Mã trường: QSQ
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM (QSQ): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM 2022 - 2023
- Học phí trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2023- 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM 2020
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM
Video giới thiệu trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia TP. HCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City International University (HCMIU)
- Mã trường: QSQ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM
- SĐT: (028) 372.44.270
- Email: info@hcmiu.edu.vn
- Website: https://hcmiu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/IUVNUHCMC/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM tuyển 2000 chỉ tiêu cho 5 nhóm ngành năm 2025 cùng 3 phương thức xét tuyển như sau:
1. Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2025.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh
Nhà trường cũng thông báo dự kiến sẽ tuyển 2000 chỉ tiêu cho 5 nhóm ngành tuyển sinh và chỉ tiêu tuyển sinh cho từng nhóm ngành trong mùa tuyển sinh năm nay. Cụ thể:
STT |
Mã tuyển sinh |
Tên nhóm ngành tuyển sinh |
Chỉ tiêu |
TỔNG CHỈ TIÊU TUYỂN SINH |
2000 |
||
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ CẤP BẰNG |
1610 |
||
1 |
IU01 |
Ngôn ngữ Anh |
90 |
2 |
IU02 |
Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế
(Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)) |
530 |
3 |
IU03 |
Toán – Tin học
(Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng)) |
240 |
4 |
IU04 |
Khoa học sự sống và Hóa học
(Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học) |
250 |
5 |
IU05 |
Kỹ thuật
(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) |
500 |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI |
390 |
||
1 |
AP01 |
Ngôn ngữ Anh
(Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1,4+0)) |
90 |
2 |
AP02 |
Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế
(Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Hoa Kỳ, Anh, New Zealand, Úc, Canada) (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính, Kế toán) |
210 |
3 |
AP03 |
Toán – Tin học
(Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Anh, Hoa Kỳ, Úc) (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính) |
40 |
4 |
AP04 |
Khoa học sự sống và Hóa học (Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 4+0) |
20 |
5 |
AP05 |
Kỹ thuật
(Kỹ thuật điện tử – viễn thông (LK với ĐH West of England) (2+2); Kỹ thuật xây dựng (LK với ĐH Deakin) (2+2)) |
30 |
3. Quy đổi chứng chỉ tiếng Anh
Đặc biệt, về cách quy đổi điểm tiếng Anh trong xét tuyển, nhà trường cũng công bố mức điểm quy đổi cụ thể.
Chứng chỉ IELTS Academic |
Điểm quy đổi |
≥ 7.0 |
10 |
6.0 – 6.5 |
9 |
5.5 |
8 |
5.0 |
7 |
Các chứng chỉ tương đương IELTS sẽ được nêu trong Thông báo tuyển sinh của Nhà trường.
Về các mức điểm cộng trong xét tuyển, nhà trường công bố từng trường hợp khác nhau sẽ có mức điểm cộng khác nhau theo đúng quy chế do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. Nhà trường cũng lưu ý, nếu thí sinh đã lựa chọn quy đổi điểm tiếng Anh thì sẽ không được cộng điểm thưởng chứng chỉ tiếng Anh.
Thí sinh có các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS hoặc tương đương IELTS được cộng vào điểm xét tuyển theo các mức điểm:
Chứng chỉ IELTS Academic |
Điểm cộng |
≥ 8.0 |
1.5 |
7.5 |
1.25 |
7.0 |
1.0 |
6.5 |
0.75 |
6.0 |
0.5 |
5.5 |
0.25 |
Giải học thuật |
Điểm cộng |
Giải Nhất cấp Quốc gia |
3 |
Giải Nhì cấp Quốc gia |
2 |
Giải Ba cấp Quốc gia |
1 |
Giải Khuyến khích cấp Quốc gia |
0.75 |
Giải cấp Tỉnh/Vùng |
0.75 |
Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn vào trường HCMIU - Đại học Quốc Tế - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2024
Trong 23 ngành đào tạo bậc Đại học do trường ĐH Quốc tế cấp bằng thì có 4 ngành có mức điểm chuẩn cao nhất, bao gồm: Khoa học máy tính, Khoa học dữ liệu, Công nghệ thông tin, Logisitcs và quản lý chuỗi cung ứng. Ngoài ra, ngành Ngôn ngữ Anh của nhà trường có mức điểm chuẩn là 34.5 điểm và đây cũng là ngành có điểm chuẩn được tính theo thang 40 điểm (điểm môn tiếng Anh được nhân hệ số 2).
