Thông tin tuyển sinh trường Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai

Video giới thiệu trường Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai

Giới thiệu

  • Tên trường: Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai
  • Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Forestry at Dong Nai (VNUF)
  • Mã trường: LNS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Tại chức
  • Địa chỉ: Thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
  • SĐT:  0251.3866.242 - 02516.578.999 - 02516.508.777
  • Email: tuyensinh@vfu2.edu.vn
  • Website: https://vnuf2.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/PhanhieuVNUF/

Thông tin tuyển sinh

VNUF2 - Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại Đồng Nai công bố thông tin tuyển sinh năm 2024, theo đó trường tuyển 1.000 chỉ tiêu, trong đó dành 150 chỉ tiêu xét ngành thú y.

Năm 2024, VNUF2 dự kiến tuyển sinh 1.000 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy theo 04 phương thức xét tuyển gồm:

1. Xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2024

2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (Học bạ)

3. Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của ĐH Quốc Gia TP. HCM

4. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

TT

Ngành tuyển sinh năm 2024

Mã ngành

Chỉ tiêu

Thời gian đào tạo (năm)

Tổ hợp xét tuyển

1

Thú y

7640101

150

5

A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C15 (Toán, Văn, KHXH)
D01 (Toán, Văn, Anh)

2

Chăn nuôi

7620105

50

4

3

Khoa học cây trồng

7620110

50

4

4

Bảo vệ thực vật

7620112

50

5

5

Lâm sinh

7620205

50

5

6

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

50

4

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C15 (Toán, Văn, KHXH)
D01 (Toán, Văn, Anh)

7

Thiết kế nội thất

7580108

70

4

8

Hệ thống thông tin

7480104

60

4

9

Quản lí tài nguyên rừng

7620211

60

5

A00 (Toán, Lý, Hóa)
C00 (Văn, Sử, Địa)
C15 (Toán, Văn, KHXH)
D01 (Toán, Văn, Anh)

10

Quản lí đất đai

7850103

60

4

11

Quản lí tài nguyên & Môi trường

7850101

50

4

12

Logistics & quản lý chuỗi cung ứng

7510605

60

4

13

Kế toán

7340301

70

4

14

Quản trị kinh doanh

7340101

70

4

15

Tài chính ngân hàng

7340201

50

4

16

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

7810103

50

4

 

Tổng

 

1.000

 

 

a) Đối với phương thức 1 (thí sinh dùng điểm thi kỳ thi THPT để xét tuyển): xét tuyển 40% tổng chỉ tiêu cho những thí sinh đạt các điều kiện sau:

- Tốt nghiệp THPT;

- Có điểm thi THPT các trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của nhà trường.

b) Đối với phương thức 2 (thí sinh dùng kết quả học tập bậc THPT để xét tuyển): xét tuyển 50% tổng chỉ tiêu cho những thí sinh đạt các điều kiện sau:

- Tốt nghiệp THPT;

- Đạt ít nhất 1 trong 3 tiêu chí sau:

+ Điểm trung bình chung của tổ hợp các môn học dùng để xét tuyển học kỳ I năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);

+ Điểm trung bình chung của tổ hợp các môn học dùng để xét tuyển cả năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);

+ Trung bình chung của tổng điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).

c) Đối với phương thức 3 (thí sinh dùng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của trường ĐHQG TP. Hồ Chí Minh để xét tuyển): xét tuyển 05% tổng chỉ tiêu cho những thí sinh đạt các điều kiện sau:

- Tốt nghiệp THPT;

- Có điểm kỳ thi đánh giá năng lực của trường ĐHQG TP. Hồ Chí Minh đạt từ 600 điểm trở lên (theo thang điểm 1.200).

d) Đối với phương thức 4: (Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT): xét tuyển 05% tổng chỉ tiêu đối với thí sinh đạt các tiêu chí theo quy định trong quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

