Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Sài Gòn

Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ Sài Gòn

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Sài Gòn
  • Tên tiếng Anh: Sai Gon Technology University (STU)
  • Mã trường: DSG
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông
  • Địa chỉ: 180 Cao Lỗ, phường 4, quận 8, TP Hồ Chí Minh
  • SĐT: +84 838.505.520
  • Website: http://www.stu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHCNSG/

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn thông báo tuyển sinh năm 2024 với tổng 2.400 chỉ tiêu, trong đó trường dành 60% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả học bạ THPT.

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

1.1. Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội hoặc hoàn cảnh kinh tế, nếu có đủ các điều kiện sau đây đều được xét tuyển vào Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn

- Đã tốt nghiệp THPT, theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên, trung cấp chuyên nghiệp, trung học nghề, trung cấp nghề, hoặc tương đương. Người đã tốt nghiệp trung cấp nghề phải là người đã tốt nghiệp trung học cơ sở (THCS), đã học đủ khối lượng kiến thức và thi tốt nghiệp các môn văn hóa THPT đạt yêu cầu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GDĐT);

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

- Quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được Thủ trưởng từ cấp trung đoàn trở lên cho phép, thì được xét tuyển theo nguyện vọng cá nhân, nếu trúng tuyển phải nhập học ngay năm đó, không được bảo lưu sang năm học sau.

1.2. Những người không đủ các điều kiện kể trên và những người thuộc diện dưới đây không được xét tuyển vào Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn:

- Không chấp hành Luật Nghĩa vụ quân sự;

- Đang trong thời kỳ thi hành án hình sự;

- Bị tước quyền dự thi tuyển sinh hoặc bị kỷ luật buộc thôi học chưa đủ hai năm (tính từ năm bị tước quyền dự thi đến năm 2024, hoặc tính từ ngày ký quyết định kỷ luật đến ngày dự thi);

- Học sinh, sinh viên chưa được Hiệu trưởng cho phép dự thi;

- Cán bộ, công chức, người lao động thuộc cơ quan, doanh nghiệp nhà nước, tổ chức chính trị xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân chưa được thủ trưởng cơ quan cho phép đi học.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển, không thi tuyển. Tổ chức 05 phương thức xét tuyển:

Phương thức 01: Xét tuyển bằng học bạ THPT lấy điểm 3 học kỳ (Học kỳ 1, học kỳ 2 của năm lớp 11; và học kỳ 1 của năm lớp 12).

Phương thức 02: Xét tuyển bằng học bạ THPT lấy điểm 5 học kỳ (Học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 10; học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 11; và học kỳ 1 của năm lớp 12).

Phương thức 03: Xét tuyển bằng học bạ lớp 12 THPT lấy điểm trung bình cuối năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Phương thức 04: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 lấy tổng điểm của 03 bài thi/môn thi thành phần trong tổ hợp xét tuyển.

Phương thức 05: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 để xét tuyển (ĐGNL_ĐHQG TP.HCM).

4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổng chỉ tiêu dự kiến là 2.400; trong đó: 60% dành cho xét học bạ, 35% xét kết quả thi THPT, và 05% xét kết quả thi ĐGNL_ĐHQG TP.HCM.

4.1. Phân bố chỉ tiêu theo phương thức, ngành, chuyên ngành

Media VietJack

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Cong nghe Sai Gon 2024

4.2. Phương thức, tổ hợp và ngành xét tuyển

Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Cong nghe Sai Gon 2024

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Cong nghe Sai Gon 2024

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Cong nghe Sai Gon 2024

5. Ngưỡng đầu vào

5.1. Trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận xét tuyển và công bố trên website của trường và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT.

Đối với trường hợp xét tuyển bằng học bạ THPT, điểm nhận xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18,0 điểm (xét theo tổng điểm của tổ hợp xét tuyển);

Đối với trường hợp xét tuyển bằng phương thức khác, điểm nhận xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, được xác định theo kết quả của kỳ thi.