Các ngành học năm nay đa số đều giữ số điểm chuẩn tương tự như năm 2023, một số ngành học giảm nhẹ điểm chuẩn so với năm trước. Mức điểm chuẩn cao nhất năm 2023 của nhà trường là 25.25 điểm (ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng).
Với 22 ngành liên kết đào tạo với các đối tác nước ngoài, điểm chuẩn năm 2024 cũng dao động từ 18 đến 21 điểm, riêng các chương trình liên kết ngành Ngôn ngữ Anh được tính theo thang điểm 40 và có mức điểm chuẩn là 30.
Điểm chuẩn cụ thể của 45 ngành đào tạo bậc Đại học theo 2 hệ đào tạo của trường ĐH Quốc tế xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024 như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn cho tất cả các tổ hợp |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
34.5* |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
22.5 |
3 |
7340115 |
Marketing |
23 |
4 |
7310101 |
Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) |
23.25 |
5 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
22.5 |
6 |
7340301 |
Kế toán |
22.5 |
7 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
20.5 |
8 |
7440112 |
Hóa học (Hóa sinh) |
19 |
9 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
19 |
10 |
7460112 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) |
20 |
11 |
7460201 |
Thống kê (Thống kê ứng dụng) |
18 |
12 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
24 |
13 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
24 |
14 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
24 |
15 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
24 |
16 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
18 |
17 |
7520121 |
Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn) |
21 |
18 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
21 |
19 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
21.5 |
20 |
7520212 |
Kỹ thuật y sinh |
21 |
21 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
19.5 |
22 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
18 |
23 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
18 |
24 |
7220201_WE2 |
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
30* |
25 |
7220201_WE4 |
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) |
30* |
26 |
7220201_WE3 |
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) |
30* |
27 |
7340101_AND |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0) |
18 |
28 |
7340101_WE4 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) |
18 |
29 |
7340101_UH |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2) |
18 |
30 |
7340101_NS |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2) |
18 |
31 |
7340101_AU |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) |
18 |
32 |
7340101_WE |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
18 |
33 |
7340101_LU |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2) |
18 |
34 |
7340101_SY |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) |
18 |
35 |
7420201_WE2 |
Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
18 |
36 |
7420201_WE4 |
Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) |
18 |
37 |
7480201_SB |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) |
21 |
38 |
7480201_WE4 |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) |
21 |
39 |
7480101_WE2 |
Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
21 |
40 |
7520118_SB |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) |
18 |
41 |
7520207_SB |
Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) |
18 |
42 |
7520207_WE |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
18 |
43 |
7580201_DK |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) |
16.5 |
44 |
7340201_MQ |
Tài chính (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) |
20 |
45 |
7340301_MQ |
Kế toán (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) |
20 |
(*) Điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Anh được tính theo thang điểm 40 (điểm môn tiếng Anh được nhân hệ số 2)
B. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2023
TrườngĐại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 25 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
5 | 7310101 | Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
6 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; B00; B08; D07 | 20 | |
7 | 7440112 | Hóa học(Hóa sinh) | A00; B00; B08; D07 | 19 | |
8 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
9 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00; A02; B00; D07 | 18 | |
10 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
11 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) | A00; A01 | 19 | |
12 | 7460201 | Thống kê (Thống kê ứng dụng) | A00; A01 | 18 | |
13 | 7480101 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 25 | |
14 | 7460108 | Khoa học Dữ liệu | A00; A01 | 25 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25 | |
16 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 25.25 | |
17 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01 | 19 | |
18 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; B00; B08; D07 | 22 | |
19 | 7520121 | Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn ) | A00; A01; A02; D01 | 21 | |
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử Viễn thông | A00; A01; B00; D01 | 21 | |
21 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 21 | |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 18 | |
23 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
24 | 7220201_WE2 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2) | D01; D09; D14; D15 | 18 | |
25 | 7220201_WE3 | Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(3+1) | D01; D09; D14; D15 | 18 | |
