Mã trường: DTT
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Tôn Đức Thắng 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng 2022 - 2023
- Học phí Đại học Tôn Đức Thắng 2024 - 2025
- Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2020
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tôn Đức Thắng
Video giới thiệu trường Đại học Tôn Đức Thắng
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Tôn Đức Thắng
- Tên tiếng Anh: Ton Đuc Thang University (TDTU)
- Mã trường: DTT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp Cao đẳng Đại học Sau đại học Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: (028).3775.5035
- Email: tuvantuyensinh@tdtu.edu.vn
- Website: http://www.tdtu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tonducthanguniversity
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh vào trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 đã được công bố, trường tuyển khoảng 6.500 chỉ tiêu, tăng 500 chỉ tiêu so với năm trước.
Năm 2024, Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) dự kiến tuyển sinh khoảng 6500 chỉ tiêu trình độ đại học cho 40 ngành chương trình tiêu chuẩn, 19 ngành chương trình chất lượng cao, 12 ngành chương trình đại học bằng tiếng Anh, 11 ngành chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh, 13 ngành chương trình liên kết đào tạo quốc tế, 11 ngành chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, 09 ngành chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa theo 04 phương thức xét tuyển:
1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT (Mã phương thức 200)
- Đợt 1: Xét tuyển theo kết quả học tập 5HK (HK1,2 lớp 10; HK1,2 lớp 11; HK1 lớp 12) dành cho học sinh đang học tại các trường THPT đã ký kết hợp tác với TDTU. Dự kiến đăng ký xét tuyển từ 01/04/2024.
- Đợt 2: Xét tuyển theo kết quả học tập 6HK (HK1,2 lớp 10; HK1,2 lớp 11; HK1,2 lớp 12) dành cho học sinh đang học tại các trường THPT chưa ký kết hợp tác với TDTU. Dự kiến đăng ký xét tuyển từ 20/05/2024.
2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Mã phương thức 100)
3. Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU (Mã phương thức 303)
- Đối tượng 1: Xét tuyển thẳng và cấp học bổng cho thí sinh có Thư giới thiệu của Ban Giám hiệu các trường THPT có ký kết hợp tác với TDTU.
- Đối tượng 2: Thí sinh có chứng chỉ IELTS xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
- Đối tượng 3: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài; Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam; Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
- Đối tượng 4: Xét tuyển thẳng dành cho học sinh trường trực thuộc TDTU (Trường quốc tế Việt Nam – Phần Lan)
4. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (Mã phương thức 402)
Ngoài ra, TDTU còn xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển cho các đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Năm 2024, TDTU dành hơn 35 tỷ đồng cấp học bổng với đa dạng chính sách, đối tượng: Học bổng Thủ khoa đầu vào; học bổng cho học sinh các tỉnh/trường THPT ký kết; học bổng dành cho học sinh trường chuyên/trọng điểm; học bổng Chương trình đại học bằng tiếng Anh, liên kết đào tạo quốc tế; học bổng cho ngành thu hút và chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa,…
Tham khảo danh mục ngành và tổ hợp xét tuyển đại học năm 2024
TT |
Tên ngành /chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
Ghi chú |
|
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
||||
1 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
|
|
2 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) |
7310630 |
|
|
3 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) |
7310630Q |
|
|
4 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
7340101 |
|
|
5 |
Marketing |
7340115 |
|
|
6 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
7340101N |
|
|
7 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
|
|
8 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
|
|
9 |
Kế toán |
7340301 |
|
|
10 |
Luật |
7380101 |
|
|
11 |
Dược học |
7720201 |
|
|
12 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
|
|
13 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
|
|
14 |
Kỹ thuật hóa học |
7520301 |
|
|
15 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
|
|
16 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
|
|
17 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
|
|
18 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
|
|
19 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
|
|
20 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
|
|
21 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
|
|
22 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
|
|
23 |
Kiến trúc |
7580101 |
|
|
24 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
|
|
25 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
|
|
26 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
|
|
27 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) |
7340408 |
|
|
28 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
7810301 |
|
|
29 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) |
7810301G |
|
|
30 |
Xã hội học |
7310301 |
|
|
31 |
Công tác xã hội |
7760101 |
|
|
32 |
Bảo hộ lao động |
7850201 |
|
|
33 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) |
7510406 |
|
|
34 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
|
|
35 |
Toán ứng dụng |
7460112 |
|
|
36 |
Thống kê |
7460201 |
|
|
37 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
7580105 |
|
|
38 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
|
|
39 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
|
|
40 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam) |
7310630N |
Xét tuyển thẳng người nước ngoài |
|
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
||||
1 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao |
F7220201 |
|
|
2 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao |
F7310630Q |
|
|
3 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao |
F7340101 |
|
|
4 |
Marketing - Chất lượng cao |
F7340115 |
|
|
5 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao |
F7340101N |
|
|
6 |
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao |
F7340120 |
|
|
7 |
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao |
F7340201 |
|
|
8 |
Kế toán - Chất lượng cao |
F7340301 |
|
|
9 |
Luật - Chất lượng cao |
F7380101 |
|
|
10 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao |
F7420201 |
|
|
11 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao |
F7480101 |
|
|
12 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao |
F7480103 |
|
|
13 |
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao |
F7520201 |
|
|
14 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao |
F7520207 |
|
|
15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao |
F7520216 |
|
|
16 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao |
F7580201 |
|
|
17 |
Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao |
F7210403 |
|
|
18 |
Kiến trúc - Chất lượng cao |
F7580101 |
|
|
19 |
Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao |
F7520301 |
|
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào - Thí sinh có quốc tịch từ các nước tiếng Anh bản ngữ không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào; - Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024) Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh. |
||||
1 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7220201 |
|
|
2 |
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7340115 |
|
|
3 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7340101N |
|
|
4 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7340120 |
|
|
5 |
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7420201 |
|
|
6 |
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7480101 |
|
|
7 |
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7480103 |
|
|
8 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7520216 |
|
|
9 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7580201 |
|
|
10 |
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7340301 |
|
|
11 |
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7340201 |
|
|
12 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7310630Q |
|
|
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị tiếng Anh (trừ ngành Ngôn ngữ Anh không có chương trình dự bị tiếng Anh). Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Sau thời gian trên, thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định của TDTU sẽ bị xử lý học vụ thôi học. |
|
|||
1 |
Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7340115 |
|
|
2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7340101N |
|
|
3 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7340120 |
|
|
4 |
Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7420201 |
|
|
5 |
Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7480101 |
|
|
6 |
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7480103 |
|
|
7 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7520216 |
|
|
8 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7580201 |
|
|
9 |
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7340301 |
|
|
10 |
Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7340201 |
|
|
11 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7310630Q |
|
|
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA |
||||
1 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
N7220201 |
|
|
2 |
Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
N7340115 |
|
|
3 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
N7340101N |
|
|
4 |
Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
N7340301 |
|
|
5 |
Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
N7380101 |
|
|
6 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
|
|
|
7 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
N7480103 |
|
|
8 |
Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
N7480101 |
|
|
9 |
Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
N7210403 |
|
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 (tương đương IELTS 5.5) trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024). Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh. Đối tượng xét tuyển các ngành liên kết với các trường đại học của Cộng hòa Séc phải tốt nghiệp THPT 2024 |
||||
1 |
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc). |
K7340101 |
|
|
2 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia). |
K7340101N |
|
|
3 |
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan). |
K7340201X |
|
|
4 |
Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh). |
K7340301 |
|
|
