Mã trường: DCD
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Công Nghệ Đồng Nai 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 2022 - 2023
- Học phí Đại học Công nghệ Đồng Nai 2023 - 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 2020
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Công nghệ Đồng Nai
- Tên tiếng Anh: Dong Nai Technology University (DNTU)
- Mã trường: DCD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Liên thông
- Địa chỉ: Đường Nguyễn Khuyến, KP5, phường Trảng Dài, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- SĐT: 02513 996 473
- Email: info@dntu.edu.vn
- Website: https://dntu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dntuedu/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai công bố thông tin tuyển sinh năm 2024, theo đó trường tuyển sinh theo 5 phương thức, nhận hồ sơ xét tuyển từ tháng 3/2024.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI – DNTU (MÃ TRƯỜNG: DCD)
1. Đối tượng tuyển sinh:
- Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của pháp luật.
2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh:
+ Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT
+ Phương thức 2: Xét tuyển điểm học bạ
- Theo học bạ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
- Theo học bạ lớp 12
+ Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực (Đại học Quốc gia TP.HCM)
+ Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn Năng Khiếu
+ Phương thức 5: Xét tuyển thẳng Các phương thức xét học bạ THPT (Phương thức 2 và Phương thức 3):
- Tổng điểm của 3 môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đạt từ 18,0 điểm
- Đối với Khối ngành sức khoẻ (Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng): Điểm trung bình cộng của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6,5 điểm trở lên và học lực lớp 12.
Các ngành tuyển sinh Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024:
Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Công nghệ Đồng Nai công bố điểm chuẩn 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A04; A10 | 15 | |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A04; A10 | 15 | |
3 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; A04; A10 | 15 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A04; A10 | 15 | |
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A06; B00; D04 | 15 | |
6 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A06; B00; B04; C08 | 19 | |
7 | 7720301 | Điều dưỡng | A06; B00; B04; C08 | 19 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A07; A09; D84 | 15 | |
9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A07; A09; D84 | 15 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A07; A09; D84 | 15 | |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A07; A09; D84 | 15 | |
12 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A07; A09; D84 | 15 | |
13 | 7310608 | Đông phương học | A07; C00; D01; D15 | 15 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D84 | 15 | |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C20; D14; D15 | 15 |
C. Điểm chuẩn học bạ Đại học Công nghệ Đồng Nai 2023
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai công bố điểm chuẩn học bạ năm 2023, theo đó điểm chuẩn từ 18 đến 19.5.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI - Mã trường: DCD
- Xét điểm học bạ lớp 12
- Xét điểm học bạ HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12
Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đại học Công nghệ Đồng Nai 2023
D. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Công nghệ Đồng Nai 2023
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy năm 2023 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT cao nhất 19 điểm.
CÔNG BỐ ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023 VÀO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI
Mã trường: DCD
*Lưu ý: thí sình cần tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT trong thời gian 10/07/2023 – 30/07/2023.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2019 - 2022
Ngành
|
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ
|
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 |
19,5
(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên)
|
19 |
19,5
(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên)
|
19 |
19,5 (Học lực lớp 12 từ Khá trở lên hoặc điểm xé tốt nghiệp từ 6,5 trở lên) |
19 | 19,5 |
Điều dưỡng | 18 |
19,5
(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên) |
19 |
19,5
(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên)
|
19 |
19,5 (Học lực lớp 12 từ Khá trở lên hoặc điểm xé tốt nghiệp từ 6,5 trở lên) |
19 | 19,5 |
Công nghệ thực phẩm |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 | 18 | 15 | 18 | ||||
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
14,50 | 18 | 15 | 18 | ||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
16 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ chế tạo máy |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | ||
Công nghệ thông tin |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Kế toán | 14 |
18 |
15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 | 18 | 15,25 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
17 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Quản trị kinh doanh |
15,50 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Anh |
15,50 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Đông phương học
|
15,25 | 18 |
15 |
18 | 15 | 18 | ||
Quản trị khách sạn
|
15 | 18 |
15 |
18 | 15 | 18 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
|
15 | 18 |
Học phí
A. Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU)
Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến là trường sẽ tăng lên 5-10%. Mức dự kiến học phí sinh viên phải đóng 19.000.000 – 30.000.000 VNĐ/năm học.
Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Công nghệ Đồng Nai sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
B. Học phí năm 2022 – 2023 của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU)
Mức học phí năm 2022-2023 của trường được quy định như sau:
Học phí: 605.000 VNĐ/ tín chỉ (Tương đương từ 18 triệu đồng đến 21 triệu đồng cho một năm học)
Đối với khối ngành khoa học sức khỏe là 730.000 VNĐ/ tín chỉ. (Tương đương từ 24 triệu đồng đến 27 triệu đồng cho một năm học)
Một năm có 03 học kỳ, tương ứng với 03 kỳ đóng học phí. Mức tăng học phí hàng năm dự kiến từ 10% đến 15% tùy tình hình hoạt động thực tế của Nhà trường.
C. Học phí năm 2021 – 2022 của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU)
Đối với năm học 2021 – 2022, Trường đại học Công nghệ Đồng Nai vẫn giữ nguyên mức học phí của năm 2020. Trường đã quyết định không tăng 10% như quy định, tạo điều kiện cho sinh viên tiếp tục học tập trong tình hình dịch bệnh phức tạp.
D. Học phí năm 2020 – 2021 của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU)
Trường có những mức quy định về học phí như sau:
-
Học phí: 550.000 VNĐ/ tín chỉ (Tương đương từ 17 triệu đồng đến 19 triệu đồng cho một năm học)
-
Đối với khối ngành khoa học sức khỏe là 670.000 VNĐ/ tín chỉ. (Tương đương từ 22 triệu đồng đến 24 triệu đồng cho một năm học)
-
Một năm có 03 học kỳ, tương ứng với 03 kỳ đóng học phí. Mức tăng học phí hàng năm dự kiến từ 10% đến 15% tùy tình hình hoạt động thực tế của Nhà trường.
Đối với các ngành sư phạm: Miễn học phí
Đối với các ngành ngoài sư phạm:
Hệ đại học:
-
Ngành xã hội, kinh tế: 7.650.000 VNĐ/năm học
-
Ngành tự nhiên, kỹ thuật: 8.750.000 VNĐ/năm học
Hệ cao đẳng:
-
Ngành xã hội, kinh tế: 6.050.000 VNĐ/năm học
-
Ngành tự nhiên, kỹ thuật: 6.750.000 VNĐ/năm học