Mã trường: LNS
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Phân hiệu Đại Học Lâm nghiệp tại Đồng Nai 2024
- Điểm chuẩn, điểm trúng Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tại Đồng Nai năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tại Đồng Nai năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai 2022 - 2023
- Học phí Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai 2 năm gần nhất
- Phương án tuyển sinh Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai
Video giới thiệu trường Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai
Giới thiệu
- Tên trường: Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai
- Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Forestry at Dong Nai (VNUF)
- Mã trường: LNS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ: Thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
- SĐT: 0251.3866.242 - 02516.578.999 - 02516.508.777
- Email: tuyensinh@vfu2.edu.vn
- Website: https://vnuf2.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/PhanhieuVNUF/
Thông tin tuyển sinh
VNUF2 - Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại Đồng Nai công bố thông tin tuyển sinh năm 2024, theo đó trường tuyển 1.000 chỉ tiêu, trong đó dành 150 chỉ tiêu xét ngành thú y.
Năm 2024, VNUF2 dự kiến tuyển sinh 1.000 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy theo 04 phương thức xét tuyển gồm:
1. Xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2024
2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (Học bạ)
3. Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của ĐH Quốc Gia TP. HCM
4. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
TT |
Ngành tuyển sinh năm 2024 |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Thời gian đào tạo (năm) |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Thú y |
7640101 |
150 |
5 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
2 |
Chăn nuôi |
7620105 |
50 |
4 |
|
3 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
50 |
4 |
|
4 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
50 |
5 |
|
5 |
Lâm sinh |
7620205 |
50 |
5 |
|
6 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
50 |
4 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
7 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
70 |
4 |
|
8 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
60 |
4 |
|
9 |
Quản lí tài nguyên rừng |
7620211 |
60 |
5 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
10 |
Quản lí đất đai |
7850103 |
60 |
4 |
|
11 |
Quản lí tài nguyên & Môi trường |
7850101 |
50 |
4 |
|
12 |
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
60 |
4 |
|
13 |
Kế toán |
7340301 |
70 |
4 |
|
14 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
70 |
4 |
|
15 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
50 |
4 |
|
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
7810103 |
50 |
4 |
|
|
Tổng |
|
1.000 |
|
a) Đối với phương thức 1 (thí sinh dùng điểm thi kỳ thi THPT để xét tuyển): xét tuyển 40% tổng chỉ tiêu cho những thí sinh đạt các điều kiện sau:
- Tốt nghiệp THPT;
- Có điểm thi THPT các trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của nhà trường.
b) Đối với phương thức 2 (thí sinh dùng kết quả học tập bậc THPT để xét tuyển): xét tuyển 50% tổng chỉ tiêu cho những thí sinh đạt các điều kiện sau:
- Tốt nghiệp THPT;
- Đạt ít nhất 1 trong 3 tiêu chí sau:
+ Điểm trung bình chung của tổ hợp các môn học dùng để xét tuyển học kỳ I năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);
+ Điểm trung bình chung của tổ hợp các môn học dùng để xét tuyển cả năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);
+ Trung bình chung của tổng điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
c) Đối với phương thức 3 (thí sinh dùng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của trường ĐHQG TP. Hồ Chí Minh để xét tuyển): xét tuyển 05% tổng chỉ tiêu cho những thí sinh đạt các điều kiện sau:
- Tốt nghiệp THPT;
- Có điểm kỳ thi đánh giá năng lực của trường ĐHQG TP. Hồ Chí Minh đạt từ 600 điểm trở lên (theo thang điểm 1.200).
d) Đối với phương thức 4: (Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT): xét tuyển 05% tổng chỉ tiêu đối với thí sinh đạt các tiêu chí theo quy định trong quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
Những thí sinh đang là học sinh lớp 12 chưa có kết quả xét tốt nghiệp THPT năm 2024 vẫn có thể đăng ký xét tuyển học bạ vào VNUF2 ngay từ tháng 01/2024 để được ưu tiên hướng dẫn và nắm bắt cơ hội trúng tuyển sớm.