26 | 7220201_WE4 | Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | D01; D09; D14; D15 | 18 | |
27 | 7340101_AND | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews)(4+0) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
28 | 7340101_LU | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead)(2+2) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
29 | 7340101_NS | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales)(2+2) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
30 | 7340101_SY | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney)(2+2) | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
31 | 7340101_UH | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston)(2+2) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
32 | 7340101_UN | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
33 | 7340101_WE | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
34 | 7340101_WE4 | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
35 | 7420201_UN | Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
36 | 7420201_WE2 | Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
37 | 7420201_WE4 | Công nghệ sinh học định hướng Y sinh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
38 | 7480101_WE2 | Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | A00; A01 | 21 | |
39 | 7480106_SB | Kỹ thuật máy tính (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) | A00; A01 | 21 | |
40 | 7480201_DK2 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2+2) | A00; A01 | 21 | |
41 | 7480201_DK25 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2,5+1,5) | A00; A01 | 21 | |
42 | 7480201_DK3 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(3+1) | A00; A01 | 21 | |
43 | 7480201_UN | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | A00; A01 | 21 | |
44 | 7480201_WE4 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | A00; A01 | 21 | |
45 | 7520118_SB | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) | A00; A01; D01 | 18 | |
46 | 7520207_SB | Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
47 | 7520207_UN | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
48 | 7520207_WE | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
49 | 7540101_UN | Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | A00; A01; B00; D07 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 835 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 810 | ||
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 790 | ||
4 | 7340301 | Kế toán | 760 | ||
5 | 7310101 | Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) | 770 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 700 | ||
7 | 7440112 | Hóa học(Hóa sinh) | 700 | ||
8 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 700 | ||
9 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | 620 | ||
10 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | 710 | ||
11 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) | 720 | ||
12 | 7460201 | Thống kê (Thống kê ứng dụng) | 700 | ||
13 | 7480101 | Khoa học Máy tính | 850 | ||
14 | 7460108 | Khoa học Dữ liệu | 850 | ||
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 850 | ||
16 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 870 | ||
17 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 630 | ||
18 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 700 | ||
19 | 7520121 | Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn ) | 660 | ||
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử Viễn thông | 700 | ||
21 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 700 | ||
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 670 | ||
23 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 630 | ||
24 | 7220201_WE2 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2) | 600 | ||
25 | 7220201_WE3 | Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(3+1) | 600 | ||
26 | 7220201_WE4 | Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | 600 | ||
27 | 7340101_AND | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews)(4+0) | 600 | ||
28 | 7340101_LU | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead)(2+2) | 600 | ||
29 | 7340101_NS | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales)(2+2) | 600 | ||
30 | 7340101_SY | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney)(2+2) | 600 | ||
31 | 7340101_UH | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston)(2+2) | 600 | ||
32 | 7340101_UN | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | 600 | ||
33 | 7340101_WE | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | 600 | ||
34 | 7340101_WE4 | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | 600 | ||
35 | 7420201_UN | Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | 600 | ||
36 | 7420201_WE2 | Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | 600 | ||
37 | 7420201_WE4 | Công nghệ sinh học định hướng Y sinh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | 600 | ||
38 | 7480101_WE2 | Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | 700 | ||
39 | 7480106_SB | Kỹ thuật máy tính (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) | 700 | ||
40 | 7480201_DK2 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2+2) | 700 | ||
41 | 7480201_DK25 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2,5+1,5) | 700 | ||
42 | 7480201_DK3 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(3+1) | 700 | ||
43 | 7480201_UN | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | 700 | ||
44 | 7480201_WE4 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | 700 | ||