5.2. Thời điểm công bố:

Đối với phương thức xét tuyển bằng học bạ THPT, nhà trường công bố điểm nhận xét tuyển tại thời điểm bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển, điểm nhận xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18,0 điểm;

Đối với phương thức xét tuyển khác, nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận xét tuyển (điểm sàn xét tuyển) ngay sau khi có kết quả của kỳ thi mà thí sinh sử dụng kết quả, trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển, và tại thời điểm bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn 2024

Media VietJack

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT vào Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2023 là 15 điểm

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp D01; A01; D78; D72 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; D78; A00 15  
3 7480201 Công nghệ thông tin D01; A01; C01; A00 15  
4 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D01; A01; D90; A00 15  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D01; A01; D90; A00 15  
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông D01; A01; D90; A00 15  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm D01; D08; B00; A00 15  
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng D01; A01; D90; A00 15
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp A00; A01; D01; D11 18  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A01; A00; D01; D14 18  
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 19  
4 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D01; A01; A00 18  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D01; A01; A00 18  
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông D01; A01; A00 18  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm D07; A01; A00; D14 18  
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng D01; A01; A00 18
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp   600  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
3 7480201 Công nghệ thông tin   650  
4 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   600  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   600  
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   600  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm   600  
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng   600

Trong đó:

(1) Các phương thức xét tuyển gồm:

- PT01: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ THPT lấy điểm 3 học kỳ

- PT02: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ THPT lấy điểm 5 học kỳ

- PT03: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ lớp 12 THPT lấy điểm trung bình cuối năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển

- PT04: Thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 lấy tổng điểm của 03 bài thi/môn thị thành phần trong tổ hợp xét tuyển

- PT05: Thí sinh xét tuyển bằng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức năm 2023

(2) Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng chung cho các tổ hợp trong cùng một phương thức xét tuyển.

(3) Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 và nhóm đối tượng không ưu tiên. Mức điểm ưu tiên được tính theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

(4) Thang điểm xét tuyển và điểm ưu tiên thực hiện theo Đề án số 146-23/ĐATS-DSG-ĐT ngày 10/07/2023 của Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn

C. Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn công bố điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện trong đợt xét tuyển sớm (16/03/2023 - 21/04/2023)

Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn công bố điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện trong đợt xét tuyển sớm (16/03/2023 - 21/04/2023) đại học hệ chính quy như sau:

Them truong dai hoc cong bo diem chuan trung tuyen 2023

Trong đó:

(1) Điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 và nhóm đối tượng không ưu tiên. Mức điểm ưu tiên được tính theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

(2) Các phương thức xét tuyển gồm:

- PT01: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ lấy điểm 3 học kỳ

- PT02: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ lấy điểm 5 học kỳ

- PT03: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ lớp 12 lấy điểm trung bình cuối năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển

- PT05: Thí sinh xét tuyển bằng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức năm 2023

D. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Công nghệ Sài Gòn 2023

Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn (STU) thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào – mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học năm 2023 theo các phương thức xét tuyển với nội dung như sau:

Mức điểm dưới đây áp dụng chung cho các tổ hợp môn xét tuyển và áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 – học sinh phổ thông.

1. Diễn giải công thức xét tuyển, điểm sàn, quy ước cách ghi và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo phương thức xét tuyển:

Phương thức &

Điểm sàn

xét tuyển

Điểm môn 01

M1

Điểm môn 02

M2

Điểm môn 03

M3

Tổng điểm xét

(chưa cộng điểm ưu tiên) & Điểm ưu tiên

Phương thức 1

Điểm sàn

>= 18,0 điểm

Điểm trung bình HK1

Lớp 11 THPT

(Thang điểm 10)

Điểm trung bình HK2

Lớp 11 THPT

(Thang điểm 10)

Điểm trung bình HK1

Lớp 12 THPT

(Thang điểm 10)


Tổng điểm xét 30 điểm

KVUT 0,25đ

ĐTUT 1,00đ

Phương thức 2

Điểm sàn

>= 18,0 điểm

Điểm trung bình cả năm

Lớp 10 THPT

(Thang điểm 10)

Điểm trung bình cả năm

Lớp 11 THPT

(Thang điểm 10)

Điểm trung bình HK1

Lớp 12 THPT

(Thang điểm 10)

Tổng điểm xét 30 điểm

KVUT 0,25đ

ĐTUT 1,00đ

Phương thức 3

Điểm sàn

>= 18,0 điểm

Điểm trung bình cả năm

Lớp 12 THPT của môn 01

(Thang điểm 10)

Điểm trung bình cả năm

Lớp 12 THPT của môn 02

(Thang điểm 10)

Điểm trung bình cả năm

Lớp 12 THPT của môn 03

(Thang điểm 10)

