Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

Video giới thiệu trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Bà Rịa Vũng Tàu
  • Tên tiếng Anh: Ba Ria Vung Tau University (BVU)
  • Mã trường: BVU
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2 Hợp tác quốc tế
  • Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu

+ Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu

+ Cơ sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu.

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu thông báo tuyển sinh năm 2024, theo đó trường xét tuyển học bạ, điểm thi tốt nghiệp THPT, trường nhận hồ sơ xét học bạ đợt 1 từ 1/12/2023.

1. Đối tượng, phạm vi tuyển sinh:

1.1. Đối tượng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

1.2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước.

2. Ngành/chương trình tuyển sinh:

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

3. Phương thức tuyển sinh:

3.1. Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 3 học kỳ (2 HK lớp 11 và HK1 lớp 12)

a) Điều kiện xét tuyển:

Tốt nghiệp THPT và Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) đạt:

– Từ 18 điểm đối với các ngành/chương trình trừ Dược học, Điều dưỡng và chương trình Cử nhân tài năng.

– Từ 24 điểm và lớp 12 học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đối với ngành Dược học.

– Từ 19,5 điểm và lớp 12 học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 đối với ngành Điều dưỡng.

– Từ 22 điểm đối với các ngành/chương trình Cử nhân tài năng.

Điểm xét trúng tuyển: Điểm TB HK1 lớp 11 + Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên (theo quy chế tuyển sinh hiện hành).

b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:

– Phiếu đăng ký xét tuyển: Tải từ website: tuyensinh.bvu.edu.vn hoặc nhận trực tiếp tại BVU. Thí sinh đăng ký trực tuyến tại website: xettuyen.bvu.edu.vn thì không cần nộp Phiếu này.

– 01 bản sao công chứng học bạ THPT hoặc giấy xác nhận kết quả học tập THPT có xác nhận của nơi cấp.

– 01 bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (HS đang học lớp 12, nộp ngay sau khi nhận được từ trường THPT).

3.2. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12

a) Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT và Tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn theo Tổ hợp xét tuyển đạt:

– Từ 18 điểm đối với các ngành/chương trình trừ ngành Dược học, Điều dưỡng và chương trình Cử nhân tài năng.

– Từ 24 điểm và lớp 12 học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đối với ngành Dược học.

– Từ 19,5 điểm và lớp 12 học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT  từ 6,5 đối với ngành Điều dưỡng.

– Từ 22 điểm đối với các ngành/chương trình Cử nhân tài năng.

Điểm xét trúng tuyển: Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên.

b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: Tương tự 3.1.b

3.3. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4.Các mốc thời gian xét tuyển chính

4.1. Xét tuyển học bạ THPT

– Đợt 1: Từ 01/12/2023 đến 31/3/2024

 

– Đợt 2: Từ 01/04/2024 đến 30/06/2024

– Đợt 3: Từ 01/07/2024 đến 31/07/2024

– Đợt 4: Từ 01/08/2024 đến 30/09/2024

 

– Đợt 5: Từ 01/10/2024 đến 31/10/2024

– Đợt 6: Từ 01/11/2024 đến 30/11/2024

4.2. Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2024 mới nhất
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2023 mới nhất

Chiều ngày 22/8/2023, Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (Mã trường: BVU) công bố điểm trúng tuyển đại học chính qui năm 2023 theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét học bạ THPT cho 21 ngành, 65 chuyên ngành của Trường. Thông tin cụ thể như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; C00; C20; D01 15  
2 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; C00; C20; D01 15  
3 7810201 Quản trị khách sạn C00; C20; D15; D01 15  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D15; D01 15  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C00; C20; D01 15  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C14; D01 15  
7 7340301 Kế toán A00; A01; C14; D01 15  
8 7340115 Marketing A00; C00; C20; D01 15  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D66 15  
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C19; C20; D01 15  
11 7310608 Đông phương học C00; C19; C20; D01 15  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15  
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 15  
15 7510102 Công nghệ kỹ thuật còng trình xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
16 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 15  
17 7380101 Luật A00; C00; C20; D01 15  
18 7720201 Dược học A00; A02; B00; B08 21  
19 7720301 Điều dưỡng A02; B00; B03; C08 19  
20 7310401 Tâm lý học C00; C19; C20; D01 15  
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; C02; D07 15  
22 7510605TN Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Cử nhân tài năng) A00; C00; C20; D01 20  
23 7340301TN Kế toán (Cử nhân tài năng) A00; A01; C14; D01 20  
24 7340101TN Quản trị kinh doanh (Cử nhân tài năng) A00; C00; C20; D01 20

C. Đại học Bà Rịa Vũng Tàu công bố điểm chuẩn học bạ đợt 1 năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu xét theo kết quả học bạ THPT năm 2023 đợt 1 đã được công bố, theo đó mức điểm trúng tuyển từ 18 đến 24 điểm.