5 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan). |
K7520201 |
|
|
6 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc). |
K7580201 |
|
|
7 |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc). |
K7480101L |
|
|
8 |
Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc). |
K7340120L |
|
|
9 |
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) |
K7480101T |
|
|
10 |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) |
K7340101E |
Dự kiến |
|
11 |
Kinh doanh chuyên ngành Tài chính (đơn bằng 1,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) |
K7340201M |
Dự kiến |
|
12 |
Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan) |
K7340201 |
Dự kiến |
|
13 |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) |
K7340101L |
Dự kiến |
|
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào một số ngành của chương trình liên kết đào tạo quốc tế nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 tương đương IELTS 5.5 theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị tiếng Anh liên kết quốc tế. Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Sau thời gian trên, thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định của TDTU sẽ bị xử lý học vụ thôi học. |
|
|||
1 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia). |
DK7340101N |
|
|
2 |
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan). |
DK7340201X |
|
|
3 |
Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh). |
DK7340301 |
|
|
4 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan). |
DK7520201 |
|
|
5 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2)- Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc). |
DK7580201 |
|
|
6 |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc). |
DK7480101L |
|
|
7 |
Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc). |
DK7340120L |
|
|
8 |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) |
DK7340101E |
Dự kiến |
|
9 |
Kinh doanh chuyên ngành Tài chính (đơn bằng 1,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) |
DK7340201M |
Dự kiến |
|
10 |
Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan) |
DK7340201 |
Dự kiến |
|
11 |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) |
DK7340101L |
Dự kiến |
Điểm chuẩn các năm
Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Môn nhân hệ số 2, điều kiện |
Điểm trúng tuyển PT2 (thang điểm 40) |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
|||||
1 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
H00; H01; H02; H03 |
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 |
31,50 |
2 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
H00; H01; H02; H03 |
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 |
30,60 |
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D11 |
Anh |
33,80 |
4 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D04; D11; D55 |
D01, D11: Anh |
32,50 |
5 |
7310301 |
Xã hội học |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00 C01: Văn |
32,30 |
6 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
34,25 |
7 |
7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
33,30 |
8 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
33,00 |
9 |
7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
32,00 |
10 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
34,25 |
11 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
33,80 |
12 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán |
33,00 |
13 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
32,40 |
14 |
7340408 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
25,00 |
15 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán C00, D01: Văn |
33,45 |
16 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
25,00 |
17 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00; B00; D07; A01 |
Toán |
22,00 |
18 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
A00; A01 |
Toán; Toán ≥ 5,0 |
31,00 |
19 |
7460201 |
Thống kê |
A00; A01 |
Toán; Toán ≥ 5,0 |
28,50 |
20 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00; A01; D01 |
Toán |
33,00 |
21 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A01; D01 |
Toán |
31,20 |
22 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01; D01 |
Toán |
33,30 |
23 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) |
A00; B00; D07; A01 |
Toán |
22,00 |
24 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; C01 |
Toán |
31,30 |
25 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00; A01; C01 |
Toán |
30,00 |
26 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00; A01; C01 |
Toán |
31,20 |
27 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A01; C01 |
Toán |
31,85 |
28 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
A00; B00; D07 |
Hóa |
27,80 |
29 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00; V01 |
Vẽ HHMT, |
29,80 |
30 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
A00; A01; V00; V01 |
A00, A01: Toán |
23,00 |
31 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
V00; V01; H02; H03 |
V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
29,70 |
32 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; C01 |
Toán |
24,00 |
33 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,00 |
34 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00; A01; C01 |
Toán |
23,00 |
35 |
7720201 |
Dược học |
A00; B00; D07 |
Hóa |
31,45 |
36 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
29,45 |
37 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
A01; D01; T00; T01 |
A01, D01: Anh |
31,30 |
38 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
A00; B00; D07; A01 |
Toán |
22,00 |
39 |
7810301G |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) |
A01; D01; T00; T01 |
A01, D01: Anh |
22,00 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
|||||
1 |
F7210403 |
Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao |
H00; H01; H02; H03 |
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 |
31,00 |
2 |
F7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao |
D01; D11 |
Anh |
30,30 |
3 |
F7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
28,60 |
4 |
F7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
30,00 |
5 |
F7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
27,80 |
6 |
F7340115 |
Marketing - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
31,30 |
7 |
F7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
30,80 |
8 |
F7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán |
28,70 |
9 |
F7340301 |
Kế toán - Chất lượng cao |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
27,00 |
10 |
F7380101 |
Luật - Chất lượng cao |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán C00, D01: Văn |
31,10 |
11 |
F7420201 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
23,00 |
12 |
F7480101 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
Toán |
30,80 |
13 |
F7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
Toán |
30,90 |
14 |
F7520201 |
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
23,00 |
15 |
F7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
26,00 |
16 |
F7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
26,70 |
17 |
F7520301 |
Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao |
A00; B00; D07 |
Hóa |
23,00 |
18 |
F7580101 |
Kiến trúc - Chất lượng cao |
V00; V01; A01; C01 |
V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0 A01, C01: Toán |
28,50 |
19 |
F7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,00 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào - Thí sinh có quốc tịch và tốt nghiệp THPT từ các nước tiếng Anh bản ngữ không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào. - Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024). Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh. |
|||||
1 |
FA7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; D01 |
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh (CCTA) quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04: CCTA; |
25,00 |
2 |
FA7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; D01, A01: Anh |
24,00 |
3 |
FA7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
27,00 |
4 |
FA7340115 |
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
28,00 |
5 |
FA7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
28,00 |
6 |
FA7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; D01, A01: Anh |
26,00 |
7 |
FA7340301 |
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; D01, A01: Anh |
24,00 |
8 |
FA7420201 |
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E05; D08; B00 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; D08, B00: Sinh |
24,00 |
9 |
FA7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
28,00 |
10 |
FA7480103 |
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
28,00 |
11 |
FA7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E06; A01; A00 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; A00, A01: Toán |
24,00 |
12 |
FA7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E06; A01; A00 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh (trừ ngành Ngôn ngữ Anh không có chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh). Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ B1 theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học. |
|||||
1 |
D7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
24,00 |
2 |
D7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
27,00 |
3 |
D7340115 |
Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
28,00 |
4 |
D7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
28,00 |
5 |
D7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
26,00 |
6 |
D7340301 |
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
24,00 |
7 |
D7420201 |
Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
B00; D08 |
B00, D08: Sinh |
24,00 |
8 |
D7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
28,00 |
9 |
D7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
28,00 |
10 |
D7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01 |
A00; A01: Toán |
24,00 |
11 |
D7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01 |
A00; A01: Toán |
24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 (tương đương ELTS 5.5) trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024). Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh. Riêng đối với các ngành liên kết với các trường đại học của Cộng hòa Séc chỉ nhận xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT 2024. |
|||||
1 |
K7340101 |
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
28,00 |
2 |
K7340101E |
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
28,00 |
3 |
K7340101L |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; |
28,00 |
4 |
K7340101N |