Tổng điểm xét 30 điểm

KVUT 0,25đ

ĐTUT 1,00đ

Phương thức 4

Điểm sàn

 15,0 điểm

Điểm thi THPT năm 2022 của bài thi/môn thi 01

(Thang điểm 10)

Điểm thi THPT năm 2022 của bài thi/môn thi 02

(Thang điểm 10)

Điểm thi THPT năm 2022 của bài thi/môn thi 03

(Thang điểm 10)

Tổng điểm xét 30 điểm

KVUT 0,25đ

ĐTUT 1,00đ

Phương thức 5

Điểm sàn

 550 - 600 điểm

Điểm thi ĐGNL năm 2022 của ĐHQG TP.HCM

(Thang điểm 1200)

 

 

Tổng điểm xét 1200

KVUT 10,0đ

ĐTUT 40,0đ

*Điểm xét tuyển = M1 + M2 + M3 

2. Điểm sàn và các tổ hợp xét tuyển cho từng phương thức:

- Ngành Thiết kế Công nghiệp (7210402)

Điểm sàn

Phương thức
 

Tổ hợp xét tuyển

PTXT

TH01

TH02

TH03

TH04

18 điểm

200

Xét học bạ

3 học kỳ

H3K

 

 

 

18 điểm

200

Xét học bạ

5 học kỳ

H5K

 

 

 

18 điểm

200

Xét học bạ

lớp 12

D01; D02; D03; D04; D05; D06

A00

A01; D26; D27; D28; D29; D30

D11; D51; D52; D53; D54; D55


15 điểm

100
 

Xét điểm THPT

D01; D02; D03; D04; D05; D06

D72; D73; D74; D75; D76; D77

A01; D26; D27; D28; D29; D30

D78; D79; D80; D81; D82; D83

550 điểm

402

Xét điểm ĐGNL_ĐHQG

NL1

 

 

 

- Ngành Quản trị Kinh doanh (7340101)

Điểm sàn

Phương thức
 

Tổ hợp xét tuyển

PTXT

TH01

TH02

TH03

TH04

18 điểm

200

Xét học bạ

3 học kỳ

H3K

 

 

 

18 điểm

200

Xét học bạ

5 học kỳ

H5K

 

 

 

18 điểm

200

Xét học bạ

lớp 12

D01; D02; D03; D04; D05; D06

A00

A01; D26; D27; D28; D29; D30

D14; D61; D62; D63; D64; D65


15 điểm

100
 

Xét điểm THPT

D01; D02; D03; D04; D05; D06

A00

A01; D26; D27; D28; D29; D30

D78; D79; D80; D81; D82; D83

550 điểm

402

Xét điểm ĐGNL_ĐHQG

NL1

 

 

 

 

- Ngành Công nghệ Thông tin (7480201)

Điểm sàn

Phương thức
 

Tổ hợp xét tuyển

PTXT

TH01

TH02

TH03

TH04

18 điểm

200

Xét học bạ

3 học kỳ

H3K

 

 

 

18 điểm

200

Xét học bạ

5 học kỳ

H5K

 

 

 

18 điểm

200

Xét học bạ

lớp 12

D01; D02; D03; D04; D05; D06

A00

A01; D26; D27; D28; D29; D30

C01


15 điểm

100
 

Xét điểm THPT

D01; D02; D03; D04; D05; D06

A00

A01; D26; D27; D28; D29; D30

C01

600 điểm

402

Xét điểm ĐGNL_ĐHQG

NL1

 

 

 

- Ngành CNKT Cơ điện tử (7510203)

Điểm sàn

Phương thức
 

Tổ hợp xét tuyển

PTXT

TH01

TH02

TH03

TH04

18 điểm

200

Xét học bạ

3 học kỳ

H3K

 

 

 

18 điểm

200

Xét học bạ

5 học kỳ

H5K

 

 

 

18 điểm

200

Xét học bạ

lớp 12

D01; D02; D03; D04; D05; D06

A00

A01; D26; D27; D28; D29; D30

D07; D21; D22; D23; D24; D25


15 điểm

100
 

Xét điểm THPT

D01; D02; D03; D04; D05; D06

A00

A01; D26; D27; D28; D29; D30

D90; D92; D93; D94; D91; D95

550 điểm

402

Xét điểm ĐGNL_ĐHQG

NL1

 

 

 

 

- Ngành CNKT Điện, điện tử (7510301)

Điểm sàn

Phương thức
 

Tổ hợp xét tuyển

PTXT

TH01

TH02

TH03

TH04

18 điểm

200

Xét học bạ

3 học kỳ

H3K

 