45 | 7520118_SB | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) | 600 | ||
46 | 7520207_SB | Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) | 600 | ||
47 | 7520207_UN | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | 600 | ||
48 | 7520207_WE | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | 600 | ||
49 | 7540101_UN | Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | 600 |
C. Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM 2023
Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường THPT theo quy định của ĐH Quốc gia TPHCM năm 2023 như sau:
Trường Đại học Quốc tế thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo bậc đại học theo phương thức ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường Trung học phổ thông theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 như sau:
STT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Điểm chuẩn |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
28 |
2 |
7220201_WE2 |
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
22 |
3 |
7220201_WE4 |
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) |
22 |
4 |
7220201_WE3 |
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) |
22 |
5 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
27.5 |
6 |
7340101_AND |
Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0) |
22 |
7 |
7340101_WE4 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) |
22 |
8 |
7340101_UH |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2) |
22 |
9 |
7340101_NS |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2) |
22 |
10 |
7340101_AU |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) (dự kiến) |
22 |
11 |
7340101_WE |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
22 |
12 |
7340101_UN |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) |
22 |
13 |
7340101_LU |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2) |
22 |
14 |
7340101_SY |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) (dự kiến) |
22 |
15 |
7340201_MU |
Tài chính (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) (dự kiến) |
22 |
16 |
7340301_MU |
Kế toán (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) (dự kiến) |
22 |
17 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
27 |
18 |
7340301 |
Kế toán |
25.5 |
19 |
7310101 |
Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) (dự kiến) |
27 |
20 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
25 |
21 |
7420201_UN |
Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) |
22 |
22 |
7420201_WE2 |
Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
22 |
23 |
7420201_WE4 |
Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) |
22 |
24 |
7440112 |
Hóa học (Hóa sinh) |
25 |
25 |
7540101_UN |
Công nghệ thực phẩm (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) |
22 |
26 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
24 |
27 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
24 |
28 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
26 |
29 |
7460112 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) |
24 |
30 |
7460201 |
Thống kê (Thống kê ứng dụng) (dự kiến) |
23 |
31 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
27.5 |
32 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
27.5 |
33 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
27.5 |
34 |
7480106_SB |
Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) |
21 |
35 |
7480201_DK2 |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) |
21 |
36 |
7480201_DK25 |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2.5+1.5) |
21 |
37 |
7480201_DK3 |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (3+1) |
21 |
38 |
7480201_WE4 |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) |
21 |
39 |
7480101_WE2 |
Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
21 |
40 |
7480201_UN |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) |
21 |
41 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
28 |
42 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
22 |
43 |
7520118_SB |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) |
21 |
44 |
7520121 |
Kỹ thuật không gian |
22 |
45 |
7520212 |
Kỹ thuật y sinh |
24 |
46 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
24 |
47 |
7520207_SB |
Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) |
21 |
48 |
7520207_UN |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) |
21 |
49 |
7520207_WE |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
21 |
50 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
24 |
51 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
21 |
52 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
21 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2022- 2023
- Trường hiện giờ đào tạo 2 hình thức: Chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng, Chương trình hợp tác đào tạo với các trường Đại học đối tác (ĐH nước ngoài cấp bằng).
* Các chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng
- Học 4 năm tại trường Đại học Quốc tế.
- Nhận bằng đại học của trường Đại học Quốc tế.
- Học phí: từ 45-50 triệu/năm.
* Các chương trình liên kết đào tạo với Đại học nước ngoài
- Chương trình 2+2, 2.5+1.5: chương trình liên kết học tại trường Đại học Quốc tế, nhận bằng của trường ĐH đối tác:
- Giai đoạn 1: học tại trường Đại học Quốc tế. Học phí từ 50-73 triệu/năm.
- Giai đoạn 2: học tại trường đối tác. Học phí theo trường đối tác.
- Nhận bằng của trường Đại học đối tác.
- Chương trình 3+1: chương trình liên kết học tại trường Đại học Quốc tế, nhận bằng của trường ĐH West of England:
- Giai đoạn 1: học tại trường Đại học Quốc tế. Học phí từ 65-77 triệu/năm.
