Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiên Giang

Video giới thiệu trường Đại học Kiên Giang

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kiên Giang
  • Tên tiếng Anh: Kien Giang University (KGU)
  • Mã trường: TKG
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Hợp tác quốc tế
  • Địa chỉ: Số 320A, Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
  • SĐT: 0297.3.926714
  • Website: http://www.vnkgu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihockiengiang/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2024, trường Đại học Kiên Giang thông báo tuyển sinh với tổng 1.840 chỉ tiêu, trường tổ chức xét tuyển sớm đợt 1 từ ngày 1/4/2024.

1. Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển theo các phương thức sau:

Stt

Tên Phương thức

Mã Phương thức

Chỉ tiêu

Ghi chú

1

Xét theo kết quả học tập THPT (PT1)

200

85%

Sử dụng tất cả các phương thức áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo của Nhà trường

2

Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (PT2)

100

15%

(bao gồm cả chỉ tiêu tuyển sinh quốc tế)

3

Xét theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 (PT3)

402

4

Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (PT4)

303

Tổng

100%

1.1. Phương thức 1 (PT1): Xét theo kết quả học tập THPT (học bạ);

1.2. Phương thức 2 (PT2): Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;

1.3. Phương thức 3 (PT3): Xét theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024;

1.4. Phương thức 4 (PT4): Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của Nhà trường

1.5. Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển từ bảng điểm trung cấp trở lên (Áp dụng cho đối tượng xét tuyển học liên thông chính quy và liên thông vừa làm vừa học)

a) Đối tượng đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng: Xét tuyển từ bảng điểm trung cấp, cao đẳng theo tổ hợp 03 môn của từng trình độ tương ứng, gồm: giáo dục đại cương, cơ sở ngành và chuyên ngành. Hiệu trưởng quyết định tổ hợp 03 môn xét tuyển.

b) Đối tượng đã tốt nghiệp đại học trở lên: Xét điểm trung bình tích lũy toàn khóa hoặc tương đương.

2. Chỉ tiêu tuyển sinh

Stt

Lĩnh vực

Tên Ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn xét tuyển

ĐHCQ

VLVH

Từ xa

1

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

Sư phạm toán học

7140209

25

16

x

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

D01 - Toán, Văn, Anh

D07 - Toán, Hóa, Anh

2

Giáo dục tiểu học

7140202

25

x

A00: Toán, Lý, Hóa

C02: Văn, Toán, Hóa

C20: Văn, Địa, GDCD

D01: Toán, Văn, Anh

3

Kinh doanh và quản lý

Kế toán

7340301

150

170

x

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

D01 - Toán, Văn, Anh

D07 - Toán, Hóa, Anh

4

Quản trị kinh doanh

7340101

220

300

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

D01 - Toán, Văn, Anh

D07 - Toán, Hóa, Anh

5

Kinh doanh quốc tế

7340120

40

x

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

D01 - Toán, Văn, Anh

D07 - Toán, Hóa, Anh

6

Thương mại điện tử

7340122

40

x

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

D01 - Toán, Văn, Anh

D07 - Toán, Hóa, Anh

7

Tài chính - ngân hàng

7340201

120

x

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

D01 - Toán, Văn, Anh

D07 - Toán, Hóa, Anh

8

Pháp luật

Luật

7380101

150

45

x

A00 - Toán, Lý, Hóa

C00 - Văn, Sử, Địa

D01 - Toán, Văn, Anh

D14 - Văn, Sử, Anh

9

Khoa học sự sống

Công nghệ sinh học

7420201

20

6

x

A11 - Toán, Hóa, GDCD

B02 - Toán, Sinh, Địa

B04 - Toán, Sinh, GDCD

C13 - Văn, Sinh, Địa

10

Máy tính và công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

7480201

250

75

300

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

D01 - Toán, Văn, Anh

D07 - Toán, Hóa, Anh

11

Công nghệ kỹ thuật

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

7510103

90

85

x

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

D01 - Toán, Văn, Anh

D07 - Toán, Hóa, Anh

12

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

180

x

A00 : Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

C01: Toán, Văn, Lý

D01: Toán, Văn, Anh

13

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

 

