Mã trường: KSA2
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế TP. HCM
Video giới thiệu trường Đại học Kinh tế TP. HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: University of Economics Ho Chi Minh City (UEH)
- Mã trường: KSA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Cơ sở đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3, TP.HCM.
- SĐT: 84.28.38295299
- Email: info@ueh.edu.vn
- Website: http://ueh.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHKT.UEH/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2023 với mục tiêu giữ ổn định các phương thức xét tuyển, nhà trường áp dụng 6 phương thức, gồm:
(1) Xét tuyển thẳng 1% chỉ tiêu theo chương trình đào tạo;
(2) Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế 1% chỉ tiêu theo chương trình đào tạo;
(3) Xét tuyển học sinh giỏi 40-50% chỉ tiêu theo chương trình đào tạo;
(4) Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn 20% đến 30% chỉ tiêu theo chương trình đào tạo;
(5) Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM đợt 1 năm 2023 với 10% chỉ tiêu theo chương trình đào tạo;
(6) Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 chỉ tiêu còn lại.
Đối với các phương thức xét tuyển (2), (3), (4), (5), trường dự kiến thông báo hướng dẫn đăng ký xét tuyển chi tiết từ ngày 14-3.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Phương thức 1 (Mã Phương thức xét tuyển: 301): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT)
|
KSA |
KSV |
|
|
Chương trình Chuẩn, chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần, Chương trình Cử nhân Asean |
Chương trình Cử nhân tài năng |
Chương trình Chuẩn |
Chỉ tiêu |
1% chỉ tiêu theo CTĐT |
||
Phương thức 2 (Mã Phương thức xét tuyển: 411): Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế.
|
KSA |
KSV |
|
|
Chương trình Chuẩn, chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần, Chương trình Cử nhân Asean |
Chương trình Cử nhân tài năng |
Chương trình Chuẩn |
Chỉ tiêu |
1% chỉ tiêu theo CTĐT |
||
Điều kiện đăng ký xét tuyển |
A) Đối với thí sinh có quốc tịch Việt Nam, thuộc một trong các đối tượng: 1. Thí sinh có một trong các bằng tú tài/chứng chỉ quốc tế sau: – Bằng tú tài quốc tế IB (International Baccalaureate) đạt từ 26 điểm trở lên; – Chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level) đạt từ C đến A. – Chứng chỉ BTEC (Business&Technical Education Council, Hội đồng Giáo dục Thương mại và Kỹ thuật Anh) Level 3 Extended Diploma đạt từ C đến A. 2. Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có một trong các chứng chỉ sau: – Chứng chỉ IELTS từ 6.0 trở lên. – Chứng chỉ TOEFL iBT từ 73 điểm trở lên. – Chứng chỉ SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) mỗi phần thi từ 500 điểm trở lên. – Chứng chỉ ACT (American College Testing) từ 20 điểm (thang điểm 36) trở lên. B) Đối với thí sinh có quốc tịch khác quốc tịch Việt Nam và tốt nghiệp THPT nước ngoài: Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh thực hiện xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GDĐT. Lưu ý: Thời hạn các chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. |
||
|
|
|
|
Phương thức 3 (Mã Phương thức xét tuyển: 201): Xét tuyển học sinh Giỏi
|
KSA |
KSV |
|
|
Chương trình Chuẩn, chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần, Chương trình Cử nhân Asean |
Chương trình Cử nhân tài năng |
Chương trình Chuẩn |
Chỉ tiêu |
40% đến 50% chỉ tiêu theo CTĐT |
20% chỉ tiêu theo CTĐT |
|
Điều kiện đăng ký xét tuyển |
Học sinh Giỏi, hạnh kiểm Tốt năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy, tốt nghiệp THPT năm 2023 |
||
Cách xét tuyển |
Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 03 tiêu chí không bắt buộc: – Tiêu chí bắt buộc: Điểm trung bình học lực năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (thỏa điều kiện Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi). – Tiêu chí không bắt buộc: + Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển học sinh Giỏi) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên. + Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học. + Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu |
||
Phương thức 4 (Mã Phương thức xét tuyển: 202): Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn
|
KSA |
KSV |
|
|
Chương trình Chuẩn, chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần, Chương trình Cử nhân Asean |
Chương trình Cử nhân tài năng |
Chương trình Chuẩn |
Chỉ tiêu |
20% đến 30% chỉ tiêu theo CTĐT |
40% đến 50% chỉ tiêu |
20% đến 30% chỉ tiêu theo CTĐT |
Điều kiện đăng ký xét tuyển |
Học sinh có điểm trung bình tổ hợp môn (A00, A01, D01 hoặc D07) đăng ký xét tuyển từ 6.50 trở lên cho các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy và tốt nghiệp THPT. Ví dụ: Học sinh chọn tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học để đăng ký xét tuyển phải thỏa điều kiện: + ĐTB tổ hợp A00 lớp 10 = [(Toán 10 + Vật lý 10 + Hóa học 10)/3] >=6.50 + ĐTB tổ hợp A00 lớp 11 = [(Toán 11 + Vật lý 11 + Hóa học 11)/3] >=6.50 + ĐTB tổ hợp A00 HK1_lớp 12 = [(Toán 12+ Vật lý 12 + Hóa học 12)/3] >=6.50 |
