Mã trường: BVU
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trườngĐại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu 2024
- Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 2022 - 2023
- Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 2021 - 2022
- Điểm chuẩn trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 2020 - 2021
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
Video giới thiệu trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Bà Rịa Vũng Tàu
- Tên tiếng Anh: Ba Ria Vung Tau University (BVU)
- Mã trường: BVU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2 Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu
+ Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu
+ Cơ sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu.
- SĐT: 0254.730.5456
- Email: dhbrvt@bvu.edu.vn
- Website: http://bvu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DaiHocBaRiaVungTau
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu thông báo tuyển sinh năm 2024, theo đó trường xét tuyển học bạ, điểm thi tốt nghiệp THPT, trường nhận hồ sơ xét học bạ đợt 1 từ 1/12/2023.
1. Đối tượng, phạm vi tuyển sinh:
1.1. Đối tượng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước.
2. Ngành/chương trình tuyển sinh:
3. Phương thức tuyển sinh:
3.1. Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 3 học kỳ (2 HK lớp 11 và HK1 lớp 12)
a) Điều kiện xét tuyển:
Tốt nghiệp THPT và Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) đạt:
– Từ 18 điểm đối với các ngành/chương trình trừ Dược học, Điều dưỡng và chương trình Cử nhân tài năng.
– Từ 24 điểm và lớp 12 học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đối với ngành Dược học.
– Từ 19,5 điểm và lớp 12 học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 đối với ngành Điều dưỡng.
– Từ 22 điểm đối với các ngành/chương trình Cử nhân tài năng.
Điểm xét trúng tuyển: Điểm TB HK1 lớp 11 + Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên (theo quy chế tuyển sinh hiện hành).
b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
– Phiếu đăng ký xét tuyển: Tải từ website: tuyensinh.bvu.edu.vn hoặc nhận trực tiếp tại BVU. Thí sinh đăng ký trực tuyến tại website: xettuyen.bvu.edu.vn thì không cần nộp Phiếu này.
– 01 bản sao công chứng học bạ THPT hoặc giấy xác nhận kết quả học tập THPT có xác nhận của nơi cấp.
– 01 bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (HS đang học lớp 12, nộp ngay sau khi nhận được từ trường THPT).
3.2. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12
a) Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT và Tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn theo Tổ hợp xét tuyển đạt:
– Từ 18 điểm đối với các ngành/chương trình trừ ngành Dược học, Điều dưỡng và chương trình Cử nhân tài năng.
– Từ 24 điểm và lớp 12 học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đối với ngành Dược học.
– Từ 19,5 điểm và lớp 12 học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 đối với ngành Điều dưỡng.
– Từ 22 điểm đối với các ngành/chương trình Cử nhân tài năng.
Điểm xét trúng tuyển: Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên.
b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: Tương tự 3.1.b
3.3. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4.Các mốc thời gian xét tuyển chính
4.1. Xét tuyển học bạ THPT
– Đợt 1: Từ 01/12/2023 đến 31/3/2024
– Đợt 2: Từ 01/04/2024 đến 30/06/2024 – Đợt 3: Từ 01/07/2024 đến 31/07/2024 |
– Đợt 4: Từ 01/08/2024 đến 30/09/2024
– Đợt 5: Từ 01/10/2024 đến 31/10/2024 – Đợt 6: Từ 01/11/2024 đến 30/11/2024 |
4.2. Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Điểm chuẩn các năm
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2023 mới nhất
Chiều ngày 22/8/2023, Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (Mã trường: BVU) công bố điểm trúng tuyển đại học chính qui năm 2023 theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét học bạ THPT cho 21 ngành, 65 chuyên ngành của Trường. Thông tin cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
3 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C20; D15; D01 | 15 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D15; D01 | 15 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C14; D01 | 15 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 15 | |
8 | 7340115 | Marketing | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 15 | |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
11 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
15 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật còng trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
16 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
17 | 7380101 | Luật | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
18 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; B08 | 21 | |
19 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; B03; C08 | 19 | |
20 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C02; D07 | 15 | |
22 | 7510605TN | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Cử nhân tài năng) | A00; C00; C20; D01 | 20 | |
23 | 7340301TN | Kế toán (Cử nhân tài năng) | A00; A01; C14; D01 | 20 | |
24 | 7340101TN | Quản trị kinh doanh (Cử nhân tài năng) | A00; C00; C20; D01 | 20 |
C. Đại học Bà Rịa Vũng Tàu công bố điểm chuẩn học bạ đợt 1 năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu xét theo kết quả học bạ THPT năm 2023 đợt 1 đã được công bố, theo đó mức điểm trúng tuyển từ 18 đến 24 điểm.
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ đợt 1 năm 2023 Đại học Bà Rịa Vũng Tàu:
Điểm chuẩn 03 ngành Cử nhân tài năng:
Ghi chú:
Điểm chuẩn nêu trên được xét theo 1 trong 2 cách sau: Xét điểm trung bình 3 trong 4 học kỳ lớp 11 và lớp 12 hoặc xét điểm theo tổ hợp xét tuyển 2 trong 4 học kỳ lớp 11 và lớp 12 (có ít nhất 1 học kỳ của lớp 12). Điểm chuẩn trên đã cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
- Ngành Dược học, thí sinh có học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >=8,0.
- Ngành Điều dưỡng, thí sinh có học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >=6,5.
Thí sinh trúng tuyển sớm sẽ nhận được thư thông báo chính thức và tin nhắn SMS, email của Trường. Sau khi đậu tốt nghiệp THPT, các em cần thực hiện đăng ký nguyện vọng 1 vào BVU trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT từ 10/7/2023 đến 30/7/2023 để chính thức trở thành Tân sinh viên BVU.
