Thông tin tuyển sinh trường Đại học Lạc Hồng

Video giới thiệu trường Đại học Lạc Hồng

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Lạc Hồng

- Tên tiếng Anh: Lac Hong University (LHU)

- Mã trường: DLH

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2

- Địa chỉ: Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

- SĐT: 025.173.00073

- Email: lachong@lhu.edu.vn

- Website: https://lhu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/lhuniversity/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Lạc Hồng thực hiện xét tuyển Đại học bằng 04 phương thức:

- Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả học bạ lớp 12.

- Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả từ kỳ thi tốt nghiệp THPT.

- Phương thức 3: Xét tuyển bằng điểm kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia.

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

3.2. Xét tuyển bổ sung

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Lạc Hồng chính thức thông báo xét tuyển bổ sung, ưu tiên cho các thí sinh vì lý do khách quan chưa trúng tuyển vào đúng ngành học yêu thích. Thời gian nhà trường bắt đầu tiếp nhận đăng ký xét tuyển bổ sung: Từ ngày 25/8/2023 đến ngày 10/9/2023.

Dai hoc Lac Hong xet tuyen bo sung nam 2023

a. Thời gian, hình thức và địa chỉ nhận hồ sơ xét tuyển: 

Trường Đại học Lạc Hồng thông báo xét tuyển bổ sung cho 24 ngành đào tạo hệ đại học chính quy, năm 2023 cho phương thức xét tuyển dựa vào Kết quả thi THPT và phương thức xét tuyển học bạ, phương thức xét tuyển bằng kỳ thi đánh giá năng lực.

b. Thời gian: Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 10/9/2023

c. Hình thức và địa chỉ nhận hồ sơ xét tuyển đại học

  • - Phương án 1: Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến TẠI ĐÂY

  • - Phương án 2: Thí sinh vui lòng nộp hồ sơ xét tuyển tại: Trung tâm Tuyển sinh và Quan hệ công chúng, cơ sở 1, Trường Đại học Lạc Hồng; địa chỉ: Số 10, đường Huỳnh Văn Nghệ, phường Bửu Long, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.

d. Hồ sơ nhập học: Khi nhập học thí sinh cần chuẩn bị các giấy tờ sau:

  • - Sơ yếu lý lịch sinh viên (theo mẫu của nhà trường).

  • - Giấy tốt nghiệp tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao có công chứng)

  • - Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (bản gốc)

  • - Học bạ THPT (bản sao có công chứng).

  • - Căn cước công dân (bản sao có công chứng).

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Phương thức 1:

- ĐTB HK1 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12 >= 18 điểm.

- Điểm HK cao nhất lớp 10 + điểm HK cao nhất lớp 11 + điểm HK1 lớp 12 >= 18 điểm.

- Bảng điểm trung bình học bạ lớp 12 >= 6.0 điểm. 

- Xét tuyển bằng điểm tổ hợp 3 môn trong học bạ lớp 12 >= 18 điểm.

b. Phương thức 2: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng giáo dục của Trường Đại học Lạc Hồng.

c. Phương thức 3: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng giáo dục của Trường Đại học Lạc Hồng.

d. Phương thức 4: Điều kiện xét tuyển:

- Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba các cuộc thi khoa học kỹ thuật học sinh trung học, cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên;

- Đối tượng 2: Thí sinh có học lực loại khá 3 năm lớp 10,11,12 trở lên;

- Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;

- Đối tượng 4: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế;

- Đối tượng 5: Thí sinh thuộc 200 trường tốp đầu trong cả nước;

- Đối tượng 6: Thí sinh thuộc các trường THPT có kết nghĩa – hợp tác giáo dục với ĐH Lạc Hồng.

5. Tổ chức tuyển sinh

  • Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

  • Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022

7. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Dân lập Lạc Hồng như sau:

- Học phí Ngành Dược là 18 triệu/ 1 học kỳ bạn nhé,

- Các ngành còn lại học phí là 13 triệu/ 1 học kỳ,

- Học phí sẽ được đóng theo từng học kỳ (mỗi năm có hai học kỳ).

- Học phí sẽ không thay đổi trong suốt quá trình em học tại trường bạn nhé

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Hồ sơ xét tuyển kết quả kỳ thi THPT năm 2022: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Hồ sơ xét tuyển học bạ THPT:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển/thi tuyển theo mẫu.

+ Bản photo có chứng thực học bạ THPT, bổ túc văn hóa phổ thông (hoặc bản photo kèm bản gốc để đối chiếu, không cần chứng thực).

+ Bản photo có chứng thực bằng tốt nghiệp THPT, bổ túc văn hóa phổ thông hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (có thể sử dụng bản photo kèm bản gốc để đối chiếu, không cần chứng thực).