x

A07 – Toán, Sử, Địa

A09 – Toán, Địa, GDCD

C04 – Toán, Văn, Địa

C14 – Toán, Văn, GDCD

14

Kỹ thuật

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

20

6

x

A00 : Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

C01: Toán, Văn, Lý

D01: Toán, Văn, Anh

15

Sản xuất và chế biến

Công nghệ thực phẩm

7540101

50

15

x

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

B00 - Toán, Hóa, Sinh

D07 - Toán, Hóa, Anh

16

Nông lâm nghiệp và thủy sản

Nuôi trồng thủy sản

7620301

40

30

x

A00 - Toán, Lý, Hóa

B00 - Toán, Hóa, Sinh

B02 - Toán, Sinh, Địa

C08 - Văn, Hóa, Sinh

17

Khoa học cây trồng

7620110

20

x

A00 - Toán, Lý, Hóa

A02 - Toán, Lý, Sinh

B04 - Toán, Sinh, GDCD

C13 - Văn, Sinh, Địa

18

Chăn nuôi

7620105

20

x

A00 - Toán, Lý, Hóa

B00 - Toán, Hóa, Sinh

B02 - Toán, Sinh, Địa

C08 - Văn, Hóa, Sinh

19

Kinh doanh nông nghiệp

7620114

20

x

A00 - Toán, Lý, Hóa

B00 - Toán, Hóa, Sinh

C02 – Văn, Toán, Hóa

D08 – Toán, Sinh, Anh

20

Nhân văn

Ngôn ngữ Anh

7220201

120

42

300

D01 - Toán, Văn, Anh

D09 - Toán, Sử, Anh

D14 - Văn, Sử, Anh

D15 - Văn, Địa, Anh

21

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

7220101

20

x

C00 - Văn, Sử, Địa

D01 - Toán, Văn, Anh

D14 - Văn, Sử, Anh

D15 - Văn, Địa, Anh

22

Báo chí và thông tin

Truyền thông đa phương tiện

7320104

60

18

x

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

C00 - Văn, Sử, Địa

D01 - Toán, Văn, Anh

23

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

Du lịch

7810101

100

30

x

C20 - Văn, Địa, GDCD

D01 - Toán, Văn, Anh

D14 - Văn, Sử, Anh

D15 - Văn, Địa, Anh

24

Môi trường và bảo vệ môi trường

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

40

12

x

A09 – Toán, Địa, GDCD

B04 – Toán, Sinh, GDCD

C20 – Văn, Địa, GDCD

D15 – Văn, Địa, Anh

Tổng

1840

550

900

 

* Quy ước tổ hợp môn

Tổ hợp khối A gồm: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật lí, Sinh học); A07 (Toán, Lịch sử, Địa lý); A09 (Toán, Địa lý, Giáo dục công dân); A11 (Toán, Hóa học, Giáo dục công dân);

Tổ hợp khối B gồm: B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); B02 (Toán, Sinh học, Địa lý); B04 (Toán, Sinh học, Giáo dục công dân);

- Tổ hợp khối C gồm: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý); C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý); C02 (Ngữ văn, Toán, Hóa học); C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý); C08 (Ngữ văn, Hóa học, Sinh học); C13 (Ngữ văn, Sinh học, Địa lý); C14 (Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân); C20 (Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân);

- Tổ hợp khối D gồm: D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh); D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh); D09 (Toán; Lịch sử, Tiếng Anh); D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh).

3. Các Mốc thời gian xét tuyển sớm đại học chính quy

Tổ chức xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển sớm dự kiến 4 đợt:

Đợt 1: 01/04/2024;

Đợt 2: 03/05/2024;

Đợt 3: 03/06/2024;

Đợt 4: 01/07/2024.

Tùy theo tình hình thực tế, Hội đồng tuyển sinh sẽ quyết định điều chỉnh thời gian cho phù hợp, đảm bảo thuận lợi cho công tác tuyển sinh của Nhà trường.

Tổ chức xét tuyển chính thức: Theo lịch xét tuyển chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2024.

+ Tổ chức nhập học: Thực hiện theo Kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đợt 1); tuần sinh hoạt công dân: Nhà trường sẽ ban hành Kế hoạch sinh hoạt tuần học công dân theo thời gian Kế hoạch đào tạo năm học 2024 - 2025 (theo Kế hoạch riêng).