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; |
28,00 |
5 |
K7340120L |
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
28,00 |
6 |
K7340201M |
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
26,00 |
7 |
K7340201X |
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
26,00 |
8 |
K7340301 |
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
24,00 |
9 |
K7480101L |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
28,00 |
10 |
K7480101T |
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
28,00 |
11 |
K7520201 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
E06; A01; A00 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; A00, A01: Toán |
24,00 |
12 |
K7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
E06; A01; A00 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; A00, A01: Toán |
24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào: Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào một số ngành của chương trình liên kết đào tạo quốc tế nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế. Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học. |
|||||
1 |
DK7340101E |
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
2 |
DK7340101L |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
3 |
DK7340101N |
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
4 |
DK7340120L |
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
5 |
DK7340201M |
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
26,00 |
6 |
DK7340201X |
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
26,00 |
7 |
DK7340301 |
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
24,00 |
8 |
DK7480101L |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
9 |
DK7520201 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
A00; A01 |
A00; A01: Toán; |
24,00 |
10 |
DK7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
A00; A01 |
A00; A01: Toán; |
24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA |
|||||
1 |
N7210403 |
Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
H00; H01; H02; H03 |
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0; Vẽ TTM ≥ 5,0 |
24,00 |
2 |
N7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
D01; D11 |
Anh |
24,00 |
3 |
N7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
22,00 |
4 |
N7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
22,00 |
5 |
N7340115 |
Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
24,00 |
6 |
N7340301 |
Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
22,00 |
7 |
N7380101 |
Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán C00, D01: Văn |
22,00 |
8 |
N7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; D01 |
Toán |
22,00 |
9 |
N7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; D01 |
Toán |
22,00 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Môn nhân hệ số 2, điều kiện |
Điểm trúng tuyển PT2 (thang điểm 40) |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
|||||
1 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
H00; H01; H02; H03 |
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 |
31,50 |
2 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
H00; H01; H02; H03 |
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 |
30,60 |
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D11 |
Anh |
33,80 |
4 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D04; D11; D55 |
D01, D11: Anh |
32,50 |
5 |
7310301 |
Xã hội học |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00 C01: Văn |
32,30 |
6 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
34,25 |
7 |
7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
33,30 |
8 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
33,00 |
9 |
7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
32,00 |
10 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
34,25 |
11 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
33,80 |
12 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán |
33,00 |
13 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
32,40 |
14 |
7340408 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
25,00 |
15 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán C00, D01: Văn |
33,45 |
16 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
25,00 |
17 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00; B00; D07; A01 |
Toán |
22,00 |
18 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
A00; A01 |
Toán; Toán ≥ 5,0 |
31,00 |
19 |
7460201 |
Thống kê |
A00; A01 |
Toán; Toán ≥ 5,0 |
28,50 |
20 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00; A01; D01 |
Toán |
33,00 |
21 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A01; D01 |
Toán |
31,20 |
22 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01; D01 |
Toán |
33,30 |
23 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) |
A00; B00; D07; A01 |
Toán |
22,00 |
24 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; C01 |
Toán |
31,30 |
25 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00; A01; C01 |
Toán |
30,00 |
26 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00; A01; C01 |
Toán |
31,20 |
27 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A01; C01 |
Toán |
31,85 |
28 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
A00; B00; D07 |
Hóa |
27,80 |
29 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00; V01 |
Vẽ HHMT, |
29,80 |
30 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
A00; A01; V00; V01 |
A00, A01: Toán |
23,00 |
31 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
V00; V01; H02; H03 |
V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
29,70 |
32 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; C01 |
Toán |
24,00 |
33 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,00 |
34 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00; A01; C01 |
Toán |
23,00 |
35 |
7720201 |
Dược học |
A00; B00; D07 |
Hóa |
31,45 |
36 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
29,45 |
37 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
A01; D01; T00; T01 |
A01, D01: Anh |
31,30 |
38 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
A00; B00; D07; A01 |
Toán |
22,00 |
39 |
7810301G |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) |
A01; D01; T00; T01 |
A01, D01: Anh |
22,00 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
|||||
1 |
F7210403 |
Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao |
H00; H01; H02; H03 |
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 |
31,00 |
2 |
F7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao |
D01; D11 |
Anh |
30,30 |
3 |
F7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
28,60 |
4 |
F7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
30,00 |
5 |
F7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
27,80 |
6 |
F7340115 |
Marketing - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
31,30 |
7 |
F7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
30,80 |
8 |
F7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán |
28,70 |
9 |
F7340301 |
Kế toán - Chất lượng cao |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
27,00 |
10 |
F7380101 |
Luật - Chất lượng cao |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán C00, D01: Văn |
31,10 |
11 |
F7420201 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
23,00 |
12 |
F7480101 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
Toán |
30,80 |
13 |
F7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
Toán |
30,90 |
14 |
F7520201 |
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
23,00 |
15 |
F7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
26,00 |
16 |
F7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
26,70 |
17 |
F7520301 |
Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao |
A00; B00; D07 |
Hóa |
23,00 |
18 |
F7580101 |
Kiến trúc - Chất lượng cao |
V00; V01; A01; C01 |
V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0 A01, C01: Toán |
28,50 |
19 |
F7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,00 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào - Thí sinh có quốc tịch và tốt nghiệp THPT từ các nước tiếng Anh bản ngữ không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào. - Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024). Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh. |
|||||
1 |
FA7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; D01 |
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh (CCTA) quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04: CCTA; |
25,00 |
2 |
FA7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; D01, A01: Anh |
24,00 |
3 |
FA7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
27,00 |
4 |
FA7340115 |
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
28,00 |
5 |
FA7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
28,00 |
6 |
FA7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; D01, A01: Anh |
26,00 |
7 |
FA7340301 |
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; D01, A01: Anh |
24,00 |
8 |
FA7420201 |
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E05; D08; B00 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; D08, B00: Sinh |
24,00 |
9 |
FA7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
28,00 |
10 |
FA7480103 |
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
28,00 |
11 |
FA7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E06; A01; A00 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; A00, A01: Toán |
24,00 |
12 |
FA7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E06; A01; A00 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh (trừ ngành Ngôn ngữ Anh không có chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh). Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ B1 theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học. |
|||||
1 |
D7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
24,00 |
2 |
D7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
27,00 |
3 |
D7340115 |
Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
28,00 |
4 |
D7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
28,00 |
5 |
D7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
26,00 |
6 |
D7340301 |
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
24,00 |
7 |
D7420201 |
Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
B00; D08 |
B00, D08: Sinh |
24,00 |
8 |
D7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
28,00 |
9 |
D7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
28,00 |
10 |
D7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01 |
A00; A01: Toán |
24,00 |
11 |
D7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01 |
A00; A01: Toán |