 

 

18 điểm

200

Xét học bạ

5 học kỳ

H5K

 

 

 

18 điểm

200

Xét học bạ

lớp 12

D01; D02; D03; D04; D05; D06

A00

A01; D26; D27; D28; D29; D30

D07; D21; D22; D23; D24; D25


15 điểm

100
 

Xét điểm THPT

D01; D02; D03; D04; D05; D06

A00

A01; D26; D27; D28; D29; D30

D90; D92; D93; D94; D91; D95

550 điểm

402

Xét điểm ĐGNL_ĐHQG

NL1

 

 

 

- Ngành CNKT Điện tử viễn thông (7510302)

Điểm sàn

Phương thức
 

Tổ hợp xét tuyển

PTXT

TH01

TH02

TH03

TH04

18 điểm

200

Xét học bạ

3 học kỳ

H3K

 

 

 

18 điểm

200

Xét học bạ

5 học kỳ

H5K

 

 

 

18 điểm

200

Xét học bạ

lớp 12

D01; D02; D03; D04; D05; D06

A00

A01; D26; D27; D28; D29; D30

D07; D21; D22; D23; D24; D25


15 điểm

100
 

Xét điểm THPT

D01; D02; D03; D04; D05; D06

A00

A01; D26; D27; D28; D29; D30

D90; D92; D93; D94; D91; D95

550 điểm

402

Xét điểm ĐGNL_ĐHQG

NL1

 

 

 

 

- Ngành Công nghệ thực phẩm (7540101)

Điểm sàn

Phương thức
 

Tổ hợp xét tuyển

PTXT

TH01

TH02

TH03

TH04

18 điểm

200

Xét học bạ

3 học kỳ

H3K

 

 

 

18 điểm

200

Xét học bạ

5 học kỳ

H5K

 

 

 

18 điểm

200

Xét học bạ

lớp 12

D08; D31; D32; D33; D34; D35

A00

B00

D07; D21; D22; D23; D24; D25


15 điểm

100
 

Xét điểm THPT

D01; D02; D03; D04; D05; D06

A00

B00

D08; D31; D32; D33; D34; D35

550 điểm

402

Xét điểm ĐGNL_ĐHQG

NL1

 

 

 

- Ngành Kỹ thuật xây dựng (7580201)

Điểm sàn

Phương thức
 

Tổ hợp xét tuyển

PTXT

TH01

TH02

TH03

TH04

18 điểm

200

Xét học bạ

3 học kỳ

H3K

 

 

 

18 điểm

200

Xét học bạ

5 học kỳ

H5K

 

 

 

18 điểm

200

Xét học bạ

lớp 12

D01; D02; D03; D04; D05; D06

A00

A01; D26; D27; D28; D29; D30

D07; D21; D22; D23; D24; D25


15 điểm

100
 

Xét điểm THPT

D01; D02; D03; D04; D05; D06

A00

A01; D26; D27; D28; D29; D30

D90; D92; D93; D94; D91; D95

550 điểm

402

Xét điểm ĐGNL_ĐHQG

NL1

 

 

 

E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2019 - 2022

Ngành

 

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021 Năm 2022
Xét theo KQ thi THPT

Học bạ

(Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

14

18

15

15

- Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12: ≥ 18 điểm

- Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn: ≥ 18 điểm

 

 

 

 

15

18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

18

15

15

15

18

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

14

18

15

15

15

18

Công nghệ thông tin

14

18

15

16

21,5

21

Công nghệ thực phẩm

14

18

15

15

15

18

Quản trị kinh doanh

14

18

15

15

15

18

Kỹ thuật xây dựng

14

18

15

15

15

18

Thiết kế công nghiệp

14

18

15

15

15

18

Học phí

A. Học phí trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2022

Theo như Đề án Tuyển sinh 2022 được đăng tải trên website Nhà trường. Học phí dự kiến đối với sinh viên hệ Đại học chính quy là 15.500.000 VNĐ- 19.490.000 VNĐ/học kỳ (1 năm học có 2 học kỳ) tùy theo ngành.

B. Học phí Đại học Công nghệ Sài Gòn 2021

Theo đề án tuyển sinh 2021 của Đại học Công nghệ Sài Gòn, học phí dự kiến sẽ từ 14.092.000 VNĐ/học kỳ đến 17.716.000 VNĐ/học kỳ tùy vào từng ngành học, một năm thu hai học kỳ. Lộ trình tăng học phí từ 5% đến 10% cho từng năm.