||
Cách xét tuyển |
Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 03 tiêu chí không bắt buộc: – Tiêu chí bắt buộc: Điểm trung bình tổ hợp môn đăng ký xét tuyển tính theo năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (thỏa điều kiện Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn). – Tiêu chí không bắt buộc: + Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển học sinh Giỏi) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên. + Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học. + Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu. |
Phương thức 5 (Mã Phương thức xét tuyển: 402): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực
|
KSA |
KSV |
|
Chương trình Chuẩn, chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần, Chương trình Cử nhân Asean |
Chương trình Chuẩn |
Chỉ tiêu |
10% chỉ tiêu theo CTĐT |
|
Điều kiện đăng ký xét tuyển |
Học sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2023 và tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT |
|
Cách xét tuyển |
Điểm xét tuyển là tổng điểm thí sinh đạt được trong kỳ thi đánh giá năng lực (theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM) |
Phương thức 6 (Mã Phương thức xét tuyển: 100): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
|
KSA |
KSV |
|
|
Chương trình Chuẩn, chương trình toàn phần, bán phần tiếng Anh, Chương trình Cử nhân Asean |
Chương trình Cử nhân tài năng |
Chương trình Chuẩn |
Chỉ tiêu |
Chỉ tiêu còn lại |
||
Điều kiện đăng ký xét tuyển |
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT, tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023, trong đó có kết quả các bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển của UEH. |
||
|
|
|
|
5. Tổ chức tuyển sinh
- Thời gian đăng ký xét tuyển, kiểm tra năng lực tiếng Anh: Do Hiệu trưởng quy định, phù hợp phương thức tổ chức đào tạo, khung kế hoạch thời gian năm học tại Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh và thông báo trên Cổng thông tin tuyển sinh: www.tuyensinh.ueh.edu.vn.
6. Chính sách ưu tiên
- Căn cứ Quy chế Tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
- Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh đề nghị các thí sinh có khai ưu tiên khu vực và đối tượng xét tuyển theo phương thức 2, 3, 4, cần đọc kỹ và kiểm tra lại nội dung đã kê khai, (Trích Điều 7. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh của Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT)
7. Học phí
Học phí Chương trình đại trà:
(Đơn vị tính: đồng)
Ngành học |
Năm 1 2019-2020 |
Năm 2 2020-2021 |
Năm 3 2021-2022 |
Năm 4 2022-2023 |
Ngành/chuyên ngành chương trình đại trà |
585.000đ/tín chỉ (khoảng 18.5triệu/năm) |
650.000đ/tín chỉ (khoảng 20.5triệu/năm) |
715.000đ/tín chỉ (khoảng 22.5triệu/năm) |
785.000đ/tín chỉ (khoảng 24.8triệu/năm) |
- Học phí Chương trình Chất lượng cao:
(Đơn vị tính: đồng)
Ngành/chuyên ngành |
Năm 1 2019-2020 |
Năm 2 2020-2021 |
Năm 3 2021-2022 |
Năm 4 2022-2023 |
Thẩm định giá |
32.000.000đ |
32.000.000đ |
32.000.000đ |
32.000.000đ |
Quản trị |
32.000.000đ |
32.000.000đ |
32.000.000đ |
32.000.000đ |
Quản trị (giảng dạy bằng Tiếng Anh) |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
Kinh doanh quốc tế |
36.500.000đ |
36.500.000đ |
36.500.000đ |
36.500.000đ |
Kinh doanh quốc tế (giảng dạy bằng Tiếng Anh) |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
Tài chính |
32.000.000đ |
32.000.000đ |
32.000.000đ |
32.000.000đ |
Tài chính (giảng dạy bằng Tiếng Anh) |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
Ngân hàng |
32.000.000đ |
32.000.000đ |
32.000.000đ |
32.000.000đ |
Ngân hàng (giảng dạy bằng Tiếng Anh) |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
Kế toán doanh nghiệp |
35.000.000đ |
35.000.000đ |
35.000.000đ |
35.000.000đ |
Kế toán doanh nghiệp (giảng dạy bằng Tiếng Anh) |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
Ngoại thương |
36.500.000đ |
36.500.000đ |
36.500.000đ |
36.500.000đ |
Ngoại thương (giảng dạy bằng Tiếng Anh) |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
Kiểm toán |
35.000.000đ |
35.000.000đ |
35.000.000đ |
35.000.000đ |
Kinh doanh thương mại |
36.500.000đ |
36.500.000đ |
36.500.000đ |
36.500.000đ |
Marketing |
36.500.000đ |
36.500.000đ |
36.500.000đ |
36.500.000đ |
Luật kinh doanh |
35.000.000đ |
35.000.000đ |
35.000.000đ |
35.000.000đ |
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
(a) Chuẩn bị hồ sơ và chuyển thành file ảnh tương ứng
- Chuẩn bị các loại giấy tờ:
- Bảng xác nhận kết quả học tập Trung học phổ thông: theo mẫu (áp dụng đối với thí sinh có đăng ký phương thức 3, phương thức 4)
- Sau khi tải mẫu trên, thí sinh thực hiện:
+ Ghi đầy đủ thông tin,
+ Ký và ghi rõ họ tên thí sinh,
+ Có chữ ký xác nhận của Hiệu trưởng (hoặc Phó Hiệu trưởng)
+ Có đóng dấu xác nhận của trường THPT thí sinh theo học lớp 12
(Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2022 không cần xác nhận và đóng dấu tại trường THPT. Thí sinh phải tự chịu trách nhiệm về nội dung kê khai.)