24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 (tương đương ELTS 5.5) trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024). Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh. Riêng đối với các ngành liên kết với các trường đại học của Cộng hòa Séc chỉ nhận xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT 2024. |
|||||
1 |
K7340101 |
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
28,00 |
2 |
K7340101E |
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
28,00 |
3 |
K7340101L |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; |
28,00 |
4 |
K7340101N |
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; |
28,00 |
5 |
K7340120L |
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
28,00 |
6 |
K7340201M |
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
26,00 |
7 |
K7340201X |
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
26,00 |
8 |
K7340301 |
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
24,00 |
9 |
K7480101L |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
28,00 |
10 |
K7480101T |
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
28,00 |
11 |
K7520201 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
E06; A01; A00 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; A00, A01: Toán |
24,00 |
12 |
K7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
E06; A01; A00 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; A00, A01: Toán |
24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào: Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào một số ngành của chương trình liên kết đào tạo quốc tế nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế. Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học. |
|||||
1 |
DK7340101E |
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
2 |
DK7340101L |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
3 |
DK7340101N |
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
4 |
DK7340120L |
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
5 |
DK7340201M |
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
26,00 |
6 |
DK7340201X |
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
26,00 |
7 |
DK7340301 |
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
24,00 |
8 |
DK7480101L |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
9 |
DK7520201 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
A00; A01 |
A00; A01: Toán; |
24,00 |
10 |
DK7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
A00; A01 |
A00; A01: Toán; |
24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA |
|||||
1 |
N7210403 |
Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
H00; H01; H02; H03 |
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0; Vẽ TTM ≥ 5,0 |
24,00 |
2 |
N7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
D01; D11 |
Anh |
24,00 |
3 |
N7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
22,00 |
4 |
N7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
22,00 |
5 |
N7340115 |
Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
24,00 |
6 |
N7340301 |
Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
22,00 |
7 |
N7380101 |
Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán C00, D01: Văn |
22,00 |
8 |
N7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; D01 |
Toán |
22,00 |
9 |
N7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; D01 |
Toán |
22,00 |
Lưu ý: Thí sinh đủ điểm trúng tuyển của TDTU công bố nhưng không có trong danh sách trúng tuyển chính thức có thể do thí sinh đã trúng tuyển ở nguyện vọng khác có thứ tự ưu tiên cao hơn. Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển của mình trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Tôn Đức Thắng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đã có điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H02 | 31 | |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H02 | 26.5 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | 33.5 | |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | 32.2 | |
5 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C01; D01 | 31.25 | |
6 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | A01; C00; C01; D01 | 31.4 | |
7 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | A01; C00; C01; D01 | 31.4 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | A00; A01; D01 | 33.45 | |
9 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) | A00; A01; D01 | 32.25 | |
10 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 34.45 | |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | 34.6 | |
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 32.5 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C01 | 31.6 | |
14 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
15 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 31.85 | |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08 | 28.2 | |
17 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; A01 | 22 | |
18 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01 | 31.3 | |
19 | 7460201 | Thống kê | A00; A01 | 27.7 | |
20 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 33.35 | |
21 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | 32.1 | |
22 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | 33.7 | |
23 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | A00; B00; D07; A01 | 22 | |
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | 29.9 | |
25 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | 26 | |
26 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01 | 28.7 | |
27 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 31 | |
28 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 28.6 | |
29 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | 27 | |
30 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | 23 | |
31 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; H02 | 27 | |
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | 24 | |
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | 22 | |
34 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01 | 23 | |
35 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 31.4 | |
36 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | 28.5 | |
37 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | A01; D01; T00; T01 | 30.5 | |
38 | 7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | A01; D01; T00; T01 | 22 | |
39 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; B00; D07; A01 | 22 | |
40 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao | H00; H01; H02 | 26 | |
41 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | D01; D11 | 30.8 | |
42 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao | A01; C00; C01; D01 | 28.5 | |
43 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 31.55 | |
44 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 29.9 | |
45 | F7340115 | Marketing - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 32.65 | |
46 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 33.15 | |
47 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 30.25 | |
48 | F7340301 | Kế toán - Chất lượng cao | A00; A01; D01; C01 | 28 | |
49 | F7380101 | Luật - Chất lượng cao | A00; A01; C00; D01 | 28 | |
50 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao | A00; B00; D08 | 24 | |
51 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 32.25 | |
52 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 31.4 | |
53 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 24 | |
54 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 24 | |
55 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 24 | |
56 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao | A00; B00; D07 | 24 | |
57 | F7580101 | Kiến trúc - Chất lượng cao | V00; V01 | 22 | |
58 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 23 | |
59 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04 | 25 | |
60 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E04; A01; D01 | 24 | |
61 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E04; A01; D01 | 28 | |
62 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E04; A01; D01 | 31.5 | |
63 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E04; A01; D01 | 31.5 | |
64 | FA7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E04; A01; D01 | 24 | |
65 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E04; A01; D01 | 22 | |
66 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E02; E05; B00; D08 | 24 | |
67 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E03; E06; A01; D01 | 31 | |
68 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E03; E06; A01; D01 | 31 | |
69 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E03; E06; A00; A01 | 24 | |
70 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E03; E06; A00; A01 | 22 | |
71 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | D01; D11 | 24 | |
72 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | A01; C00; C01; D01 | 22 | |
73 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | 24 | |
74 | N7340115 | Marketing - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | 24 | |
75 | N7340301 | Kế toán - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
76 | N7380101 | Luật - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C00; D01 | 22 | |
77 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | 22 | |
78 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng. 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | E01; E04; A01; D01 | 28 | |
79 | K7340101N | Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng. 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) | E01; E04; A01; D01 | 28 | |
80 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc). | E01; E04; A01; D01 | 31.5 | |
81 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng. 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | E01; E04; A01; D01 | 24 | |
82 | K7340301 | Kế toán (song bằng. 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Anh) | E01; E04; A01; D01 | 22 | |
83 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng. 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | E03; E06; D01; A01 | 31 | |
84 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | E03; E06; A01; D01 | 26 | |
85 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng. 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | E03; E06; A00; A01 | 24 | |
86 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng. 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | E03; E06; A00; A01 | 22 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 700 | Vẽ HHMT ≥ 6,0 | |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 650 | Vẽ HHMT ≥ 6,0 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 820 | ||