Những thí sinh đang là học sinh lớp 12 chưa có kết quả xét tốt nghiệp THPT năm 2024 vẫn có thể đăng ký xét tuyển học bạ vào VNUF2 ngay từ tháng 01/2024 để được ưu tiên hướng dẫn và nắm bắt cơ hội trúng tuyển sớm.
Chính sách học bổng đa dạng, mở rộng cơ hội học tập cho thí sinh cả nước

Nhằm trao cơ hội thực hiện ước mơ đại học cho thí sinh cả nước, VNUF2 thực hiện nhiều chính sách học bổng đa dạng và hấp dẫn trong năm 2024, bao gồm: Học bổng tiếp sức đến trường; Học bổng khuyến khích học tập; Học bổng khuyến học – khuyến tài; Học bổng Doanh nghiệp và các chính sách miễn giảm học phí theo quy định của Nhà nước.

Ngoài ra, năm 2024, VNUF2 tiếp tục tuyển sinh các ngành bậc đại học hệ liên thông, văn bằng 2 chính quy và vừa làm vừa học; Tuyển sinh hệ đại học từ xa và hệ đào tạo chuyên sâu ngành Thú y.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tại Đồng Nai năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp tại Đồng Nai 2024

Media VietJack

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tại Đồng Nai năm 2023 mới nhất

Trường Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tại Đồng Nai chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; C15; D01 15  
2 7549001 Công nghệ Chế biến lâm sản A00; B00; C15; D01 15  
3 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C15; D01 15  
4 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 15  
5 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C15; D01 15  
6 7620205 Lâm sinh A00; B00; C15; D01 15  
7 7850101 Quản lí tài nguyên & môi trường A00; B00; C15; D01 15  
8 7620211 Quản lí tài nguyên rừng A00; B00; C15; D01 15  
9 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C15; D01 15  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 15  
11 7580108 Thiết kế nội thất A00; B00; C15; D01 15  
12 7640101 Thú y A00; B00; C15; D01 16  
13 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C15; D01 15  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00; A01; C15; D01 15  
15 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; C15; D01 15
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; C15; D01 18  
2 7549001 Công nghệ Chế biến lâm sản A00; B00; C15; D01 18  
3 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C15; D01 18  
4 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 18  
5 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C15; D01 18  
6 7620205 Lâm sinh A00; B00; C15; D01 18  
7 7850101 Quản lí tài nguyên & môi trường A00; B00; C15; D01 18  
8 7620211 Quản lí tài nguyên rừng A00; B00; C15; D01 18  
9 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C15; D01 18  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 18  
11 7580108 Thiết kế nội thất A00; B00; C15; D01 18  
12 7640101 Thú y A00; B00; C15; D01 18  
13 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C15; D01 18  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00; A01; C15; D01 18  
15 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; C15; D01 18

C. Điểm sàn xét tuyển Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tại Đồng Nai 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh các ngành đào tạo đại học chính quy tại Phân hiệu tỉnh Đồng Nai như sau:

Nhằm đảm bảo chất lượng đào tạo, Trường Đại học Lâm nghiệp thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Điểm sàn) tuyển sinh các ngành đào tạo đại học chính quy năm 2023 xét theo điểm thi Tốt nghiệp THPT, như sau:

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh các ngành đào tạo đại học chính quy tại Phân hiệu tỉnh Đồng Nai (mã trường LNS).

TT

Tên ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm TT

1

Bảo vệ thực vật

7620112

 

