Mã trường: TKG
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiên Giang (TKG): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Kiên Giang 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Kiên Giang năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Kiên Giang năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Kiên Giang 2022 - 2023
- Học phí trường Đại học Kiên Giang năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Kiên Giang 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Kiên Giang 2020
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Kiên Giang năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiên Giang
Video giới thiệu trường Đại học Kiên Giang
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Kiên Giang
- Tên tiếng Anh: Kien Giang University (KGU)
- Mã trường: TKG
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ: Số 320A, Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
- SĐT: 0297.3.926714
- Website: http://www.vnkgu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihockiengiang/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Kiên Giang thông báo tuyển 2.025 chỉ tiêu năm 2025 cùng với 6 phương thức xét tuyển như sau:
1. Phương thức tuyển sinh
6 phương thức:
- Phương thức 1: Xét học bạ
- Phương thức 2: Xét kết quả thi Tốt nghiệp THPT
- Phương thức 3: Tuyển thẳng
- Phương thức 4: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực TPHCM
- Phương thức 5: Xét kết quả thi V-SAT
- Phương thức 6: Xét từ bảng điểm TC, CĐ, ĐH trở lên
2. Ngành tuyển sinh Đại học Kiên Giang năm 2025

* Ghi chú:
- Chỉ tiêu các ngành sư phạm là chỉ tiêu dự kiến, Nhà trường sẽ điều chỉnh chỉ tiêu theo thông báo của Bộ GD&ĐT giao;
- Không phân biệt môn chính trong tổ hợp môn xét tuyển.
* Quy ước tổ hợp môn
- Tổ hợp khối A gồm: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật lí, Sinh học); A06 (Toán, Hóa học, Địa lý); A07 (Toán, Lịch sử, Địa lý); A09 (Toán, Địa lý, GDCD/GDKTPL);
- Tổ hợp khối B gồm: B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); B02 (Toán, Sinh học, Địa lý); B04 (Toán, Sinh học, GDCD/GDKTPL); B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh);
- Tổ hợp khối C gồm: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý); C03 (Ngữ văn, Toán, Lịch sử); C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý); C05 (Ngữ văn, Vật lý, Hóa học); C13 (Ngữ văn, Sinh học, Địa lý); C14 (Ngữ văn, Toán, GDCD/GDKTPL); C19 (Ngữ văn, Lịch sử, GDCD/GDKTPL); C20 (Ngữ văn, Địa lý, GDCD/GDKTPL);
- Tổ hợp khối D gồm: D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh); D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh); D09 (Toán; Lịch sử, Tiếng Anh); D11 (Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh); D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh);
- Mã khác:
+ TT303: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án;
+ NL402: Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2025;
Điểm chuẩn các năm
Đại học Kiên Giang công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2024
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kiên Giang năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Kiên Giang chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Kiên Giang công bố điểm trúng tuyển 2023
1. Điểm chuẩn
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, A01, D07 | 14 | Tốt nghiệp THPT | |
2 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, A01, D07 | 14 | Tốt nghiệp THPT | |
3 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00, A01, D07 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
4 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | A00, B00, A01, D07 | 14 | Tốt nghiệp THPT | |
5 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, A01, D07 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
6 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, A01, D07 | 14 | Tốt nghiệp THPT | |
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 17.5 | Tốt nghiệp THPT | |
9 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, A01, D07 | 14 | Tốt nghiệp THPT | |
10 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, D01, D07 | 24.44 | Tốt nghiệp THPT | |
11 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
12 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, A01, D07 | 14 | Tốt nghiệp THPT | |
13 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
14 | Luật | 7380101 | A00, D01, C00, D14 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
15 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM | |
16 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM | |
17 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM | |
18 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM | |
19 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM | |
20 | Khoa học cây trồng | 7620110 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM | |
21 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM | |
22 | Công nghệ thông tin | 7480201 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM | |
23 | Công nghệ sinh học | 7420201 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM | |
24 | Sư phạm Toán học | 7140209 | DGNLHCM | 710 | Đánh giá năng lực TPHCM; Học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên | |
25 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM | |
26 | Chăn nuôi | 7620105 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM | |
27 | Kế toán | 7340301 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM | |
28 | Luật | 7380101 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM | |
29 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | D15, C20, B04, A09, XDHB | 16 | Xét học bạ | |