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển


11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, C00, D01

Marketing

7340115

A00, A01, C00, D01

Luật kinh tế

7380107

A00, A01, C00, D01

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, C01, D01

Kế toán - Kiểm toán

7340301

A00, A01, C01, D01

Công nghệ thông tin

7480201

A00, D01, A01, D07

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

A00, A01, V00, D01

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử)

7510201

A00, C01, A01, D01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, C01, A01, D01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, C01, A01, D01

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, C01, A01, D01

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, B00, C02, D01

Dược học

7720201

A00, B00, C02, D01

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D09, D10, A01

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

C00, D01, C03, C04

Đông phương học

(Ngôn ngữ Nhật Bản và Ngôn ngữ Hàn Quốc)

7310608

C00, D01, C03, C04

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, C00, D01

Kinh tế - Ngoại thương

7310101

A00, A01, C00, D01

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01, C01

Thương mại điện tử

7340122

A00, D01, A01, D07

 12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Lạc Hồng: https://lhu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

- SĐT: 025.173.00073

- Email: lachong@lhu.edu.vn

- Website: https://lhu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/lhuniversity/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Lạc Hồng năm 2024 mới nhất
Media VietJack

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Lạc Hồng năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Lạc Hồng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15  
2 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15.45  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 15.1  
4 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 15.1  
5 7310101 Kinh tế - Ngoại thương A00; A01; C00; D01 16.25  
6 7310120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 18  
7 7340301 Kế toán - Kiểm toán A00; A01; D01; C01 15.3  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C01 15.15  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01 15.15  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; A01 15.25  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; C03; C04 15  
12 7310608 Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản và ngôn ngữ Hàn Quốc) C00; D01; C03; C04 15.75  
13 7720201 Dược học A00; B00; C02; D01 21  
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; D01; A01; D07 15  
15 7340122 Thương mại điện tử A00; D01; A01; D07 15.1  
16 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; D01; A01; D07 15.2  
17 7320104 Truyền thông Đa phương tiện A00; D01; A01; D07 15.75  
18 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; V00; D01 15.15  
19 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00; A01; C01; D01 15.05  
20 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) A00; A01; C01; D01 15.1  
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 15.6  
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 15.1  
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 15.05

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Lạc Hồng chính thức công bố điểm chuẩn cho tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 và các phương thức xét tuyển gồm Xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2023, Xét tuyển học bạ THPT 03 học kỳ (HK1 lớp 12 và HK1, HK2 lớp 11) và Xét tuyển học bạ lớp 12.

Theo đó, Dược học là những ngành có mức điểm chuẩn cao nhất ở phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT với 21 điểm.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18  
2 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18  
4 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 18  
5 7310101 Kinh tế - Ngoại thương A00; A01; C00; D01 18  
6 7310120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 18  
7 7340301 Kế toán - Kiểm toán A00; A01; D01; C01 18  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C01 18  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01 18  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; A01 18  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; C03; C04 18  
12 7310608 Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản và ngôn ngữ Hàn Quốc) C00; D01; C03; C04 18  
13 7720201 Dược học A00; B00; C02; D01 24 Đạt HS giỏi lớp 12
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; D01; A01; D07 18  
15 7340122 Thương mại điện tử A00; D01; A01; D07 18  
16 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; D01; A01; D07 18  
17 7320104 Truyền thông Đa phương tiện A00; D01; A01; D07 18  
18 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; V00; D01 18  
19 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00; A01; C01; D01 18  
20 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) A00; A01; C01; D01 18  
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 18  
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 18  
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 18
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   600  
2 7380107 Luật kinh tế   600  
3 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
4 7340115 Marketing   600  
5 7310101 Kinh tế - Ngoại thương   600  
6 7310120 Kinh doanh quốc tế   600  
7 7340301 Kế toán - Kiểm toán   600  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng   600  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   600  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   600  
12 7310608 Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản và ngôn ngữ Hàn Quốc)   600  
13 7720201 Dược học   600  
14 7480201 Công nghệ thông tin   600  
15 7340122 Thương mại điện tử   600  
16 7480107 Trí tuệ nhân tạo   600  
17 7320104 Truyền thông Đa phương tiện   600  
18 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng   600  
19 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô   600  
20 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử)   600  
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   600  
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   600  
23 7540101 Công nghệ thực phẩm   600

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Lạc Hồng chính thức công bố điểm chuẩn cho tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 và các phương thức xét tuyển gồm Xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2023, Xét tuyển học bạ THPT 03 học kỳ (HK1 lớp 12 và HK1, HK2 lớp 11) và Xét tuyển học bạ lớp 12.

Theo đó, Dược học là những ngành có mức điểm chuẩn cao nhất ở phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT với 21 điểm.