+ Việc tuyển sinh và nhập học đợt bổ sung (nếu có): Sau khi kết thúc thời gian xác nhận nhập học đợt chính thức (đợt 1) mà vẫn chưa đủ chỉ tiêu thì Nhà trường sẽ thông báo xét tuyển các đợt bổ sung theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đến khi Hội đồng tuyển sinh cho phép dừng tuyển sinh. Kết quả xét tuyển được công bố công khai trên trang thông tin điện tử của Trường Đại học Kiên Giang và được gửi trực tiếp đến địa chỉ của thí sinh.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng

4.1. Đối với các ngành ngoài Sư phạm

- PT1: Từ 16 điểm trở lên, riêng các ngành ở lĩnh vực nông nghiệp và môi trường từ 15 điểm trở lên theo tổ hợp môn;

- PT2: Từ 14 điểm trở lên theo tổ hợp môn;

- PT3: Từ 550 điểm trở lên (theo thang điểm 1.200);

- PT4: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án.

4.2. Đối với các ngành Sư phạm

PT1: Từ 24 điểm trở lên theo tổ hợp môn và học lực lớp 12 phải đạt loại giỏi trở lên;

PT2: Bằng ngưỡng ĐBCL đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định;

- PT3: Từ 710 điểm trở lên (theo thang điểm 1.200) và học lực lớp 12 phải đạt loại giỏi trở lên;

- PT4: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kiên Giang năm 2024 mới nhất

Đại học Kiên Giang công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2024

Media VietJack

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kiên Giang năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Kiên Giang chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Kiên Giang công bố điểm trúng tuyển 2023 

1. Điểm chuẩn

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, A01, D07 14 Tốt nghiệp THPT
2   Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, B00, A01, D07 14 Tốt nghiệp THPT
3   Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 A00, A01, D07 15 Tốt nghiệp THPT
4   Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 A00, B00, A01, D07 14 Tốt nghiệp THPT
5   Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, A01, D07 15 Tốt nghiệp THPT
6   Khoa học cây trồng 7620110 A00, B00, A01, D07 14 Tốt nghiệp THPT
7   Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 15 Tốt nghiệp THPT
8   Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 17.5 Tốt nghiệp THPT
9   Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, A01, D07 14 Tốt nghiệp THPT
10   Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, D01, D07 24.44 Tốt nghiệp THPT
11   Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15 15 Tốt nghiệp THPT
12   Chăn nuôi 7620105 A00, B00, A01, D07 14 Tốt nghiệp THPT
13   Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 15 Tốt nghiệp THPT
14   Luật 7380101 A00, D01, C00, D14 15 Tốt nghiệp THPT
15   Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
16   Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
17   Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
18   Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
19   Công nghệ thực phẩm 7540101 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
20   Khoa học cây trồng 7620110 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
21   Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
22   Công nghệ thông tin 7480201 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
23   Công nghệ sinh học 7420201 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
24   Sư phạm Toán học 7140209 DGNLHCM 710 Đánh giá năng lực TPHCM; Học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên
25   Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
26   Chăn nuôi 7620105 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
27   Kế toán 7340301 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
28   Luật 7380101 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
29   Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 D15, C20, B04, A09, XDHB 16 Xét học bạ
30   Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 C04, A09, C14, A07, XDHB 15 Xét học bạ
31   Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 A00, A01, D01, D07, XDHB 16 Xét học bạ
32   Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 A00, B00, B02, C08, XDHB 15 Xét học bạ
33   Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, A01, D07, XDHB 16 Xét học bạ
34   Khoa học cây trồng 7620110 A00, A02, B04, C13, XDHB 15 Xét học bạ
35   Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07, XDHB 16 Xét học bạ
36   Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07, XDHB 16 Xét học bạ
37   Công nghệ sinh học 7420201 B04, C13, B02, A11, XDHB 15 Xét học bạ
38   Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, D01, D07, XDHB 24 Học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên; Xét học bạ
39   Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, D09, XDHB 16 Xét học bạ
40   Chăn nuôi 7620105 A00, B00, B02, C08, XDHB 15 Xét học bạ
41   Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07, XDHB 16 Xét học bạ
42   Luật 7380101 A00, D01, C00, D14, XDHB 16 Xét học bạ
43   Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, C01 15 Tốt nghiệp THPT
44   Tài chính - Ngân hàng 7340201 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
45   Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, C01, XDHB 16 Xét học bạ
46   Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam 7220101 D01, C00, D14, D15 15 Tốt nghiệp THPT
47   Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam 7220101 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
48   Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam 7220101 D01, C00, D14, D15, XDHB 16 Xét học bạ
49   Du lịch 7810101 D01, D14, D15, C20 15 Tốt nghiệp THPT
50   Du lịch 7810101 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
51   Du lịch 7810101 D01, D14, D15, C20, XDHB 16 Xét học bạ
52   Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01, D01, C01 15 Tốt nghiệp THPT
53   Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
54   Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01, D01, C01, XDHB 16 Xét học bạ
55   Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, D01, C20, C02, XDHB 24 Học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên; Xét học bạ
56   Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, C01, XDHB 16 Xét học bạ
57   Giáo dục Tiểu học 7140202 DGNLHCM 710 Đánh giá năng lực TPHCM; Học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên
58   Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
59   Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, D02, D20 26.04 Tốt nghiệp THPT
60   Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, C01 15 Tốt nghiệp THPT
61   Kinh doanh quốc tế 7340120 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
62   Kinh doanh nông nghiệp 7520114 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
63   Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D07, XDHB 16 Xét học bạ
64   Kinh doanh nông nghiệp 7520114 A00, B03, D01, C02, XDHB 15 Xét học bạ
65   Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D07 15 Tốt nghiệp THPT
66   Kinh doanh nông nghiệp 7520114 A00, B03, D01, C02 14 Tốt nghiệp THPT