D. Đại học Bà Rịa Vũng Tàu công bố điểm sàn xét tuyển 2023
Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (Mã trường: BVU) công bố điểm sàn xét tuyển (điểm nhận hồ sơ xét tuyển) đại học chính quy theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Thông tin chi tiết như sau:
Chi tiết điểm sàn xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của nhà trường như sau:
E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2019 - 2022
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ thông tin
|
14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ thực phẩm
|
14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Kế toán | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Quản trị kinh doanh
|
14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Đông phương học
|
14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Quản trị khách sạn
|
14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Luật | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Tâm lý học | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | |
Quản trị khách sạn | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | |
Điều dưỡng | 19 | 19 | 19,5 | 19 | 19,5 | |
Bất động sản | 15 | 15 | 18 | |||
Tài chính - Ngân hàng |
15 | 18 | 15 | 18 | ||
Marketing |
15 | 18 | 15 | 18 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 | 18 | 15 | 18 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 | 18 | 15 | 18 | ||
Dược học |
21 | 24 | 21 | 24 | ||
Kinh doanh quốc tế |
15 | 18 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2022
Dựa theo Đề án Tuyển sinh năm học 2022 của Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu. Mức học phí năm 2022 của trường BVU như sau:
- Ngành Dược học: 1.180.000 VNĐ/tín chỉ.
- Ngành Điều dưỡng: 1.050.000 VNĐ/tín chỉ.
- Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 850.000 VnĐ/tín chỉ.
- Các ngành còn lại: 815.000 VNĐ/tín chỉ.
- Đặc biệt, Nhà trường cam kết không tăng học phí trong suốt quá trình học của sinh viên.
B. Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2021
Học phí BVU năm 2021 như sau:
- Học phí hệ chính quy: 680.000 đồng/tín chỉ
- Các ngành Dược, Điều dưỡng: 800.000đ – 960.000 đồng/tín chỉ
- Học phí đại học chất lượng quốc tế: Gấp 1,3 lần mức học phí hệ chính quy.
C. Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2020
Năm học 2020 – 2021, học phí BVU áp dụng mức học phí cố định trong năm học là 680.000đ/tín chỉ cho tất cả các ngành học và mỗi học kỳ dự kiến từ 8 – 10 triệu đồng.
Chương trình đào tạo
STT |
NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 3 chuyên ngành: |
7510605 |
A00 – C00 – C20 – D01 |
2 |
Kinh doanh quốc tế 3 chuyên ngành: |
7340120 |
A00 – C00 – C20 – D01 |
3 |
Quản trị khách sạn 2 chuyên ngành: |
7810201 |
A00 – C00 – C20 – D01 |
4 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 2 chuyên ngành: |
7810103 |
C00 – C20 – D15 – D01 |
5 |
Quản trị kinh doanh 6 chuyên ngành: |
7340101 |
A00 – C00 – C20 – D01 |
6 |
Tài chính – Ngân hàng 4 chuyên ngành: |
7340201 |
A00 – A01 – C14 – D01 |
7 |
Kế toán 3 chuyên ngành: |
7340301 |
A00 – A01 – C14 – D01 |
8 |
Marketing 3 chuyên ngành: |
7340115 |
A00 – C00 – C20 – D01 |
9 |
Ngôn ngữ Anh 3 chuyên ngành: |
7220201 |
A01 – D01 – D15 – D66 |
10 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
C00 – C19 – C20 – D01 |
11 |
Đông phương học 2 chuyên ngành: |
7310608 |
C00 – C19 – C20 – D01 |
12 |
Công nghệ thông tin* 6 chuyên ngành: |
7480201 |
A00 – A01 – C01 – D01 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô* |
7510205 |
A00 – A01 – C01 – D01 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử* 4 chuyên ngành: |
7510301 |
A00 – A01 – C01 – D01 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng* 5 chuyên ngành: |
7510102 |
A00 – A01 – C01 – D01 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí* 2 chuyên ngành: |
7510201 |
A00 – A01 – C01 – D01 |
17 |
Luật 5 chuyên ngành: |
7380101 |
A00 – C00 – C20 – D01 |
18 |
Dược học |
7720201 |
A00 – A02 – B00 – B08 |
19 |
Điều dưỡng |
7720301 |
A02 – B00 – B03 – C08 |
20 |
Tâm lý học 2 chuyên ngành: |
7310401 |
C00 – C19 – C20 – D01 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học 3 chuyên ngành: |
7510401 |
A00 – B00 – C02 – D07 |
Ghi chú đối với các chương trình Chuẩn quốc gia:
Ngành Dược học: 150 tín chỉ, đào tạo 5 năm, nhận bằng Dược sĩ; ngành Điều dưỡng: 130 tín chỉ, đào tạo 4 năm, nhận bằng Cử nhân. Tất cả các ngành còn lại: 120 tín chỉ, đào tạo 3,5 năm, nhận bằng Cử nhân. Tổng số tín chỉ của các ngành đào tạo chưa bao gồm: 8 tín chỉ Giáo dục quốc phòng – An ninh, 3 tín chỉ Giáo dục thể chất và 21 tín chỉ Chuẩn đầu ra (ngoại ngữ, công nghệ thông tin, kỹ năng).
* Các ngành này sau khi học hết chương trình Cử nhân, sinh viên có thể đăng ký học thêm 30 tín chỉ để nhận bằng Kỹ sư.