(b) Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học (Nếu có)
(c) Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: IELTS Academic từ 6.0 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 73 điểm trở lên (Nếu có)
(d) Mặt trước Giấy chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân (không chụp từ bản photo, bản sao y)
Lưu ý: Thí sinh chỉ đăng ký duy nhất PT5, không cần chuẩn bị giấy tờ số 1, 2, 3.
(e) Chuyển thành file ảnh: Chụp ảnh (hoặc scan) các giấy tờ đã chuẩn bị
– Mỗi loại giấy tờ tương ứng với 01 file ảnh (Hình ảnh rõ nét và đầy đủ thông tin)
– Định dạng file: png hoặc jpg.
– Kích thước file tối đa: 10 Mb.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 VNĐ/phương thức/chương trình.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của nhà trường.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Kinh tế TP. HCM: https://tuyensinh.ueh.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: 84.28.38295299
- Email: info@ueh.edu.vn
- Website: http://ueh.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHKT.UEH/
Điểm trúng tuyển các năm
Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế TP. HCM như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Kinh tế |
23,30 |
26,20 |
26,30 |
26,50 |
Quản trị kinh doanh |
24,15 |
26,40 |
26,20 |
26,20 |
Kinh doanh quốc tế |
25,10 |
27,50 |
27,00 |
27,0 |
Kinh doanh thương mại |
24,40 |
27,10 |
27,00 |
26,90 |
Marketing |
24,90 |
27,50 |
27,50 |
27,50 |
Tài chính - Ngân hàng |
23,10 |
25,80 |
25,90 |
26,10 |
Kế toán |
22,90 |
25,80 |
25,40 |
25,80 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
23,90 |
25,40 |
24,00 |
25,20 |
Quản trị khách sạn |
24,40 |
25,80 |
25,30 |
25,40 |
Toán kinh tế (*) |
21,83 |
25,20 |
25,20 |
25,80 |
Thống kê kinh tế (*) |
21,81 |
25,20 |
25,90 |
26,0 |
Hệ thống thông tin quản lý (*) |
23,25 |
26,30 |
26,20 |
27,10 |
Kỹ thuật phần mềm (*) |
22,51 |
25,80 |
26,20 |
26,30 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
24,55 |
25,80 |
27,00 |
26,10 |
Luật |
23 |
24,90 |
25,80 |
25,80 |
Quản lý công |
21,60 |
24,30 |
25,00 |
24,90 |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị bệnh viện |
21,80 |
24,20 |
24,20 |
23,60 |
Quản trị kinh doanh - Chương trình Cử nhân tài năng |
|
26 |
27,00 |
27,5 |
Bảo hiểm |
|
22 |
25,00 |
24,80 |
Tài chính quốc tế |
|
26,70 |
26,80 |
26,90 |
Khoa học dữ liệu (*) |
|
24,80 |
26,00 |
26,50 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
27,60 |
27,40 |
27,70 |
Kinh tế đầu tư |
|
|
25,40 |
26,0 |
Bất động sản |
|
|
24,20 |
25,10 |
Quản trị nhân lực |
|
|
26,60 |
26,80 |
Kinh doanh nông nghiệp |
|
|
22,00 |
25,80 |
Kiểm toán |
|
|
26,10 |
27,80 |
Thương mại điện tử (*) |
|
|
26,90 |
27,40 |
Luật kinh tế |
|
|
25,80 |
26,0 |
Kiến trúc đô thị |
|
|
22,80 |
24,50 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình Cử nhân tài năng |
|
|
27,50 |
27,5 |
Marketing - Chương trình Cử nhân tài năng |
|
|
27,40 |
27,5 |
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Cử nhân tài năng |
|
|
25,30 |
27,5 |
Kế toán - Chương trình Cử nhân tài năng |
|
|
22,00 |
27,5 |
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus |
|
|
|
23,10 |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo |
|
|
|
26,20 |
Công nghệ truyền thông |
|
|
|
27,60 |
Ngành (*): tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.