Dai hoc Kien Giang cong bo diem trung tuyen 2023

Dai hoc Kien Giang cong bo diem trung tuyen 2023

2. Nguyên tắc đăng ký xét tuyển chung

- Thí sinh được đăng ký, điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng xét tuyển (NVXT) không giới hạn số lần trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn

- Các nguyện vọng của thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành, các phương thức tuyển sinh của Trường được xếp thứ tự từ 1 đến hết (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất ; 

- Tất cả các NVXT của thí sinh theo các phương thức xét tuyển được xử lý nguyện vọng trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT và mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển 1 nguyện vọng cao nhất trong số các nguyện vọng đã đăng ký khi đảm bảo điều kiện trúng tuyển; nếu thí sinh không đăng ký đúng NV đủ điều kiện trúng tuyển vào hệ thống của Bộ GD&ĐT theo quy định thì được hiểu là thí sinh tự hủy bỏ kết quả trúng tuyển theo phương thức mà thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sớm và Trường ĐHKG không giải quyết mọi khiếu nại về sau;

- Thí sinh phải xác nhận số lượng, thử tự NVXT trên Hệ thống đồng thời nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng NVXT bằng hình thức trực tuyến;

- Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp môn trong cùng một ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành. Đây chính là điểm xét tuyển của thí sinh cuối cùng trong danh sách trúng tuyển và được gọi là điểm chuẩn trúng tuyển của ngành; Trong Trường hợp số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển vượt chỉ tiêu ngành thì Nhà trường sẽ áp dụng nguyên tắc lấy điểm từ cao xuống thấp; Trường hợp nếu có 2 thí sinh bằng điểm nhau trở lên ở cuối danh sách thì ưu tiên thí sinh có điểm trung bình các môn học năm học lớp 12 cao hơn

- Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp;

- Điểm ưu tiên được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

3. Điều kiện trúng tuyển

- Thí sinh tốt nghiệp THPT theo quy định hiện hành;

- Thí sinh đạt điểm xét tuyển từng ngành, theo phương thức đăng ký xét tuyển của Trường đã công bố trong từng đợt xét tuyển.

C. Đại học Kiên Giang công bố điểm chuẩn học bạ, đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM năm 2023 đợt 1

Đại học Kiên Giang công bố điểm chuẩn học bạ, đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM năm 2023 đợt 1, theo đó ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là sư phạm toán học và giáo dục tiểu học.