- Giai đoạn 2: học tại trường đối tác. Học phí theo trường đối tác.
- Nhận bằng của trường Đại học West of England.
- Chương trình 4+0: chương trình liên kết học tại trường Đại học Quốc tế, nhận bằng của trường ĐH West of England:
- Học tại trường Đại học Quốc tế. Học phí từ 84-98 triệu/năm.
- Nhận bằng của trường Đại học West of England.
B. Học phí trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2021 - 2022
* Năm 2021, Đại học Quốc tế chính thức thực hiện đề án đổi mới cơ chế hoạt động, chuyển sang tự chủ tài chính. Hiện nay, Đại học Quốc tế chưa đưa ra mức học phí cụ thể cho từng ngành học, tuy nhiên, mức học phí chung cho chương trình đào tạo như sau:
- Các chương trình do Đại học Quốc tế cấp bằng: 50.000.000 VNĐ/năm học.
- Các chương trình liên kết đào tạo với đại học nước ngoài:
+ Giai đoạn 1 (2 năm đầu): 63 - 67.000.000 VNĐ/năm học.
+ Giai đoạn 2 (2 năm cuối): theo chính sách học phí của từng trường đại học đối tác.
*Lưu ý: Mức học phí trên chưa bao gồm học phí tiếng Anh tăng cường dành cho sinh viên chưa đạt chuẩn tiếng Anh đầu vào.
C. Học phí trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2020 - 2021
- Học phí IU- ĐH Quốc tế thu học phí theo số tín chỉ đăng kí học tập.
- Chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng: khoảng 42.000.000 VNĐ/năm (học phí này có thể thay đổi dựa trên số tín chỉ thực đăng ký mỗi học kỳ).
* Các chương trình liên kết:
- Học phí 2 năm đầu tại Việt Nam khoảng 56.000.000 VNĐ/năm.
- Học phí các trường liên kết tại nước ngoài dự kiến: (Xem chi tiết tại website của các trường)
+ Học tại ĐH Nottingham
+ Học tại ĐH West of England
+ Học tại Auckland University of Technology
+ Học tại ĐH New South Wales
+ Học tại ĐH Rutgers (USA)
+ Học tại ĐH SUNY Binghamton (USA)
+ Học tại Học viện Công nghệ Châu Á (AIT)
+ Học tại ĐH Houston (USA)
+ Học tại University of Auckland
Chương trình đào tạo
Chỉ tiêu tuyển sinh
Nhà trường cũng thông báo dự kiến sẽ tuyển 2000 chỉ tiêu cho 5 nhóm ngành tuyển sinh và chỉ tiêu tuyển sinh cho từng nhóm ngành trong mùa tuyển sinh năm nay. Cụ thể:
STT |
Mã tuyển sinh |
Tên nhóm ngành tuyển sinh |
Chỉ tiêu |
TỔNG CHỈ TIÊU TUYỂN SINH |
2000 |
||
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ CẤP BẰNG |
1610 |
||
1 |
IU01 |
Ngôn ngữ Anh |
90 |
2 |
IU02 |
Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế
(Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)) |
530 |
3 |
IU03 |
Toán – Tin học
(Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng)) |
240 |
4 |
IU04 |
Khoa học sự sống và Hóa học
(Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học) |
250 |
5 |
IU05 |
Kỹ thuật
(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) |
500 |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI |
390 |
||
1 |
AP01 |
Ngôn ngữ Anh
(Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1,4+0)) |
90 |
2 |
AP02 |
Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế
(Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Hoa Kỳ, Anh, New Zealand, Úc, Canada) (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính, Kế toán) |
210 |
3 |
AP03 |
Toán – Tin học
(Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Anh, Hoa Kỳ, Úc) (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính) |
40 |
4 |
AP04 |
Khoa học sự sống và Hóa học (Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 4+0) |
20 |
5 |
AP05 |
Kỹ thuật
(Kỹ thuật điện tử – viễn thông (LK với ĐH West of England) (2+2); Kỹ thuật xây dựng (LK với ĐH Deakin) (2+2)) |
30 |