Xem thêm: Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế TP. HCM từ năm 2019 - 2021
Học phí
A. Dự kiến học phí Đại học Kinh tế TP. HCM năm học 2023
Dựa theo mức tăng học phí các năm trở lại đây, dự kiến học phí năm 2023 Đại học Kinh tế TP. HCM sẽ tăng 10% so với năm 2022. Tương ứng mỗi tín chỉ sẽ tăng từ 80.000 đến 100.000 VNĐ/tín chỉ. Tức mức học phí mỗi năm sinh viên Đại học Kinh tế TP. HCM phải đóng tăng lên từ 2.500.000 đến 3.200.000 VNĐ.
B. Học phí Đại học Kinh tế TP. HCM năm 2022
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Kinh tế TP. HCM. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. Reviewedu sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là bảng học phí dự tính của chúng tôi dành cho chương trình đại trà:
Ngành |
Năm 1 2022 – 2023 |
Năm 2 2023 – 2024 |
Năm 3 2024 – 2025 |
Năm 4 2025 – 2026 |
Ngành/chuyên ngành chương trình đại trà |
785.000 VNĐ/tín chỉ (khoảng 24.800.000 đồng/năm) |
863.000 VNĐ/tín chỉ (khoảng 27.200.000 đồng/năm) |
950.000 VNĐ/tín chỉ (khoảng 29.900.000 đồng/năm) |
1.045.000 VNĐ/tín chỉ (khoảng 33.440.000 đồng/năm) |
C. Học phí Đại học Kinh tế TP. HCM năm 2021
- Học phí năm học 2021 – 2022 của trường Đại học Kinh tế TPHCM tăng 10% theo quy định của chính phủ. Tùy từng chương trình đào tạo mà học phí của Đại học Kinh tế TP. HCM sẽ có các mức khác nhau. Cụ thể như sau:
- Học phí chương trình đại trà
Đơn vị: đồng/tín chỉ
Ngành |
Năm 1 2021 – 2022 |
Năm 2 2022 – 2023 |
Năm 3 2023 – 2024 |
Năm 4 2024 – 2025 |
Ngành/chuyên ngành chương trình đại trà |
715.000 (khoảng 22.500.000 đồng/năm) |
785.000 (khoảng 24.800.000 đồng/năm) |
863.000 (khoảng 27.200.000 đồng/năm) |
950.000 (khoảng 29.900.000 đồng/năm) |
- Học phí Chương trình Chất lượng cao
STT |
Ngành/chuyên ngành |
Đơn giá học phí đồng/tín chỉ |
|
Học phần dạy bằng tiếng Việt |
Học phần dạy bằng tiếng Anh |
||
1 |
Kinh tế đầu tư |
940.000 |
1.316.000 |
2 |
Thẩm định giá và Quản trị tài sản |
940.000 |
1.316.000 |
3 |
Quản trị |
940.000 |
1.316.000 |
4 |
Quản trị (giảng dạy bằng tiếng Anh) |
940.000 |
1.316.000 |
5 |
Kinh doanh quốc tế |
1.140.000 |
1.596.000 |
6 |
Kinh doanh quốc tế (chương trình bằng tiếng Anh) |
1.140.000 |
1.596.000 |
7 |
Ngoại thương |
1.140.000 |
1.596.000 |
8 |
Ngoại thương (giảng dạy bằng tiếng Anh) |
1.140.000 |
1.596.000 |
9 |
Tài chính |
940.000 |
1.316.000 |
10 |
Tài chính (giảng dạy bằng tiếng Anh) |
940.000 |
1.316.000 |
11 |
Ngân hàng |
940.000 |
1.316.000 |
12 |
Ngân hàng (giảng dạy bằng tiếng Anh) |
940.000 |
1.316.000 |
13 |
Kế toán doanh nghiệp |
1.065.000 |
1.491.000 |
14 |
Kế toán doanh nghiệp (chương trình tiếng Anh) |
1.065.000 |
1.491.000 |
15 |
Kiểm toán |
1.065.000 |
1.491.000 |
16 |
Kinh doanh thương mại |
1.140.000 |
1.596.000 |
17 |
Marketing |
1.140.000 |
1.596.000 |
18 |
Luật kinh doanh |
1.065.000 |
1.491.000 |
- Học phí chương trình cử nhân tài năng:
- Học phần tiếng Anh: 1.685.000 đồng/tín chỉ.
- Học phần tiếng Việt: 940.000 đồng/tín chỉ.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