C. Học phí Đại học Công nghệ Sài Gòn 2020

Học phí dự kiến của Đại học Công nghệ Sài Gòn là từ 12.812.000 – 16.105.000 VNĐ/học kỳ tùy theo ngành, một năm có 2 học kỳ, toàn khóa học có 8 học kỳ. Học kỳ I năm thứ I ngoài học phí, bạn sẽ phải đóng thêm các khoản như: Bảo hiểm y tế, đồng phục thể dục, lệ phí khám sức khỏe, lệ phí hồ sơ nhập học.

D. Học phí trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 2019

Chi tiết thông tin học phí của Đại học Công nghệ Sài Gòn được trình bày dưới đây:

Học phí trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2022 - 2023 (ảnh 1)

D. Học phí trường ĐH Công nghệ Sài Gòn 2018

Đây là một ngôi trường đào tạo chuyên về kĩ thuật công nghệ và các chuyên ngành kĩ thuật. đây cũng là ngôi trường mơ ước của nhiều bạn sinh viên nếu như đam mê công nghệ. Trường đào tạo rất nhiều chuyên ngành ứng dụng kĩ thuật cao và mũi nhọn trong nền kinh tế hiện giờ.

Trường Đại Công nghệ Sài Gòn thu học phí được tính trên tổng số tín chỉ của các môn học sinh viên đăng ký học trong 1 học kỳ. Mức học phí chương trình học năm học này thu trên 1 tín chỉ học phí, chính vì thế mà mỗi ngành có mỗi mức thu khác nhau theo số tín chỉ mà mình sẽ học.

Dưới đây là học phí của trường niên khóa 2017 - 2018 và học phí dự kiến năm 2018 - 2019 đối với sinh viên chính quy:

+ Niên khóa 2017 - 2018: Tùy theo ngành, từ 9.625.000 VNĐ/học kỳ đến 12.100.000 VNĐ/học kỳ. Một năm thu hai học kỳ.

+ Năm 2018: Tùy theo ngành, từ 10.588.000 VNĐ/học kỳ đến 13.310.000 VNĐ/học kỳ.

+ Lộ trình tăng học phí cho từng năm là từ 5% đến 10%, tức là học phí năm sau tăng khoảng từ 5 tới 10 phần trăm so với năm liền kề trước đó.

Chương trình đào tạo

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành Tổ hợp xét tuyển PT3
Tổ hợp xét tuyển PT4

Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử

- Công nghệ Cơ Điện tử
- Công nghệ Robot và trí tuệ nhân tạo

7510203
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Văn – Hóa – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Hóa
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Toán – KHTN – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Hóa

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

- Điều khiển và tự động hóa
- Điện Công nghiệp và cung cấp điện

7510301

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

- Điện tử viễn thông
- Mạng máy tính

7510302

Kỹ thuật Xây dựng

7580201
Công nghệ Thông tin 7480201 Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Toán – Văn – Lý
Toán – Lý – Hóa
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Toán – Văn – Lý
Toán – Lý – Hóa

Công nghệ Thực phẩm

- Công nghệ Thực phẩm
- Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540101 Toán – Hóa – Ngoại ngữ
Toán – Sinh – Ngoại ngữ
Toán – Hóa – Sinh
Toán – Lý – Hóa
Toán – Hóa – Ngoại ngữ
Toán – Sinh – Ngoại ngữ
Toán – Hóa – Sinh
Toán – Lý – Hóa

Quản trị Kinh doanh

- Quản trị Kinh doanh tổng hợp
- Quản trị Tài chính
- Quản trị Marketing

7340101 Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Văn – Sử – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Hóa
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Văn – KHXH – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Hóa

Thiết kế Công nghiệp

- Thiết kế Sản phẩm
- Thiết kế Thời trang
- Thiết kế Đồ họa
- Thiết kế Nội thất

7210402 Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Hóa
Văn – Lý – Ngoại ngữ
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Văn – KHXH – Ngoại ngữ
Văn – KHTN – Ngoại ngữ

*Ngoại ngữ bao gồm tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Nga, tiếng Nhật, tiếng Pháp, tiếng Trung.

Một số hình ảnh

Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn - Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh  Đại học Cao đẳng

Đại Học Công Nghệ Sài Gòn - Thông Tin Tuyển Sinh

Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