Chính sách học bổng đa dạng, mở rộng cơ hội học tập cho thí sinh cả nước
Nhằm trao cơ hội thực hiện ước mơ đại học cho thí sinh cả nước, VNUF2 thực hiện nhiều chính sách học bổng đa dạng và hấp dẫn trong năm 2024, bao gồm: Học bổng tiếp sức đến trường; Học bổng khuyến khích học tập; Học bổng khuyến học – khuyến tài; Học bổng Doanh nghiệp và các chính sách miễn giảm học phí theo quy định của Nhà nước.
Ngoài ra, năm 2024, VNUF2 tiếp tục tuyển sinh các ngành bậc đại học hệ liên thông, văn bằng 2 chính quy và vừa làm vừa học; Tuyển sinh hệ đại học từ xa và hệ đào tạo chuyên sâu ngành Thú y.
Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp tại Đồng Nai 2024
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tại Đồng Nai năm 2023 mới nhất
Trường Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tại Đồng Nai chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; C15; D01 | 15 | |
2 | 7549001 | Công nghệ Chế biến lâm sản | A00; B00; C15; D01 | 15 | |
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C15; D01 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C15; D01 | 15 | |
5 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C15; D01 | 15 | |
6 | 7620205 | Lâm sinh | A00; B00; C15; D01 | 15 | |
7 | 7850101 | Quản lí tài nguyên & môi trường | A00; B00; C15; D01 | 15 | |
8 | 7620211 | Quản lí tài nguyên rừng | A00; B00; C15; D01 | 15 | |
9 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C15; D01 | 15 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C15; D01 | 15 | |
11 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; B00; C15; D01 | 15 | |
12 | 7640101 | Thú y | A00; B00; C15; D01 | 16 | |
13 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C15; D01 | 15 | |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | A00; A01; C15; D01 | 15 | |
15 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; C15; D01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
2 | 7549001 | Công nghệ Chế biến lâm sản | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
5 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
6 | 7620205 | Lâm sinh | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
7 | 7850101 | Quản lí tài nguyên & môi trường | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
8 | 7620211 | Quản lí tài nguyên rừng | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
9 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
11 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
12 | 7640101 | Thú y | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
13 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
15 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; C15; D01 | 18 |
C. Điểm sàn xét tuyển Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tại Đồng Nai 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh các ngành đào tạo đại học chính quy tại Phân hiệu tỉnh Đồng Nai như sau:
Nhằm đảm bảo chất lượng đào tạo, Trường Đại học Lâm nghiệp thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Điểm sàn) tuyển sinh các ngành đào tạo đại học chính quy năm 2023 xét theo điểm thi Tốt nghiệp THPT, như sau:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh các ngành đào tạo đại học chính quy tại Phân hiệu tỉnh Đồng Nai (mã trường LNS).