Điểm chuẩn xét tuyển học bạ đợt 1 năm 2023 Đại học Bà Rịa Vũng Tàu:

Dai hoc Ba Ria Vung Tau cong bo diem chuan hoc ba dot 1 nam 2023

Điểm chuẩn 03 ngành Cử nhân tài năng:

Dai hoc Ba Ria Vung Tau cong bo diem chuan hoc ba dot 1 nam 2023

Ghi chú:

Điểm chuẩn nêu trên được xét theo 1 trong 2 cách sau: Xét điểm trung bình 3 trong 4 học kỳ lớp 11 và lớp 12 hoặc xét điểm theo tổ hợp xét tuyển 2 trong 4 học kỳ lớp 11 và lớp 12 (có ít nhất 1 học kỳ của lớp 12). Điểm chuẩn trên đã cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.

- Ngành Dược học, thí sinh có học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >=8,0.

- Ngành Điều dưỡng, thí sinh có học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >=6,5.

Thí sinh trúng tuyển sớm sẽ nhận được thư thông báo chính thức và tin nhắn SMS, email của Trường. Sau khi đậu tốt nghiệp THPT, các em cần thực hiện đăng ký nguyện vọng 1 vào BVU trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT từ 10/7/2023 đến 30/7/2023 để chính thức trở thành Tân sinh viên BVU.

D. Đại học Bà Rịa Vũng Tàu công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (Mã trường: BVU) công bố điểm sàn xét tuyển (điểm nhận hồ sơ xét tuyển) đại học chính quy theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Thông tin chi tiết như sau:

Chi tiết điểm sàn xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của nhà trường như sau:

E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2019 - 2022

Ngành học

Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021 Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
14 15 15 18 15 18
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
14 15 15 18 15 18
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
14 15 15 18 15 18
Công nghệ thông tin
14 15 15 18 15 18
Công nghệ kỹ thuật hoá học
15 15 15 18 15 18
Công nghệ thực phẩm
14 15 15 18 15 18
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
14 15 15 18 15 18
Kế toán 14 15 15 18 15 18
Quản trị kinh doanh
14 15 15 18 15 18
Đông phương học
14 15 15 18 15 18
Ngôn ngữ Anh 14 15 15 18 15 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
14 15 15 18 15 18
Quản trị khách sạn
14 15 15 18 15 18
Luật 14 15 15 18 15 18
Tâm lý học   15 15 18 15 18
Quản trị khách sạn   15 15 18 15 18
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   15 15 18 15 18
Điều dưỡng   19 19 19,5 19 19,5
Bất động sản   15 15 18    

Tài chính - Ngân hàng

    15 18 15 18

Marketing

    15 18 15 18

Ngôn ngữ Trung Quốc

    15 18 15 18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

    15 18 15 18

Dược học

    21 24 21 24

Kinh doanh quốc tế

        15 18

Học phí

A. Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2022

Dựa theo Đề án Tuyển sinh năm học 2022 của Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu. Mức học phí năm 2022 của  trường BVU như sau:

Ngành Dược học: 1.180.000 VNĐ/tín chỉ.

Ngành Điều dưỡng: 1.050.000 VNĐ/tín chỉ.

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 850.000 VnĐ/tín chỉ.

Các ngành còn lại: 815.000 VNĐ/tín chỉ.

Đặc biệt, Nhà trường cam kết không tăng học phí trong suốt quá trình học của sinh viên.

B. Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2021

Học phí BVU năm 2021 như sau:

Học phí hệ chính quy: 680.000 đồng/tín chỉ

Các ngành Dược, Điều dưỡng: 800.000đ – 960.000 đồng/tín chỉ

Học phí đại học chất lượng quốc tế: Gấp 1,3 lần mức học phí hệ chính quy.

C. Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2020

Năm học 2020 – 2021, học phí BVU áp dụng mức học phí cố định trong năm học là 680.000đ/tín chỉ cho tất cả các ngành học và mỗi học kỳ dự kiến từ 8 – 10 triệu đồng.

Chương trình đào tạo

 

 STT  

  NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH 

  MÃ NGÀNH 

  TỔ HỢP XÉT TUYỂN 

1

  Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

  3 chuyên ngành:
  ►
 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
  ► Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu – Giao nhận vận tải quốc tế
  ► Kinh tế vận tải biển

  7510605  

  A00 – C00 – C20 – D01  

2

  Kinh doanh quốc tế

  3 chuyên ngành:
  ►
 Kinh doanh quốc tế
  ► Thương mại quốc tế
  ► Kinh doanh trực tuyến

  7340120  

  A00 – C00 – C20 – D01  

3

  Quản trị khách sạn

  2 chuyên ngành:
  ►
 Quản trị khách sạn
  ► Quản trị Nhà hàng-Khách sạn và dịch vụ ăn uống

  7810201  

  A00 – C00 – C20 – D01  

4

  Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

  2 chuyên ngành:
  ►
 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  ► Hướng dẫn du lịch