C. Điểm sàn xét tuyển Đại học Lạc Hồng năm 2023

Trường Đại học Lạc Hồng thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp là 15 điểm cho tất cả các ngành.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học Lạc Hồng năm học 2023 - 2024

Trường Đại học Lạc Hồng (LHU) chính thức công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học năm học 2023 - 2024 theo các phương thức như sau:

Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét tuyển điểm thi THPT của tổ hợp 03 môn là 15 điểm với tất cả các ngành. Riêng ngành Dược học theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khối ngành sức khỏe theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo. 

Đối với phương thức xét tuyển bằng học bạ: Điểm tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 hoặc điểm 03 học kỳ từ 18 điểm trở lên; điểm học bạ cả năm lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên. Riêng đối với ngành Dược học, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển của tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 đạt 24 điểm trở lên và có lực học Giỏi; điểm học bạ cả năm lớp 12 từ 8.0 điểm trở lên và có lực học Giỏi.

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Lạc Hồng năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019 

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Dược học

20 21 21

Điểm trúng tuyển tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 hoặc điểm 03 học kỳ từ 18 điểm trở lên; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên.

Riêng đối với ngành Dược học, điểm trúng tuyển của tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 đạt 24 điểm trở lên và có lực học giỏi; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 8.0 điểm trở lên và có lực học giỏi.

21

Điểm trúng tuyển tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 hoặc điểm 03 học kỳ từ 18 điểm trở lên; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên.

Riêng đối với ngành Dược học, điểm trúng tuyển của tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 đạt 24 điểm trở lên và có lực học giỏi; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 8.0 điểm trở lên và có lực học giỏi.

Công nghệ thông tin

14 15 15 15,50

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

14      

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14 15 15 15

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

14 15 15 16

Công nghệ kỹ thuật ô tô

14 15 15 16

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

14 15 15 15,50

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

14 15 15 17,50

Công nghệ kỹ thuật hóa học

14      

Công nghệ sinh học

18      

Khoa học môi trường

14      

Công nghệ thực phẩm

14 15 15 19

Quản trị kinh doanh

14 15 15 16

Tài chính - Ngân hàng

14 15 15 15,50

Kế toán

14 15   16

Kinh tế 

14 15   15

Luật kinh tế

14 15 15 17

Đông phương học

14 15 15 15

Ngôn ngữ Trung Quốc

14 15 15 15,50

Việt Nam học

14      

Ngôn ngữ Anh

14 15 15 15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14 15 15 15,50

Kinh tế - Ngoại thương

    15  

Kế toán - Kiểm toán

    15  

Marketing

     

 

15,50

Thương mại điện tử

     

 

16,50

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

     

 

15

Học phí

A. Học phí Đại học Lạc Hồng năm 2022

Theo thông tin Đại học Lạc Hồng đã công bố trên trang chủ của trường, vào năm 2022, học phí cho các ngành đào tạo như sau:

Ngành Dược: 21.000.000 VNĐ/học kỳ

Các ngành còn lại: 15.000.000 VNĐ/học kỳ.

B. Học phí Đại học Lạc Hồng năm 2021

Theo đề án tuyển sinh năm 2021 - 2022, mức học phí năm học 2021-2022 của Đại học Lạc Hồng như sau:

Hệ chính quy ngành Dược: 15.500.000 VNĐ/học kỳ.

Hệ chính quy ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ thực phẩm, Tài chính ngân hàng: 13.500.000 VNĐ/học kỳ.

Hệ chính quy các ngành khác: 14.000.000 VNĐ/học kỳ.

C. Học phí Đại học Lạc Hồng năm 2020

Mức học phí LHU năm 2020 như sau:

Ngành Dược: 18 triệu/học kỳ bạn nhé.

Các ngành còn lại: 13 triệu/học kỳ.

Chương trình đào tạo

 

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, C00, D01

Marketing

7340115

A00, A01, C00, D01

Luật kinh tế

7380107

A00, A01, C00, D01

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, C01, D01

Kế toán - Kiểm toán

7340301

A00, A01, C01, D01

Công nghệ thông tin

7480201

A00, D01, A01, D07

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

A00, A01, V00, D01

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử)

7510201

A00, C01, A01, D01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, C01, A01, D01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, C01, A01, D01

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, C01, A01, D01

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, B00, C02, D01

Dược học

7720201

A00, B00, C02, D01

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D09, D10, A01

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

C00, D01, C03, C04

Đông phương học

(Ngôn ngữ Nhật Bản và Ngôn ngữ Hàn Quốc)

7310608

C00, D01, C03, C04

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, C00, D01

Kinh tế - Ngoại thương

7310101

A00, A01, C00, D01

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01, C01

Thương mại điện tử

7340122

A00, D01, A01, D07

 

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