1. Điểm chuẩn trúng tuyển

Trường Đại học Kiên Giang thông báo Điểm chuẩn xét tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2023 của Trường Đại học Kiên Giang theo phương thức xét học bạ và kết quả thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, cụ thể như sau:

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Kien Giang 2023 dot 1

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Kien Giang 2023 dot 1

2. Nguyên tắc ĐKXT chung

- Thí sinh được đăng ký, điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng xét tuyển (NVXT) không giới hạn số lần trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn

- Các nguyện vọng của thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành, các phương thức tuyển sinh của Trường được xếp thứ tự từ 1 đến hết (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất);

- Tất cả các NVXT của thí sinh theo các phương thức xét tuyển được xử lý nguyện vọng trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT và mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển 1 nguyện vọng cao nhất trong số các nguyện vọng đã đăng ký khi đảm bảo điều kiện trúng tuyển; nếu thí sinh không đăng ký đúng NV đủ điều kiện trúng tuyển vào hệ thống của Bộ GD&ĐT theo quy định thì được hiểu là thí sinh tự hủy bỏ kết quả trúng tuyển theo phương thức mà thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sớm và Trường ĐHKG không giải quyết mọi khiếu nại về sau;

- Thí sinh phải xác nhận số lượng, thứ tự NVXT trên Hệ thống đồng thời nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng NVXT bằng hình thức trực tuyến;

- Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp môn trong cùng một ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành. Đây chính là điểm xét tuyển của thí sinh cuối cùng trong danh sách trúng tuyển và được gọi là điểm chuẩn trúng tuyển của ngành;

- Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp;

- Điểm ưu tiên được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

3. Điều kiện trúng tuyển

- Thí sinh tốt nghiệp THPT theo quy định hiện hành;

- Thí sinh đạt điểm xét tuyển từng ngành, theo phương thức đăng ký xét tuyển của
Trường đã công bố trong từng đợt xét tuyển.

Học phí

A. Học phí trường Đại học Kiên Giang năm 2022

Dưới đây là bảng học phí tạm thu của trường Đại học Kiên Giang năm 2022. Mức tạm thu này áp dụng cho Học kỳ 1 năm học 2022-2023. Mức thu này đã bao gồm: Học phí, phí BHYT (543.105 đồng/1 năm); Phí sử dụng thư viện (150.000 đồng) và phí làm Thẻ Sinh viên (50.000 đồng)

Ngành

Mức học phí tạm thu

Công nghệ sinh học; Khoa học cây trồng; Chăn nuôi; Nuôi trồng thủy sản; Quản lý Tài nguyên môi trường; Công nghệ Kỹ thuật môi trường

3.500.000 VNĐ

Các ngành còn lại

5.000.000 VNĐ

Lưu ý: Thí sinh dự thi Sư phạm Toán chỉ cần nộp: phí BHYT, Phí sử dụng thư viện và phí làm Thẻ Sinh viên.

B. Học phí trường Đại học Kiên Giang năm 2021

Học phí KGU: 200.000 đồng/tín chỉ. Tương đương khoảng 6.000.000 – 8.000.000 đồng/năm học.

Lộ trình tăng học phí KGU cho từng năm theo Quy định chung của các Bộ, ngành liên quan.

Chương trình đào tạo

 

* Quy ước tổ hợp môn (không bao gồm tổ hợp môn xét tuyển từ trung cấp trở lên)

Tổ hợp khối A gồm: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật lí, Sinh học); A07 (Toán, Lịch sử, Địa lý); A09 (Toán, Địa lý, Giáo dục công dân); A11 (Toán, Hóa học, Giáo dục công dân);

Tổ hợp khối B gồm: B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); B02 (Toán, Sinh học, Địa lý); B04 (Toán, Sinh học, Giáo dục công dân);

- Tổ hợp khối C gồm: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý); C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý); C02 (Ngữ văn, Toán, Hóa học); C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý); C08 (Ngữ văn, Hóa học, Sinh học); C13 (Ngữ văn, Sinh học, Địa lý); C14 (Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân); C20 (Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân);

- Tổ hợp khối D gồm: D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh); D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh); D09 (Toán; Lịch sử, Tiếng Anh); D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh);

- Mã khác:

+ NL1: Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023;

+ Z303: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án.

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