30 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | C04, A09, C14, A07, XDHB | 15 | Xét học bạ | |
31 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 16 | Xét học bạ | |
32 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | A00, B00, B02, C08, XDHB | 15 | Xét học bạ | |
33 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 16 | Xét học bạ | |
34 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, A02, B04, C13, XDHB | 15 | Xét học bạ | |
35 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 16 | Xét học bạ | |
36 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 16 | Xét học bạ | |
37 | Công nghệ sinh học | 7420201 | B04, C13, B02, A11, XDHB | 15 | Xét học bạ | |
38 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24 | Học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên; Xét học bạ | |
39 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D09, XDHB | 16 | Xét học bạ | |
40 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, B02, C08, XDHB | 15 | Xét học bạ | |
41 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 16 | Xét học bạ | |
42 | Luật | 7380101 | A00, D01, C00, D14, XDHB | 16 | Xét học bạ | |
43 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C01 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
44 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM | |
45 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 16 | Xét học bạ | |
46 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | 7220101 | D01, C00, D14, D15 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
47 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | 7220101 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM | |
48 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | 7220101 | D01, C00, D14, D15, XDHB | 16 | Xét học bạ | |
49 | Du lịch | 7810101 | D01, D14, D15, C20 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
50 | Du lịch | 7810101 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM | |
51 | Du lịch | 7810101 | D01, D14, D15, C20, XDHB | 16 | Xét học bạ | |
52 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, D01, C01 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
53 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM | |
54 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 16 | Xét học bạ | |
55 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, D01, C20, C02, XDHB | 24 | Học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên; Xét học bạ | |
56 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 16 | Xét học bạ | |
57 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | DGNLHCM | 710 | Đánh giá năng lực TPHCM; Học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên | |
58 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM | |
59 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A01, D02, D20 | 26.04 | Tốt nghiệp THPT | |
60 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, C01 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
61 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM | |
62 | Kinh doanh nông nghiệp | 7520114 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM | |
63 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 16 | Xét học bạ | |
64 | Kinh doanh nông nghiệp | 7520114 | A00, B03, D01, C02, XDHB | 15 | Xét học bạ | |
65 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D07 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
66 | Kinh doanh nông nghiệp | 7520114 | A00, B03, D01, C02 | 14 | Tốt nghiệp THPT |
2. Nguyên tắc đăng ký xét tuyển chung
- Thí sinh được đăng ký, điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng xét tuyển (NVXT) không giới hạn số lần trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn
- Các nguyện vọng của thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành, các phương thức tuyển sinh của Trường được xếp thứ tự từ 1 đến hết (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất ;
- Tất cả các NVXT của thí sinh theo các phương thức xét tuyển được xử lý nguyện vọng trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT và mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển 1 nguyện vọng cao nhất trong số các nguyện vọng đã đăng ký khi đảm bảo điều kiện trúng tuyển; nếu thí sinh không đăng ký đúng NV đủ điều kiện trúng tuyển vào hệ thống của Bộ GD&ĐT theo quy định thì được hiểu là thí sinh tự hủy bỏ kết quả trúng tuyển theo phương thức mà thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sớm và Trường ĐHKG không giải quyết mọi khiếu nại về sau;
- Thí sinh phải xác nhận số lượng, thử tự NVXT trên Hệ thống đồng thời nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng NVXT bằng hình thức trực tuyến;
- Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp môn trong cùng một ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành. Đây chính là điểm xét tuyển của thí sinh cuối cùng trong danh sách trúng tuyển và được gọi là điểm chuẩn trúng tuyển của ngành; Trong Trường hợp số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển vượt chỉ tiêu ngành thì Nhà trường sẽ áp dụng nguyên tắc lấy điểm từ cao xuống thấp; Trường hợp nếu có 2 thí sinh bằng điểm nhau trở lên ở cuối danh sách thì ưu tiên thí sinh có điểm trung bình các môn học năm học lớp 12 cao hơn
- Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp;
- Điểm ưu tiên được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
3. Điều kiện trúng tuyển
- Thí sinh tốt nghiệp THPT theo quy định hiện hành;
- Thí sinh đạt điểm xét tuyển từng ngành, theo phương thức đăng ký xét tuyển của Trường đã công bố trong từng đợt xét tuyển.