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 800 | ||
5 | 7310301 | Xã hội học | 690 | ||
6 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | 700 | ||
7 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | 700 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | 800 | ||
9 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) | 750 | ||
10 | 7340115 | Marketing | 850 | ||
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 850 | ||
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 800 | ||
13 | 7340301 | Kế toán | 800 | ||
14 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | 650 | ||
15 | 7380101 | Luật | 780 | ||
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 720 | ||
17 | 7440301 | Khoa học môi trường | 650 | ||
18 | 7460112 | Toán ứng dụng | 700 | ||
19 | 7460201 | Thống kê | 650 | ||
20 | 7480101 | Khoa học máy tính | 880 | ||
21 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 800 | ||
22 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 880 | ||
23 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | 650 | ||
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 780 | ||
25 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 700 | ||
26 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 700 | ||
27 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 780 | ||
28 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 750 | ||
29 | 7580101 | Kiến trúc | 700 | Vẽ HHMT ≥ 6,0 | |
30 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 650 | ||
31 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 700 | Vẽ HHMT ≥ 6,0 | |
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 650 | ||
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 650 | ||
34 | 7720201 | Dược học | 800 | Học lực lớp 12 đạt loại “Giỏi” | |
35 | 7760101 | Công tác xã hội | 650 | ||
36 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | 700 | ||
37 | 7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | 650 | ||
38 | 7850201 | Bảo hộ lao động | 650 | ||
39 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao | 650 | Vẽ HHMT ≥ 6,0 | |
40 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | 750 | ||
41 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao | 650 | ||
42 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao | 730 | ||
43 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao | 700 | ||
44 | F7340115 | Marketing - Chất lượng cao | 780 | ||
45 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao | 800 | ||
46 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao | 700 | ||
47 | F7340301 | Kế toán - Chất lượng cao | 700 | ||
48 | F7380101 | Luật - Chất lượng cao | 700 | ||
49 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao | 650 | ||
50 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao | 800 | ||
51 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao | 800 | ||
52 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chất lượng cao | 650 | ||
53 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao | 650 | ||
54 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao | 650 | ||
55 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao | 650 | ||
56 | F7580101 | Kiến trúc - Chất lượng cao | 650 | ||
57 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao | 650 | ||
58 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 700 | ||
59 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 650 | ||
60 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 650 | ||
61 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 720 | ||
62 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 720 | ||
63 | FA7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 650 | ||
64 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 650 | ||
65 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 650 | ||
66 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 700 | ||
67 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 700 | ||
68 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 650 | ||
69 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 650 | ||
70 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | 650 | ||
71 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | 650 | ||
72 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | 650 | ||
73 | N7340115 | Marketing - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | 650 | ||
74 | N7340301 | Kế toán - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | 650 | ||
75 | N7380101 | Luật - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | 650 | ||
76 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | 650 | ||
77 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng. 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | 650 | ||
78 | K7340101N | Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng. 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) | 650 | ||
79 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc). | 720 | ||
80 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng. 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 650 | ||
81 | K7340301 | Kế toán (song bằng. 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Anh) | 650 | ||
82 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng. 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 700 | ||
83 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | 700 | ||
84 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng. 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 650 | ||
85 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng. 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 650 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H06 | 29.5 | Vẽ nhân 2 |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H06 | 27 | Vẽ nhân 2 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 36.5 | Anh nhân 2 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 35.75 | Anh nhân 2 |
5 | 7310301 | Xã hội học | D14 | 33.25 | Văn nhân 2 |
6 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | D14 | 34.25 | Văn nhân 2 |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | D01 | 36.5 | Anh nhân 2 |
8 | 7340115 | Marketing | D01 | 37.25 | Anh nhân 2 |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01 | 37.5 | Anh nhân 2 |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 36.25 | Toán nhân 2 |
11 | 7340301 | Kế toán | D01 | 35.75 | Toán nhân 2 |
12 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | D01 | 28 | Toán nhân 2 |
13 | 7380101 | Luật | D14 | 35.75 | Văn nhân 2 |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B08 | 34.25 | Sinh nhân 2 |
15 | 7440301 | Khoa học môi trường | B08 | 27 | Toán nhân 2 |
16 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01 | 29 | Toán nhân 2 |
17 | 7460201 | Thống kê | A01 | 29 | Toán nhân 2 |
18 | 7480101 | Khoa học máy tính | A01 | 37 | Toán nhân 2 |
19 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A01 | 35.75 | Toán nhân 2 |
20 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A01 | 37 | Toán nhân 2 |
21 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | B08 | 26 | Toán nhân 2 |
22 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A01 | 33 | Toán nhân 2 |
23 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A01 | 28 | Toán nhân 2 |
24 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01 | 28 | Toán nhân 2 |
25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01 | 33.75 | Toán nhân 2 |
26 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | D07 | 33.5 | Toán nhân 2 |
27 | 7580101 | Kiến trúc | V02 | 28 | Vẽ nhân 2 |
28 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A01 | 26 | Toán nhân 2 |
29 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V02 | 27 | Vẽ nhân 2 |
30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A01 | 28 | Toán nhân 2 |
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01 | 26 | Toán nhân 2 |
32 | 7720201 | Dược học | D07 | 36.5 | Hóa nhân 2 |
33 | 7760101 | Công tác xã hội | D14 | 29 | Văn nhân 2 |
34 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | D01 | 32.75 | Anh nhân 2 |
35 | 7850201 | Bảo hộ lao động | B08 | 26 | Toán nhân 2 |
36 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | D14 | 34.25 | Văn nhân 2 |
37 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) | D01 | 35.5 | Anh nhân 2 |
38 | 7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | D01 | 26 | Anh nhân 2 |
39 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao | H06 | 27 | Vẽ nhân 2 |
40 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | D01 | 34 | Anh nhân 2 |
41 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao | D14 | 27.5 | Văn nhân 2 |
42 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao | D01 | 34 | Anh nhân 2 |
43 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao | D01 | 33 | Anh nhân 2 |
44 | F7340115 | Marketing - Chất lượng cao | D01 | 35 | Anh nhân 2 |
45 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao | D01 | 35 | Anh nhân 2 |
46 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao | D01 | 33.25 | Toán nhân 2 |
47 | F7340301 | Kế toán - Chất lượng cao | D01 | 31.5 | Anh nhân 2 |
48 | F7380101 | Luật - Chất lượng cao | D14 | 32.75 | Văn nhân 2 |
49 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao | B08 | 27 | Toán nhân 2 |
50 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao | A01 | 34.5 | Toán nhân 2 |
51 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao | A01 | 34.5 | Toán nhân 2 |
52 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chất lượng cao | A01 | 26 | Toán nhân 2 |
53 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao | A01 | 26 | Toán nhân 2 |
54 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao | A01 | 27 | Toán nhân 2 |
55 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao | D07 | 27 | Hóa nhân 2 |
56 | F7580101 | Kiến trúc - Chất lượng cao | V02 | 27 | Vẽ nhân 2 |
57 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao | A01 | 26 | Toán nhân 2 |
58 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01 | 28 | Anh nhân 2 |
59 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D14 | 27 | Văn nhân 2 |
60 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01 | 28 | Anh nhân 2 |
61 | N7340115 | Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00 | 28 | Anh nhân 2 |
62 | N7340301 | Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A01 | 27 | Toán nhân 2 |
63 | N7380101 | Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D14 | 27 |
C. Điểm chuẩn học bạ Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 - Đợt 1
