Mã trường: TTG
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đai học Tiền Giang (TTG): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Tiền Giang 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Tiền Giang năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Tiền Giang 2022 - 2023
- Học phí Đại học Tiền Giang năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Tiền Giang 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Tiền Giang năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Tiền Giang năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tiền Giang
Video giới thiệu trường Đại học Tiền Giang
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Tiền Giang
- Tên tiếng Anh: Tien Giang University (TGU)
- Mã trường: TTG
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: 119 Ấp Bắc - Phường 05 - Thành phố Mỹ Tho - Tỉnh Tiền Giang
- Cơ sở 2: Km 1964, QL1A, Long Bình, Long An, Châu Thành, Tiền Giang.
- Cơ sở Thân Cửu Nghĩa: Nhánh cao tốc số 1, ấp Thân Bình, Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành, Tiền Giang
- SĐT: 0273 3 872 624 - 0273 6 250 200
- Email: daihoctg@tgu.edu.vn
- Website: http://www.tgu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihoctiengiang/
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh năm 2025 trường Đại học Tiền Giang đã được công bố. Theo đó, trường tuyển 1.870 chỉ tiêu ở 17 ngành đại học, 01 ngành cao đẳng Sư phạm mầm non.
1. Phương thức tuyển sinh
Năm nay, Trường vẫn giữ nguyên 4 phương thức gồm:
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
- Xét điểm học bạ THPT (02 học kỳ năm lớp 12)
- Xét tuyển điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Tp. HCM và điểm kỳ thi V-SAT của Đại học Cần Thơ tổ chức
- Xét tuyển thẳng.
Thí sinh phải có tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên đối với các ngành ngoài sư phạm. Đối với ngành đại học sư phạm và cao đẳng sư phạm mầm non thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định. Riêng ngành cao đẳng sư phạm mầm non thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường ĐH Tiền Giang
2. Phạm vi tuyển sinh
Trường tuyển sinh trên phạm vi cả nước, riêng đối với ngành sư phạm (hệ chính quy), Trường chỉ tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu tỉnh Tiền Giang.
3. Ngành, tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn các năm

B. Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2023
Trường Đại học Tiền Giang chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 17.5 | |
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 16 | |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
4 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
5 | 7380101 | Luật | A01; D01; C00; D66 | 16.5 | |
6 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
7 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
8 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
9 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
10 | 7620112 | Báo vệ thực vật | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
11 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
12 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
13 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
15 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
16 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D78 | 15 | |
17 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; D78 | 15 |
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang Thông báo điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 các ngành trình độ đại học hệ chính quy, như sau:
- Thí sinh tra cứu kết quả xét trúng tuyến trên Website http://tgu.edu.vn của Trường và tài khoản cá nhân trên Hệ thống thông tin của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống thông tin của Bộ GD&ĐT tại tài khoản cá nhân trên Website http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn từ ngày 24/8/2023 đến trước 17h ngày 08/09/2023.
Sau khi xác nhận nhập học trên Hệ thống, mời Anh/Chị đến Trường Đại học Tiền Giang để làm thủ tục nhập học từ ngày 28/08/2023 đến 08/09/2023 (trừ các ngày thứ Bảy, Chủ nhật và các ngày nghỉ Lễ).
C. Đại học Tiền Giang công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL 2023
Trường Đại học Tiền Giang thông báo điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét học bạ THPT và phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia TP HCM năm 2023 – đợt xét tuyển sớm các ngành đào tạo trình độ đại học, như sau:
1. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển phương thức xét điểm học bạ THPT
2. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực năm 2023
Học phí
A. Học phí TGU năm 2022
Trong năm học 2022, học phí của trường Đại học Tiền Giang có sự thay đổi theo từng nhóm như sau:
- Nhóm 1: KHXH, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản (khoảng 12.000.000 VNĐ/năm)
- Nhóm 2: KHTN; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch (khoảng 12.500.000 VNĐ/năm)
- Riêng các ngành Sư Phạm hoàn toàn không đóng học phí
B. Học phí TGU năm 2021
Đối với năm 2021, Trường Đại học Tiền Giang đã có những quy định cụ thể đơn giá học phí cho những nhóm ngành đào tạo:
STT | Nhóm đào tạo | Năm 2020-2021 |
1 | Nhóm 1: Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | |
a | Đại học | 301.000 đồng/tín chỉ |
9.782.500 đồng/năm học | ||
b | Cao đẳng | 238.000 đồng/tín chỉ |
7.782.600 đồng/năm học | ||
2 | Nhóm 2: Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | |
a | Đại học | 360.000
đồng/tín chỉ |
11.700.000 đồng/năm học | ||
b | Cao đẳng | 287.000
đồng/tín chỉ |
9.384.900 đồng/năm học
|
C. Học phí TGU năm 2020
Vào năm 2020, Đơn giá học phí cảu Trường Đại học Tiền Giang được quy định chi tiết cho những nhóm ngành như sau:
STT | Nhóm đào tạo | Năm 2019-2020 |
1 | Nhóm 1: Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | |
a | Đại học | 273.000 đồng/tín chỉ |
8.872.500 đồng/năm học | ||
b | Cao đẳng | 217.000 đồng/tín chỉ |
7.095.900 đồng/năm học | ||
2 | Nhóm 2: Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | |
a | Đại học | 326.000
đồng/tín chỉ |
10.595.000 đồng/năm học | ||
b | Cao đẳng | 259.000
đồng/tín chỉ |
8.469.300 đồng/năm học |
Chương trình đào tạo
A. Ngành/Chương trình đào tạo trường Đai học Tiền Giang năm 2023
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D90 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D90 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D90 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, D90 |
Luật |
7380101 |
A01, D01, C00, D66 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A01, B00, B08 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
A00, A01, B00, B08 |
Chăn nuôi |
7620105 |
A00, A01, B00, B08 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, A01, B00, B08 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A00, A01, B00, B08 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D07, D90 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 |
A00, A01, D07, D90 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A01, D07, D90 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A01, D07, D90 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00, A01, D07, D90 |
Văn hóa học |
7229040 |
C00, D01, D14, D78 |
Du lịch |
7810101 |
C00, D01, D14, D78 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00, A01, D01, C00 |
Sư phạm Toán |
7140209 |
A00, A01, D01, D90 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00, D01, D14, D78 |
Cao đẳng Sư phạm Mầm non |
51140201 |
M00, M02 |