Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tiền Giang

Video giới thiệu trường Đại học Tiền Giang

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Tiền Giang
  • Tên tiếng Anh: Tien Giang University (TGU)
  • Mã trường: TTG
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2
  • Địa chỉ:
  • Trụ sở chính: 119 Ấp Bắc - Phường 05 - Thành phố Mỹ Tho - Tỉnh Tiền Giang
  • Cơ sở 2: Km 1964, QL1A, Long Bình, Long An, Châu Thành, Tiền Giang.
  • Cơ sở Thân Cửu Nghĩa: Nhánh cao tốc số 1, ấp Thân Bình, Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành, Tiền Giang
  • SĐT: 0273 3 872 624 - 0273 6 250 200
  • Email: daihoctg@tgu.edu.vn
  • Website: http://www.tgu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihoctiengiang/

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh năm 2025 trường Đại học Tiền Giang đã được công bố. Theo đó, trường tuyển 1.870 chỉ tiêu ở 17 ngành đại học, 01 ngành cao đẳng Sư phạm mầm non.

1. Phương thức tuyển sinh

Năm nay, Trường vẫn giữ nguyên 4 phương thức gồm:

- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

- Xét điểm học bạ THPT (02 học kỳ năm lớp 12)

- Xét tuyển điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Tp. HCM và điểm kỳ thi V-SAT của Đại học Cần Thơ tổ chức

- Xét tuyển thẳng.

Thí sinh phải có tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên đối với các ngành ngoài sư phạm. Đối với ngành đại học sư phạm và cao đẳng sư phạm mầm non thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định. Riêng ngành cao đẳng sư phạm mầm non thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường ĐH Tiền Giang

2. Phạm vi tuyển sinh

Trường tuyển sinh trên phạm vi cả nước, riêng đối với ngành sư phạm (hệ chính quy), Trường chỉ tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu tỉnh Tiền Giang.

3. Ngành, tổ hợp xét tuyển

 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2024
Media VietJack

B. Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2023

Trường Đại học Tiền Giang chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 17.5  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 16  
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 15  
4 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 15  
5 7380101 Luật A01; D01; C00; D66 16.5  
6 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 15  
7 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 15  
8 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 15  
9 7420201 Công nghệ Sinh học A00; A01; B00; B08 15  
10 7620112 Báo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 15  
11 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 15  
12 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 15  
13 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D07; D90 15  
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 15  
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 15  
16 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D78 15  
17 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D78 15

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang Thông báo điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 các ngành trình độ đại học hệ chính quy, như sau:

Dai hoc Tien Giang thong bao diem chuan trung tuyen 2023

- Thí sinh tra cứu kết quả xét trúng tuyến trên Website http://tgu.edu.vn của Trường và tài khoản cá nhân trên Hệ thống thông tin của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống thông tin của Bộ GD&ĐT tại tài khoản cá nhân trên Website http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn từ ngày 24/8/2023 đến trước 17h ngày 08/09/2023.

Sau khi xác nhận nhập học trên Hệ thống, mời Anh/Chị đến Trường Đại học Tiền Giang để làm thủ tục nhập học từ ngày 28/08/2023 đến 08/09/2023 (trừ các ngày thứ Bảy, Chủ nhật và các ngày nghỉ Lễ).

C. Đại học Tiền Giang công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL 2023

Trường Đại học Tiền Giang thông báo điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét học bạ THPT và phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia TP HCM năm 2023 – đợt xét tuyển sớm các ngành đào tạo trình độ đại học, như sau:

1. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển phương thức xét điểm học bạ THPT


2. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực năm 2023

 

Học phí

A. Học phí TGU năm 2022

Trong năm học 2022, học phí của trường Đại học Tiền Giang có sự thay đổi theo từng nhóm như sau:

  • Nhóm 1: KHXH, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản (khoảng 12.000.000 VNĐ/năm)
  • Nhóm 2: KHTN; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch (khoảng 12.500.000 VNĐ/năm)
  • Riêng các ngành Sư Phạm hoàn toàn không đóng học phí

B. Học phí TGU năm 2021

Đối với năm 2021, Trường Đại học Tiền Giang đã có những quy định cụ thể đơn giá học phí cho những nhóm ngành đào tạo:

STT Nhóm đào tạo Năm 2020-2021
1 Nhóm 1: Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản
a Đại học 301.000 đồng/tín chỉ
9.782.500 đồng/năm học
b Cao đẳng 238.000 đồng/tín chỉ
7.782.600 đồng/năm học
2 Nhóm 2: Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch
a Đại học 360.000

đồng/tín chỉ

11.700.000 đồng/năm học
b Cao đẳng 287.000

đồng/tín chỉ

9.384.900 đồng/năm học

 

C. Học phí TGU năm 2020

Vào năm 2020, Đơn giá học phí cảu Trường Đại học Tiền Giang được quy định chi tiết cho những nhóm ngành như sau:

STT Nhóm đào tạo Năm 2019-2020
1 Nhóm 1: Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản
a Đại học 273.000 đồng/tín chỉ
8.872.500 đồng/năm học
b Cao đẳng 217.000 đồng/tín chỉ
7.095.900 đồng/năm học
2 Nhóm 2: Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch
a Đại học 326.000

đồng/tín chỉ

10.595.000 đồng/năm học
b Cao đẳng 259.000

đồng/tín chỉ

8.469.300 đồng/năm học

Chương trình đào tạo

A. Ngành/Chương trình đào tạo trường Đai học Tiền Giang năm 2023

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D90

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D90

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D90

Kinh tế

7310101

A00, A01, D01, D90

Luật

7380101

A01, D01, C00, D66

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A01, B00, B08

Nuôi trồng thủy sản

7620301

A00, A01, B00, B08

Chăn nuôi

7620105

A00, A01, B00, B08

Công nghệ sinh học

7420201

A00, A01, B00, B08

Bảo vệ thực vật

7620112

A00, A01, B00, B08

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D07, D90

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

7510103

A00, A01, D07, D90

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00, A01, D07, D90

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, A01, D07, D90

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00, A01, D07, D90

Văn hóa học

7229040

C00, D01, D14, D78

Du lịch

7810101

C00, D01, D14, D78

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00, A01, D01, C00

Sư phạm Toán 

7140209

A00, A01, D01, D90

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00, D01, D14, D78

Cao đẳng Sư phạm Mầm non

51140201

M00, M02

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