  7810103  

  C00 – C20 – D15 – D01  

5

  Quản trị kinh doanh

  6 chuyên ngành:
  ►
 Quản trị kinh doanh
  ► Quản trị doanh nghiệp
  ► Quản trị Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn
  ► Quản trị kinh doanh bất động sản
  ► Quản trị nguồn nhân lực
  ► Quản trị truyền thông đa phương tiện

  7340101  

  A00 – C00 – C20 – D01  

6

  Tài chính – Ngân hàng

  4 chuyên ngành:
  ►
 Tài chính – Ngân hàng
  ► Tài chính doanh nghiệp
  ► Tài chính công
  ► Công nghệ và quản trị tài chính quốc tế

  7340201  

  A00 – A01 – C14 – D01  

7

  Kế toán

  3 chuyên ngành:
  ►
 Kế toán tài chính
  ► Kế toán kiểm toán
  ► Kế toán quốc tế

  7340301

  A00 – A01 – C14 – D01  

8

  Marketing

  3 chuyên ngành:
  ►
 Digital Marketing
  ► Marketing và tổ chức sự kiện
  ► Marketing thương hiệu

  7340115  

  A00 – C00 – C20 – D01  

9

  Ngôn ngữ Anh

  3 chuyên ngành:
  ►
 Tiếng Anh du lịch và khách sạn
  ► Tiếng Anh thương mại
  ► Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

  7220201  

  A01 – D01 – D15 – D66  

10

  Ngôn ngữ Trung Quốc

  7220204  

  C00 – C19 – C20 – D01  

11

  Đông phương học

  2 chuyên ngành:
  ►
 Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc
  ► Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản

  7310608  

  C00 – C19 – C20 – D01  

12

  Công nghệ thông tin*

  6 chuyên ngành:
  ►
 Công nghệ thông tin
  ► Kỹ thuật máy tính
  ► Kỹ thuật phần mềm
  ►Lập trình ứng dụng di động và game
  ► Quản trị mạng và an toàn thông tin
  ► Hệ thống thông tin quản lý

  7480201  

  A00 – A01 – C01 – D01  

13

  Công nghệ kỹ thuật ô tô*

  7510205  

  A00 – A01 – C01 – D01  

14

  Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử*

  4 chuyên ngành:
  ►
 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  ► Kỹ thuật điện
  ► Điện tử công nghiệp
  ► Điều khiển và tự động hoá

  7510301  

  A00 – A01 – C01 – D01  

15

  Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng*

  5 chuyên ngành:
  ►
 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
  ► Xây dựng dân dụng và công nghiệp
  ► Thiết kế nội thất
  ► Quản lý xây dựng
  ► Xây dựng công trình giao thông

  7510102  

  A00 – A01 – C01 – D01  

16

  Công nghệ kỹ thuật cơ khí*

  2 chuyên ngành:
  ►
 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  ► Cơ khí chế tạo máy

  7510201  

  A00 – A01 – C01 – D01  

17

  Luật

  5 chuyên ngành:
  ►
 Luật kinh tế – dân sự
  ► Luật quản lý công
  ► Luật quản trị doanh nghiệp
  ► Luật thương mại, kinh doanh quốc tế
  ► Luật tài chính – ngân hàng

  7380101  

  A00 – C00 – C20 – D01  

18

  Dược học

  7720201  

  A00 – A02 – B00 – B08  

19

  Điều dưỡng

  7720301  

  A02 – B00 – B03 – C08  

20

  Tâm lý học

  2 chuyên ngành:
  ►
 Tâm lý học ứng dụng
  ► Tham vấn và trị liệu tâm lý

  7310401  

  C00 – C19 – C20 – D01  

21

  Công nghệ kỹ thuật hóa học

  3 chuyên ngành:
  ►
 Công nghệ kỹ thuật hóa học
  ► Công nghệ hóa dầu
  ► Công nghệ hóa thực phẩm

  7510401  

  A00 – B00 – C02 – D07  

 

Ghi chú đối với các chương trình Chuẩn quốc gia:

Ngành Dược học: 150 tín chỉ, đào tạo 5 năm, nhận bằng Dược sĩ; ngành Điều dưỡng: 130 tín chỉ, đào tạo 4 năm, nhận bằng Cử nhân. Tất cả các ngành còn lại: 120 tín chỉ, đào tạo 3,5 năm, nhận bằng Cử nhân. Tổng số tín chỉ của các ngành đào tạo chưa bao gồm: 8 tín chỉ Giáo dục quốc phòng – An ninh, 3 tín chỉ Giáo dục thể chất và 21 tín chỉ Chuẩn đầu ra (ngoại ngữ, công nghệ thông tin, kỹ năng).

* Các ngành này sau khi học hết chương trình Cử nhân, sinh viên có thể đăng ký học thêm 30 tín chỉ để nhận bằng Kỹ sư.

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