TT |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm TT |
1 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A00, B00, C15, D01 |
15,0 |
2 |
Công nghệ Chế biến lâm sản |
7549001 |
A00, B00 , C15, D01 |
15,0 |
3 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, A01, C15, D01 |
15,0 |
4 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, C15, D01 |
15,0 |
5 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00, B00, C15, D01 |
15,0 |
6 |
Lâm sinh |
7620205 |
A00, B00, C15, D01 |
15,0 |
7 |
Quản lí tài nguyên & môi trường |
7850101 |
A00, B00, C15, D01 |
15,0 |
8 |
Quản lí tài nguyên rừng |
7620211 |
A00, B00, C15, D01 |
15,0 |
9 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00, B00, C15, D01 |
15,0 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C15, D01 |
15,0 |
11 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00; A01; C15; D01 |
15,0 |
12 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
A00, B00, C15, D01 |
15,0 |
13 |
Thú y |
7640101 |
A00, B00, C15, D01 |
16,0 |
14 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
7810103 |
A00, A01, C15, D01 |
15,0 |
15 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, C15, D01 |
15,0 |
Ghi chú: Tổ hợp môn theo các khối xét tuyển: A00. Toán, Lí, Hóa; A01. Toán, Lí, Anh; A16. Toán, Khoa học TN, Văn; B00. Toán, Sinh, Hóa; B08. Toán, Sinh, Anh; C00. Văn, Sử, Địa; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh; D10. Toán, Địa, Anh; H00. Văn, Năng khiếu vẽ NT1, Năng khiếu vẽ NT2; V01. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tại Đồng Nai năm 2019 – 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Chăn nuôi |
14 |
18 |
15 |
Điểm chuẩn trúng tuyển đối với tất cả các ngành là 15 điểm
|
||
Thú y |
14 |
18 |
17 |
18 | 18 | |
Khoa học cây trồng |
14 |
18 |
15 |
15 | 18 | |
Bảo vệ thực vật |
14 |
18 |
15 |
15 | 18 | |
Lâm sinh |
14 |
15 |
15 |
15 | 18 | |
Quản lý tài nguyên rừng |
14 |
18 |
15 |
15 | 18 | |
Công nghệ chế biến lâm sản |
14 |
18 |
15 |
15 | 18 | |
Thiết kế nội thất |
14 |
18 |
15 |
15 | 18 | |
Kiến trúc cảnh quan |
14 |
18 |
15 |
|||
Quản lý đất đai |
14 |
18 |
15 |
16 | 18 | |
Khoa học môi trường |
14 |
18 |
15 |
|||
Quản lí tài nguyên và môi trường |
14 |
18 |
15 |
15 | 18 | |
Công nghệ sinh học |
14 |
18 |
15 |
15 | 18 | |
Kỹ thuật xây dựng |
- |
- |
|
|||
Kế toán |
14 |
18 |
16 |
16 | 18 | |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
15 |
16 | 18 | |
Kinh tế |
- |
- |
|
|||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
17 |
|
|||
Bất động sản |
|
|
15 |
|||
Du lịch sinh thái |
|
|
15 |
15 | 18 |
Học phí
A. Mức học phí năm 2019
Mức học phí năm 2019 là 260.000 đồng/tín chỉ (trung bình mỗi sinh viên một năm học 33 tín chỉ tương đương mức học phí là 8.500.000 đồng/năm học).
Chương trình đào tạo
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Phương thức xét tuyển |
1 |
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
7480104 |
60 |
A00, A01, C15, D01 |
1. Xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2023 các tổ hợp: A00; B00; A01; C15; D01. 2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (Học bạ). Tổng điểm TB 3 năm THPT hoặc tổng điểm TB 3 môn của học kỳ I năm lớp 12/cả năm lớp 12 của các tổ hợp: A00; B00; A01; C15; D01. 3. Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực 2023 của ĐH Quốc Gia TP. HCM. 4. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT. |
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
80 |
A00, A01, C15, D01 |
|
3 |
Kế toán |
7340301 |
80 |
A00, A01, C15, D01 |
|
4 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
7810103 |
60 |
A00, A01, C15, D01 |
|
5 |
Thú y |
7640101 |
150 |
A00, B00, C15, D01 |
|
6 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
60 |
A00, B00, C15, D01 |
|
7 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
60 |
A00, B00, C15, D01 |
|
8 |
Lâm sinh |
7620205 |
50 |
A00, B00, C15, D01 |
|
9 |
Quản lí đất đai |
7850103 |
80 |
A00, B00, C15, D01 |
|
10 |
Quản lí tài nguyên rừng |
7620211 |
80 |
A00, B00, C15, D01 |
|
11 |
Quản lí tài nguyên & Môi trường |
7850101 |
60 |
A00, B00, C15, D01 |
|
12 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
60 |
A00, B00, C15, D01 |
|
13 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
60 |
A00, B00, C15, D01 |
|
14 |
Tài chính ngân hàng (dự kiến) |
7340201 |
60 |
A00, A01, C15, D01 |