C. Đại học Kiên Giang công bố điểm chuẩn học bạ, đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM năm 2023 đợt 1
Đại học Kiên Giang công bố điểm chuẩn học bạ, đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM năm 2023 đợt 1, theo đó ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là sư phạm toán học và giáo dục tiểu học.
1. Điểm chuẩn trúng tuyển
Trường Đại học Kiên Giang thông báo Điểm chuẩn xét tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2023 của Trường Đại học Kiên Giang theo phương thức xét học bạ và kết quả thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, cụ thể như sau:
2. Nguyên tắc ĐKXT chung
- Thí sinh được đăng ký, điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng xét tuyển (NVXT) không giới hạn số lần trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn
- Các nguyện vọng của thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành, các phương thức tuyển sinh của Trường được xếp thứ tự từ 1 đến hết (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất);
- Tất cả các NVXT của thí sinh theo các phương thức xét tuyển được xử lý nguyện vọng trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT và mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển 1 nguyện vọng cao nhất trong số các nguyện vọng đã đăng ký khi đảm bảo điều kiện trúng tuyển; nếu thí sinh không đăng ký đúng NV đủ điều kiện trúng tuyển vào hệ thống của Bộ GD&ĐT theo quy định thì được hiểu là thí sinh tự hủy bỏ kết quả trúng tuyển theo phương thức mà thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sớm và Trường ĐHKG không giải quyết mọi khiếu nại về sau;
- Thí sinh phải xác nhận số lượng, thứ tự NVXT trên Hệ thống đồng thời nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng NVXT bằng hình thức trực tuyến;
- Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp môn trong cùng một ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành. Đây chính là điểm xét tuyển của thí sinh cuối cùng trong danh sách trúng tuyển và được gọi là điểm chuẩn trúng tuyển của ngành;
- Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp;
- Điểm ưu tiên được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
3. Điều kiện trúng tuyển
- Thí sinh tốt nghiệp THPT theo quy định hiện hành;
- Thí sinh đạt điểm xét tuyển từng ngành, theo phương thức đăng ký xét tuyển của
Trường đã công bố trong từng đợt xét tuyển.
Học phí
A. Học phí trường Đại học Kiên Giang năm 2022
Dưới đây là bảng học phí tạm thu của trường Đại học Kiên Giang năm 2022. Mức tạm thu này áp dụng cho Học kỳ 1 năm học 2022-2023. Mức thu này đã bao gồm: Học phí, phí BHYT (543.105 đồng/1 năm); Phí sử dụng thư viện (150.000 đồng) và phí làm Thẻ Sinh viên (50.000 đồng)
Ngành |
Mức học phí tạm thu |
Công nghệ sinh học; Khoa học cây trồng; Chăn nuôi; Nuôi trồng thủy sản; Quản lý Tài nguyên môi trường; Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
3.500.000 VNĐ |
Các ngành còn lại |
5.000.000 VNĐ |
* Lưu ý: Thí sinh dự thi Sư phạm Toán chỉ cần nộp: phí BHYT, Phí sử dụng thư viện và phí làm Thẻ Sinh viên.
B. Học phí trường Đại học Kiên Giang năm 2021
Học phí KGU: 200.000 đồng/tín chỉ. Tương đương khoảng 6.000.000 – 8.000.000 đồng/năm học.
Lộ trình tăng học phí KGU cho từng năm theo Quy định chung của các Bộ, ngành liên quan.
Chương trình đào tạo
* Quy ước tổ hợp môn (không bao gồm tổ hợp môn xét tuyển từ trung cấp trở lên)
- Tổ hợp khối A gồm: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật lí, Sinh học); A07 (Toán, Lịch sử, Địa lý); A09 (Toán, Địa lý, Giáo dục công dân); A11 (Toán, Hóa học, Giáo dục công dân);
- Tổ hợp khối B gồm: B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); B02 (Toán, Sinh học, Địa lý); B04 (Toán, Sinh học, Giáo dục công dân);
- Tổ hợp khối C gồm: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý); C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý); C02 (Ngữ văn, Toán, Hóa học); C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý); C08 (Ngữ văn, Hóa học, Sinh học); C13 (Ngữ văn, Sinh học, Địa lý); C14 (Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân); C20 (Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân);
- Tổ hợp khối D gồm: D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh); D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh); D09 (Toán; Lịch sử, Tiếng Anh); D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh);
- Mã khác:
+ NL1: Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023;
+ Z303: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án.