Trường Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn học bạ đợt 1 năm 2023, xét theo 5 học kì và điểm chuẩn theo phương thức ưu tiên xét tuyển cụ thể như sau:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo kết quả trúng tuyển có điều kiện năm 2023 các ngành trình độ đại học của Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập bậc trung học phổ thông (THPT) (PT1) – Đợt 1 (xét theo 5HK), Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU (PT3) như sau:
1. Điểm trúng tuyển có điều kiện
Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2023, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng). Điểm trúng tuyển có điều kiện chi tiết cho từng ngành, phương thức, đối tượng, đợt xét như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Điểm trúng tuyển có điều kiện |
|
|||
PT1 - Đợt 1 |
PT3 - Đối tượng 1 - Đợt 1 |
PT3 - Đối tượng 2 - Đợt 1 |
PT3 - Đối tượng 2 - Đợt 2 |
|
||||
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
||||||||
1 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 |
29,50 |
|
|
|
|
2 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 |
27,00 |
|
|
|
|
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Toán, Văn, Anh*2 |
36,50 |
|
|
|
|
4 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Toán, Văn, Anh*2 |
35,75 |
|
|
|
|
5 |
7310301 |
Xã hội học |
Văn*2, Anh, Sử |
33,25 |
|
|
|
|
6 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) |
Văn*2, Anh, Sử |
34,25 |
|
|
|
|
7 |
7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) |
Văn*2, Anh, Sử |
34,25 |
|
|
|
|
8 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
Toán, Văn, Anh*2 |
36,50 |
|
|
|
|
9 |
7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
Toán, Văn, Anh*2 |
35,50 |
|
|
|
|
10 |
7340115 |
Marketing |
Toán, Văn, Anh*2 |
37,25 |
|
|
|
|
11 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
Toán, Văn, Anh*2 |
37,50 |
|
|
|
|
12 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
Toán*2, Văn, Anh |
36,25 |
|
|
|
|
13 |
7340301 |
Kế toán |
Toán*2, Văn, Anh |
35,75 |
|
|
|
|
14 |
7340408 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) |
Toán*2, Văn, Anh |
28,00 |
|
|
|
|
15 |
7380101 |
Luật |
Văn*2, Anh, Sử |
35,75 |
|
|
|
|
16 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
Toán, Anh, Sinh*2 |
34,25 |
|
|
|
|
17 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
Toán*2, Anh, Sinh |
27,00 |
28,00 |
|
|
|
18 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
Toán*2, Anh, Lý |
29,00 |
|
|
|
|
19 |
7460201 |
Thống kê |
Toán*2, Anh, Lý |
29,00 |
|
|
|
|
20 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
Toán*2, Anh, Lý |
37,00 |
|
|
|
|
21 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
Toán*2, Anh, Lý |
35,75 |
|
|
|
|
22 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
Toán*2, Anh, Lý |
37,00 |
|
|
|
|
23 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) |
Toán*2, Anh, Sinh |
26,00 |
28,00 |
|
|
|
24 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Toán*2, Anh, Lý |
33,00 |
|
|
|
|
25 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
Toán*2, Anh, Lý |
28,00 |
|
|
|
|
26 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Toán*2, Anh, Lý |
28,00 |
|
|
|
|
27 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Toán*2, Anh, Lý |
33,75 |
|
|
|
|
28 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
Toán, Anh, Hóa*2 |
33,50 |
|
|
|
|
29 |
7580101 |
Kiến trúc |
Toán, Anh, Vẽ HHMT*2 |
28,00 |
|
|
|
|
30 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
Toán*2, Anh, Lý |
26,00 |
28,00 |
|
|
|
31 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 |
27,00 |
|
|
|
|
32 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
Toán*2, Anh, Lý |
28,00 |
|
|
|
|
33 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Toán*2, Anh, Lý |
26,00 |
28,00 |
|
|
|
34 |
7720201 |
Dược học |
Toán, Anh, Hóa*2 |
36,50 (Học lực lớp 12 đạt loại “Giỏi”) |
|
|
|
|
35 |
7760101 |
Công tác xã hội |
Văn*2, Anh, Sử |
29,00 |
28,00 |
|
|
|
36 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
Toán, Văn, Anh*2 |
32,75 |
|
|
|
|
37 |
7810301G |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) |
Toán, Văn, Anh*2 |
26,00 |
|
|
|
|
38 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
Toán*2, Anh, Sinh |
26,00 |
28,00 |
|
|
|
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
||||||||
1 |
F7210403 |
Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao |
Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 |
27,00 |
|
|
|
|
2 |
F7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh*2 |
34,00 |
|
|
|
|
3 |
F7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao |
Văn*2, Anh, Sử |
27,50 |
|
|
|
|
4 |
F7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh*2 |
34,00 |
|
|
|
|
5 |
F7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh*2 |
33,00 |
|
|
|
|
6 |
F7340115 |
Marketing - Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh*2 |
35,00 |
|
|
|
|
7 |
F7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh*2 |
35,00 |
|
|
|
|
8 |
F7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao |
Toán*2, Văn, Anh |
33,25 |
|
|
|
|
9 |
F7340301 |
Kế toán - Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh*2 |
31,50 |
|
|
|
|
10 |
F7380101 |
Luật - Chất lượng cao |
Văn*2, Anh, Sử |
32,75 |
|
|
|
|
11 |
F7420201 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao |
Toán, Anh, Sinh*2 |
27,00 |
|
|
|
|
12 |
F7480101 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
34,50 |
|
|
|
|
13 |
F7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
34,50 |
|
|
|
|
14 |
F7520201 |
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
26,00 |
|
|
|
|
15 |
F7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
26,00 |
|
|
|
|
16 |
F7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
27,00 |
|
|
|
|
17 |
F7520301 |
Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao |
Toán, Anh, Hóa*2 |
27,00 |
|
|
|
|
18 |
F7580101 |
Kiến trúc - Chất lượng cao |
Toán, Anh, Vẽ HHMT*2 |
27,00 |
|
|
|
|
19 |
F7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
26,00 |
|
|
|
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH Thí sinh chưa đạt điều kiện tiếng Anh theo quy định đủ điểm chuẩn sẽ trúng tuyển có điều kiện vào chương trình dự bị tiếng Anh. |
||||||||
1 |
FA7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
|
32,00 |
|
32,00 |
32,00 |
|
2 |
FA7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
|
28,00 |
28,00 |
28,00 |
28,00 |
|
3 |
FA7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
|
28,00 |
|
28,00 |
28,00 |
|
4 |
FA7340115 |
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
|
32,00 |
|
32,00 |
32,00 |
|
5 |
FA7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
|
32,00 |
|
32,00 |
32,00 |
|
6 |
FA7340201 |
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
|
28,00 |
28,00 |
28,00 |
28,00 |
|
7 |
FA7340301 |
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
|
28,00 |
28,00 |
28,00 |
28,00 |
|
8 |
FA7420201 |
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
|
28,00 |
28,00 |
28,00 |
28,00 |
|
9 |
FA7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
|
28,00 |
|
28,00 |
28,00 |
|
10 |
FA7480103 |
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
|
28,00 |
|
28,00 |
28,00 |
|
11 |
FA7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
|
28,00 |
28,00 |
28,00 |
28,00 |
|
12 |
FA7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
|
28,00 |
28,00 |
28,00 |
28,00 |
|
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ Thí sinh chưa đạt điều kiện tiếng Anh theo quy định đủ điểm chuẩn sẽ trúng tuyển có điều kiện vào chương trình dự bị tiếng Anh. |
||||||||
1 |
K7340101 |
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc). |
|
28,00 |
|
28,00 |
28,00 |
|
2 |
K7340101N |
Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) |
|
28,00 |
|
28,00 |
28,00 |
|
3 |
K7340120L |
Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
|
32,00 |
|
32,00 |
32,00 |
|
4 |
K7340201X |
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
|
28,00 |
|
28,00 |
28,00 |
|
5 |
K7340301 |
Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) |
|
28,00 |
|
28,00 |
28,00 |
|
6 |
K7480101L |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
|
28,00 |
|
28,00 |
28,00 |
|
7 |
K7480101T |
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) |
|
28,00 |
|
28,00 |
28,00 |
|
8 |
K7520201 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
|
28,00 |
|
28,00 |
28,00 |
|
9 |
K7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
|
28,00 |
|
28,00 |
28,00 |
|
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA Sinh viên học toàn khóa học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
||||||||
1 |
N7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
Toán, Văn, Anh*2 |
28,00 |
28,00 |
|
|
|
2 |
N7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
Văn*2, Anh, Sử |
27,00 |
28,00 |
|
|
|
3 |
N7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
Toán, Văn, Anh*2 |
28,00 |
28,00 |
|
|
|
4 |
N7340115 |
Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
Toán, Văn, Anh*2 |
28,00 |
28,00 |
|
|
|
5 |
N7340301 |
Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
Toán*2, Văn, Anh |
27,00 |
28,00 |
|
|
|
6 |
N7380101 |
Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
Văn*2, Anh, Sử |
27,00 |
28,00 |
|
|
|
7 |
N7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
Toán*2, Anh, Lý |
27,00 |
28,00 |
|
|
|
- Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển có điều kiện tại: https://xettuyen.tdtu.edu.vn.
- Điểm trúng tuyển có điều kiện của Phương thức 3 - đối tượng 3 và 4 bằng ngưỡng điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển.
2. Đăng ký xét tuyển trên hệ thống chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT)
Thí sinh đủ điểm trúng tuyển có điều kiện vào ngành học của Trường (chưa tính đến điều kiện đã tốt nghiệp THPT), thuộc một trong các phương thức xét tuyển sớm phải tiếp tục thực hiện các bước theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, cụ thể như sau:
- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển ở các phương thức xét tuyển sớm phải tiếp tục đăng ký xét tuyển (ĐKXT) các nguyện vọng xét tuyển này trên Hệ thống chung của Bộ GD&ĐT từ ngày 10/7 đến 17g00 ngày 30/7/2023. Nếu thí sinh xác định nhập học vào Trường, thí sinh đặt ngành đủ điều kiện trúng tuyển mà thí sinh muốn học ở thứ tự đầu tiên (nguyện vọng số 1). Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể quyết định đặt thứ tự ưu tiên nguyện vọng hoặc tiếp tục đăng ký thêm nguyện vọng khác để tham gia xét tuyển theo phương thức xét tuyển khác (theo điểm thi THPT, theo Phương thức đánh giá năng lực) vào Trường.
- Đối với thí sinh chưa có tài khoản ĐKXT trên Hệ thống (đã tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước), liên hệ Sở GD-ĐT địa phương để được cấp bổ sung tài khoản từ ngày 15/6 đến ngày 20/7/2023.
