27 7540105 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   500  
28 7480201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 100
29 7340405 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   600  
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   600 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110
31 7810201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   600 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110
32 7340101 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   675 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120
33 7340115 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   675 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120
34 7340121 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110
35 7340201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110
36 7340301 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110
37 7380101 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   600  
38 7220201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 130
39 7310101 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   600  
40 7310105 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   600

Dai hoc Nha Trang cong bo diem chuan nam 2023

B. Điểm sàn học bạ Đại học Nha Trang năm 2023

Trường Đại học Nha Trang công bố điểm sàn xét tuyển học bạ năm 2023, theo đó mức điểm sàn từ 20 đến 27 điểm.

Trường Đại học Nha Trang vừa mở cổng nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển và công bố điểm sàn phương thức tuyển sinh dựa vào học bạ các ngành đào tạo ĐH chính quy năm 2023.

Thời gian đăng ký xét tuyển từ ngày 20/5 - 5/7. Thí sinh có thể đăng ký theo hình thức trực tuyến hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại trường.

Điểm sàn học bạ Đại học Nha Trang năm 2023:

Diem san hoc ba Dai hoc Nha Trang nam 2023

Diem san hoc ba Dai hoc Nha Trang nam 2023

Diem san hoc ba Dai hoc Nha Trang nam 2023

Tổ hợp xét tuyển cụ thể gồm các môn:

C. Đại học Nha Trang công bố điểm chuẩn học bạ 2023

Chiều ngày 7/7, trường Đại học Nha Trang công bố điểm chuẩn học bạ năm 2023 cao nhất 30 điểm - ngành Marketing và Ngôn ngữ Anh.

Đại học Nha Trang công bố điểm chuẩn học bạ năm 2023 như sau:

Dai hoc Nha Trang cong bo diem chuan hoc ba 2023

Dai hoc Nha Trang cong bo diem chuan hoc ba 2023

Dai hoc Nha Trang cong bo diem chuan hoc ba 2023

Dai hoc Nha Trang cong bo diem chuan hoc ba 2023

Để chính thức trúng tuyển, Thí sinh phải đăng ký ngành trúng tuyển là Nguyện vọng xét tuyển cao nhất (Nguyện vọng 1) trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT từ ngày 10/7/2023 - 30/7/2023 để đảm bảo trúng tuyển chính thức vào Trường Đại học Nha Trang.

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Nha Trang năm 2023

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên chương trình chuẩn sẽ phải đóng từ 4.500.000 – 6.500.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Nha Trang sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

B. Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2022

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Nha Trang. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%:

- Chương trình chuẩn: từ 4.200.000 VNĐ – 6.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.

- Chương trình song ngữ Anh – Việt, Chương trình chất lượng cao: từ 11.000.000 VNĐ/học kỳ.

C. Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2021

Theo đề án tuyển sinh năm 2021, mức học phí NTU cho năm 2021 như sau:

- Chương trình chuẩn: khoảng 4.000.000 VNĐ – 5.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.

- Chương trình song ngữ Anh – Việt, Chương trình chất lượng cao: khoảng 10.000.000 VNĐ/học kỳ.

D. Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2020

- Chương trình đại trà: học phí NTU khoảng 4.000.0000 – 5.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.

- Chương trình song ngữ Anh – Việt và định hướng nghề nghiệp (POHE) có học phí gấp đôi chương trình đại trà, khoảng 10.000.000 VNĐ/học kỳ.

Chương trình đào tạo

TT

Mã ngành

Tên ngành, chương trình chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm sàn tiếng Anh

(trừ tuyển thẳng)

Theo Điểm thi THPT 2023

(3 môn thi)

Theo kết quả học tập ở THPT

(học bạ 4 môn học)

I

Chương trình đặc biệt

 

 

 

 

7540105MP

Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)

A01; B00; D01; D07

TO; VL; HH; SH

 

 

7620301MP

Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)

A01; B00; D01; D07

TO; VL; HH; SH

 

 

7340101 A

Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

A01; D01; D07; D96

TA; LS, ĐL, GDCD

X

 

7340301 PHE

Kế toán (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

A01; D01; D07; D96

TA; LS, ĐL, GDCD

X

 

7480201 PHE

Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

A01; D01; D07; D90

TO; VL; TH; CN

X

 

7810201 PHE

Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

A01; D01; D07; D96

TA; LS, ĐL, GDCD

X

 

7810103P

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)

D01, D03, D96, D97

ĐL, LS, TA, TP

 

II

Chương trình chuẩn

 

 

 

 

7620303

Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản)

A00; A01; B00; D07

TO; VL; HH; SH

 

 

7620305

Quản lý thuỷ sản

A00; A01; B00; D07

TO; VL; HH; SH

 

 

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)

A01; B00; D01; D07

TO; VL; HH; SH

 

 

7420201

Công nghệ sinh học

A00; A01; B00; D08

TO; VL; HH; SH

 

 

7520320

Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)

A00; A01; B00; D08

TO; VL; HH; SH

 

 

7520103

Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

 

 

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

 

 

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

 

 

7520115

Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

 

 

7840106

Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; CN

-

 

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

 

 

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

 

 

7520130

Kỹ thuật ô tô

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; CN

-

 

7520201

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; CN

-

 

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; CN

-

 

7580201

Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; CN

-

 

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; CN

-

 

7520301

Kỹ thuật hoá học

A00; A01; B00; D07

TO; VL; HH; CN

 

 

7540101

Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; SH

-

 

7540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)

A01; B00; D01; D07

TO; VL; HH; SH

 

 

7480201

Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)

A01; D01; D07; D90

TO; VL; TH; CN

X

 

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

A01; D01; D07; D96

TO; VL; TH; CN

-

 

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

X

 

7810201

Quản trị khách sạn

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

X

 

7340101

Quản trị kinh doanh

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

X

 

7340115

Marketing

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

X

 

7340121

Kinh doanh thương mại

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

X

 

7340201

Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính)

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

X

 

7340301

Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

X

 

7380101

Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

-

 

7220201

Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung)

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

X

 

7310101

Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

-

 

7310105

Kinh tế phát triển

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

-

 

Tổng số 33 ngành

(60 CTĐT/chuyên ngành)

 

 

13

 

Một số hình ảnh

Giảng đường G3 Trường Đại học Nha Trang

Giảng đường G3 Trường Đại học Nha Trang

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