A00, B00, C15, D01

15,0

2

Công nghệ Chế biến lâm sản

7549001

A00, B00 , C15, D01

15,0

3

Hệ thống thông tin

7480104

A00, A01, C15, D01

15,0

4

Kế toán

7340301

A00, A01, C15, D01

15,0

5

Khoa học cây trồng

7620110

A00, B00, C15, D01

15,0

6

Lâm sinh

7620205

A00, B00, C15, D01

15,0

7

Quản lí tài nguyên & môi trường

7850101

A00, B00, C15, D01

15,0

8

Quản lí tài nguyên rừng

7620211

A00, B00, C15, D01

15,0

9

Quản lý đất đai

7850103

A00, B00, C15, D01

15,0

10

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, C15, D01

15,0

11

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00; A01; C15; D01

15,0

12

Thiết kế nội thất

7580108

A00, B00, C15, D01

15,0

13

Thú y

7640101

A00, B00, C15, D01

16,0

14

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

7810103

A00, A01, C15, D01

15,0

15

Tài chính ngân hàng

7340201

A00, A01, C15, D01

15,0

Ghi chú: Tổ hợp môn theo các khối xét tuyển: A00. Toán, Lí, Hóa; A01. Toán, Lí, Anh; A16. Toán, Khoa học TN, Văn; B00. Toán, Sinh, Hóa; B08. Toán, Sinh, Anh;  C00. Văn, Sử, Địa; C15.  Toán, Văn, Khoa học XH; D01.  Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh; D10. Toán, Địa, Anh; H00. Văn, Năng khiếu vẽ NT1, Năng khiếu vẽ NT2; V01. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật.

D. Điểm chuẩn, điểm trúng Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tại Đồng Nai năm 2019 – 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kết quả thi THPT  QG

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Chăn nuôi

14

18

15

Điểm chuẩn trúng tuyển đối với tất cả các ngành là 15 điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   

Thú y

14

18

17

18 18

Khoa học cây trồng

14

18

15

15 18

Bảo vệ thực vật

14

18

15

15 18

Lâm sinh

14

15

15

15 18

Quản lý tài nguyên rừng

14

18

15

15 18

Công nghệ chế biến lâm sản

14

18

15

15 18

Thiết kế nội thất

14

18

15

15 18

Kiến trúc cảnh quan

14

18

15

   

Quản lý đất đai

14

18

15

16 18

Khoa học môi trường

14

18

15

   

Quản lí tài nguyên và môi trường

14

18

15

15 18

Công nghệ sinh học

14

18

15

15 18

Kỹ thuật xây dựng

-

-

 

   

Kế toán

14

18

16

16 18

Quản trị kinh doanh

14

18

15

16 18

Kinh tế

-

-

 

   

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

17

 

   

Bất động sản

 

 

15

   

Du lịch sinh thái

 

 

15

15 18

Học phí

A. Mức học phí năm 2019

Mức học phí năm 2019 là 260.000 đồng/tín chỉ (trung bình mỗi sinh viên một năm học 33 tín chỉ tương đương mức học phí là 8.500.000 đồng/năm học).

Chương trình đào tạo

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Phương thức xét tuyển

1

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

7480104

60

A00, A01, C15, D01

1. Xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2023 các tổ hợp: A00; B00; A01; C15; D01.

2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (Học bạ).

Tổng điểm TB 3 năm THPT hoặc tổng điểm TB 3 môn của học kỳ I năm lớp 12/cả năm lớp 12 của các tổ hợp: A00; B00; A01; C15; D01.

3. Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực 2023 của ĐH Quốc Gia TP. HCM.

4. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT. 

2

Quản trị kinh doanh

7340101

80

A00, A01, C15, D01

3

Kế toán

7340301

80

A00, A01, C15, D01

4

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

7810103

60

A00, A01, C15, D01

5

Thú y

7640101

150

A00, B00, C15, D01

6

Khoa học cây trồng

7620110

60

A00, B00, C15, D01

7

Bảo vệ thực vật

7620112

60

A00, B00, C15, D01

8

Lâm sinh

7620205

50

A00, B00, C15, D01

9

Quản lí đất đai

7850103

80

A00, B00, C15, D01

10

Quản lí tài nguyên rừng

7620211

80

A00, B00, C15, D01

11

Quản lí tài nguyên & Môi trường

7850101

60

A00, B00, C15, D01

12

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

60

A00, B00, C15, D01

13

Thiết kế nội thất

7580108

60

A00, B00, C15, D01

14

Tài chính ngân hàng (dự kiến)

7340201

60

A00, A01, C15, D01

Một số hình ảnh

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