3. Thời gian công bố kết quả trúng tuyển, xác nhận và làm thủ tục nhập học
- Trước 17g00 ngày 22/08/2023, TDTU công bố kết quả trúng tuyển chính thức sau khi xét tuyển lọc ảo chung trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.
- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển khi được công nhận tốt nghiệp THPT.
- Từ ngày 23/08 – 17g00 ngày 06/09/2023, thí sinh xác nhận nguyện vọng nhập học trực tuyến trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT.
- Từ ngày 23/08 – 08/09/2023, thí sinh làm thủ tục nhập học tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng.
4. Thông tin lưu ý
- TDTU sẽ sử dụng kết quả học tập THPT, khu vực ưu tiên, đối tượng ưu tiên trên hệ thống của Bộ GD&ĐT cung cấp để đối chiếu và cập nhật lại theo đúng thông tin trên hệ thống Bộ GD&ĐT. Nếu có sai sót dẫn đến kết quả không đạt điều kiện trúng tuyển như đã công bố, TDTU sẽ hủy kết quả trúng tuyển. Trong trường hợp cần điều chỉnh Khu vực ưu tiên hoặc Đối tượng ưu tiên, thí sinh vui lòng liên hệ TDTU trước 17g00 ngày 20/7/2023.
- TDTU sẽ xác minh kết quả học tập THPT khi thí sinh làm thủ tục nhập học. Thí sinh sẽ bị hủy kết quả trúng tuyển nếu kết quả học tập không đúng với dữ liệu tuyển sinh trong hồ sơ xét tuyển của thí sinh đã khai báo trên hệ thống xét tuyển của TDTU và của Bộ GD&ĐT.
- Trường Đại học Tôn Đức Thắng sẽ xác minh các hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên khi thí sinh làm thủ tục nhập học. Nếu kết quả xác minh hồ sơ minh chứng không đủ điều kiện để được hưởng chế độ ưu tiên tuyển sinh dẫn đến thay đổi kết quả trúng tuyển thì TDTU sẽ từ chối tiếp nhận thí sinh nhập học.
Học phí
Mức học phí dự kiến năm 2024 của Trường cho các ngành tiêu chuẩn dao động từ 27 - 60,7 triệu. Trong đó, ngành Dược học có học phí cao nhất là 60,7 triệu; ngành Việt Nam học là 50,1 triệu. Học phí phân hiệu ở tỉnh Khánh Hoà dao động từ 20,5 đến 24 triệu/năm.
B. Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 - 2024
Dựa trên quy định của bộ GD&ĐT, mức thu dự kiến của Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 sẽ tăng không quá 10%/năm. Như vậy là, học phí Tôn Đức Thắng 2023 – 2024 sẽ dao động từ 28.000.000 – 51.000.000 VNĐ/năm học.
C. Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) năm 2022
Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022 với chương trình Đại trà, dự kiến mức học phí sẽ dao động trong khoảng 26.400.000 – 50.600.000 VNĐ/năm học. Đối với chương trình chất lượng cao và chương trình dạy học bằng tiếng Anh đã được ReviewEdu.net đề cập theo lộ trình cùng với bảng biểu học phí của năm 2021.
D. Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) năm 2021
Theo thông tin tìm hiểu, tùy theo ngành học và chương trình học mà nhà trường sẽ áp dụng mức thu học phí khác nhau. Cụ thể:
- Chương trình tiêu chuẩn (đại trà) 2021
Tên ngành |
Học phí trung bình |
Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất |
24.000.000 đồng/năm |
Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử |
|
Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học, Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và Đô thị |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động |
|
Dược |
46.000.000 đồng/năm |
Các ngành khác |
20.500.000 đồng/năm |
Riêng học phí ngành Golf được TDTU quy định như sau (Đơn vị tính: VNĐ):
|
Học kỳ 1 |
Học kỳ 2 |
Học kỳ 3 |
Năm 1 |
15.957.150 |
22.650.100 |
3.080.000 |
Năm 2 |
32.066.100 |
32.135.400 |
3.813.700 |
Năm 3 |
32.476.400 |
25.752.100 |
5.280.000 |
Năm 4 |
26.345.000 |
16.409.800 |
– |
- Chương trình chất lượng cao
Nhà trường tiến hành thu học phí theo từng ngành học đối với các sinh viên theo học chương trình chất lượng cao. Trên đây là mức học phí tham khảo chưa bao gồm các khoản thu học phần tiếng Anh.
STT |
Ngành |
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 4 |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
44.755.000 |
52.214.000 |
57.312.000 |
57.312.000 |
2 |
Kế toán |
36.264.000 |
42.308.000 |
46.438.000 |
46.438.000 |
3 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
43.740.000 |
51.030.000 |
56.012.000 |
56.012.000 |
4 |
Marketing |
43.740.000 |
51.030.000 |
56.012.000 |
56.012.000 |
5 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) |
43.837.000 |
51.143.000 |
56.136.000 |
56.136.000 |
6 |
Kinh doanh quốc tế |
43.740.000 |
51.030.000 |
56.012.000 |
56.012.000 |
7 |
Tài chính – Ngân hàng |
36.264.000 |
42.308.000 |
46.438.000 |
46.438.000 |
8 |
Luật |
36.264.000 |
42.308.000 |
46.438.000 |
46.438.000 |
9 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) |
35.770.000 |
41.731.000 |
45.805.000 |
45.805.000 |
10 |
Công nghệ sinh học |
36.591.000 |
42.690.000 |
46.857.000 |
46.857.000 |
11 |
Khoa học máy tính |
37.572.000 |
43.834.000 |
48.114.000 |
48.114.000 |
12 |
Kỹ thuật phần mềm |
37.082.000 |
43.262.000 |
47.486.000 |
47.486.000 |
13 |
Kỹ thuật xây dựng |
36.591.000 |
42.690.000 |
46.857.000 |
46.857.000 |
14 |
Kỹ thuật điện |
37.082.000 |
43.262.000 |
47.486.000 |
47.486.000 |
15 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
37.082.000 |
43.262.000 |
47.486.000 |
47.486.000 |
16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
37.082.000 |
43.262.000 |
47.486.000 |
47.486.000 |
17 |
Thiết kế đồ họa |
37.278.000 |
43.491.000 |
47.737.000 |
47.737.000 |
18 |
Khoa học môi trường |
37.082.000 |
43.262.000 |
47.486.000 |
47.486.000 |
Ngoài ra, học phí các học phần chương trình tiếng Anh Inspire English theo quy định của TDTU là: 3.500.000 đồng/học phần.
- Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Mức học phí không bao gồm các học phần Tiếng Anh, tính theo đơn vị: Đồng. Cụ thể:
STT |
Ngành |
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 4 |
1 |
Marketing |
58.541.000 |
71.714.000 |
73.258.000 |
73.258.000 |
2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) |
58.541.000 |
71.714.000 |
73.258.000 |
73.258.000 |
3 |
Kinh doanh quốc tế |
58.541.000 |
71.714.000 |
73.258.000 |
73.258.000 |
4 |
Ngôn ngữ Anh |
54.945.000 |
67.308.000 |
68.758.000 |
68.758.000 |
5 |
Công nghệ sinh học |
56.898.000 |
69.700.000 |
71.202.000 |
71.202.000 |
6 |
Khoa học máy tính |
56.996.000 |
69.820.000 |
71.324.000 |
71.324.000 |
7 |
Kỹ thuật phần mềm |
56.702.000 |
69.460.000 |
70.956.000 |
70.956.000 |
8 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
56.800.000 |
69.580.000 |
71.079.000 |
71.079.000 |
9 |
Kỹ thuật xây dựng |
56.898.000 |
69.700.000 |
71.202.000 |
71.202.000 |
10 |
Kế toán |
55.544.000 |
68.042.000 |
69.508.000 |
69.508.000 |
11 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) |
53.460.000 |
65.489.000 |
66.900.000 |
66.900.000 |
12 |
Tài chính ngân hàng |
55.944.000 |
68.042.000 |
69.508.000 |
69.508.000 |
Học phí các học phần chương trình tiếng Anh Intensive của TDTU:
STT |
Trình độ |
Môn học |
Học phí (Đơn vị: Đồng) |
Các học phần Tiếng anh dự bị |
|||
1 |
B1 |
Preliminary English |
13.500.000 |
Các học phần theo khung chương trình đào tạo |
|||
1 |
B1+ |
Influencer English |
8.500.000 |
2 |
B2 |
Researcher English |
8.500.000 |
3 |
B2+ |
Master English |
9.500.000 |
E. Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2020
Năm 2020, mức học phí của sinh viên trường Đại học Tôn Đức Thắng sẽ dao động trong khoảng 18.500.000 VNĐ – 67.000.000 VNĐ/năm học tùy theo từng ngành học và hệ đào tạo. Ngoài ra, sinh viên sẽ phải đóng từ 7.000.000 – 9.000.000 VNĐ cho việc học tiếng Anh tại trường. Lưu ý: Đây chỉ là mức tạm thu khi sinh viên nhập học, mức phí cụ thể sẽ được nhà trường thông báo ở lần thu học phí tiếp theo. Sinh viên chuyên ngành ngôn ngữ Anh và những sinh viên khác đạt trình độ đào tạo, có minh chứng kèm theo sẽ không phải đóng khoản tiền này.
- Chương trình đại trà 2020
STT |
Ngành đào tạo |
Mức học phí bình quân (Đơn vị: Đồng/năm) |
1 |
Quản lý thể thao Kinh tế Khách sạn Việt Nam học Luật |
18.500.000 |
2 |
Dược |
42.000.000 |
3 |
Nghệ thuật Kỹ thuật Công nghệ |
22.000.000 |
4 |
Quản lý kinh doanh Golf |
~ 41.500.000 |
5 |
Huấn luyện Golf |
~ 67.300.000 |
- Chương trình chất lượng cao 2020
STT |
Tên ngành |
Mức học phí (tạm thu, đơn vị: Đồng) |
1 |
Kế toán Tài chính ngân hàng Việt Nam học Ngôn ngữ Anh |
25.000.000 |
2 |
Kỹ thuật xây dựng Kỹ thuật phần mềm Khoa học máy tính Công nghệ sinh học |
26.100.000 |
3 |
|
Chương trình đào tạo
1. Chương trình tiêu chuẩn
STT |
Tên ngành /chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
Ghi chú |
1 |
Thiết kế công nghiệp |
7210402 |
|
2 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
|
3 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
|
4 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
|
5 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
|
6 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung Quốc) |
7220204 |
|
7 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
7810301 |
|
8 |
Golf |
7810302 |
|
9 |
Kế toán |
7340301 |
|
10 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
|
11 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
7340101 |
|
12 |
Marketing |
7340115 |
|
13 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
7340101N |
|
14 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
|
15 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành: Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành: Hành vi tổ chức) |
7340408 |
|
16 |
Luật |
7380101 |
|
17 |
Xã hội học |
7310301 |
|
18 |
Công tác xã hội |
7760101 |
|
19 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành) |
7310630 |
|
20 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) |
7310630Q |
|
21 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và Văn hóa xã hội Việt Nam) |
7310630V |
Xét tuyển thẳng người nước ngoài |
22 |
Bảo hộ lao động |
7850201 |
|
23 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
|
24 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành: Cấp thoát nước và môi trường nước) |
7510406 |
|
25 |
Toán ứng dụng |
7460112 |
|
26 |
Thống kê |
7460201 |
|
27 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
|
28 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
|
29 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
|
30 |
Kỹ thuật hóa học |
7520301 |
|
31 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
|
32 |
Kiến trúc |
7580101 |
|
33 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
7580105 |
|
34 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
|
35 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
|
36 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
|
37 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
|
38 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
|
39 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
|
40 |
Dược học |
7720201 |
2. Chương trình chất lượng cao
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
F7220201 |
2 |
Kế toán |
F7340301 |
3 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
F7340101 |
4 |
Marketing |
F7340115 |
5 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
F7340101N |
6 |
Kinh doanh quốc tế |
F7340120 |
7 |
Tài chính - Ngân hàng |
F7340201 |
8 |
Luật |
F7380101 |
9 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) |
F7310630Q |
10 |
Công nghệ sinh học |
F7420201 |
11 |
Khoa học máy tính |
F7480101 |
12 |
Kỹ thuật phần mềm |
F7480103 |
13 |
Kỹ thuật xây dựng |
F7580201 |
14 |
Kỹ thuật điện |
F7520201 |
15 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
F7520207 |
16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
F7520216 |
17 |
Thiết kế đồ họa |
F7210403 |
3. Chương trình đại học bằng tiếng Anh
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
1 |
Marketing |
FA7340115 |
2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
FA7340101N |
3 |
Kinh doanh quốc tế |
FA7340120 |
4 |
Ngôn ngữ Anh |
FA7220201 |
5 |
Công nghệ sinh học |
FA7420201 |
6 |
Khoa học máy tính |
FA7480101 |
7 |
Kỹ thuật phần mềm |
FA7480103 |
8 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
FA7520216 |
9 |
Kỹ thuật xây dựng |
FA7580201 |
10 |
Kế toán (chuyên ngành Kế toán quốc tế) |
FA7340301 |
11 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) |
FA7310630Q |
12 |
Tài chính ngân hàng |
FA7340201 |
4. Chương trình học 2 năm đầu ở cơ sở Nha Trang
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
N7220201 |
2 |
Marketing |
N7340115 |
3 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng - khách sạn) |
N7340101N |
4 |
Kế toán |
N7340301 |
5 |
Luật |
N7380101 |
6 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) |
N7310630 |
7 |
Kỹ thuật phần mềm |
N7480103 |
5. Chương trình học 2 năm đầu ở cơ sở Bảo Lộc
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
B7220201 |
2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng - khách sạn) |
B7340101N |
3 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) |
B7310630Q |
4 |
Kỹ thuật phần mềm |
B7480103 |
6. Chương trình du học luân chuyển campus
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
1 |
Quản lý du lịch và giải trí (2 + 2, song bằng) –Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Penghu (Đài Loan) |
K7310630Q |
2 |
Quản trị kinh doanh (2 + 2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc) |
K7340101 |
3 |
Quản trị nhà hàng - khách sạn (2.5 + 1.5, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) |
K7340101N |
4 |
Quản trị kinh doanh quốc tế (3 + 1, đơn bằng) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) |
K7340120 |
5 |
Tài chính (2 + 2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan) |
K7340201 |
6 |
Tài chính (3+1, đơn bằng) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) |
K7340201S |
7 |
Kế toán (3 + 1, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) |
K7340301 |
8 |
Khoa học máy tính và công nghệ tin học (2 + 2, đơn bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan; Đại học kỹ thuật Ostrava-Cộng hòa Czech |
K7480101 |
9 |
Kỹ thuật điện - điện tử (2.5 + 1.5, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
K7520201 |
10 |
Kỹ thuật xây dựng (2+2, song bằng)- Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
K7580201 |
11 |
Công nghệ thông tin (2+2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
K7480101L |
12 |
Tài chính và kiểm soát (3+1, song bằng)- Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
K7340201X |