Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
18865 lượt thi 20 câu hỏi 20 phút
7437 lượt thi
Thi ngay
4442 lượt thi
3407 lượt thi
3117 lượt thi
4680 lượt thi
3101 lượt thi
2594 lượt thi
2255 lượt thi
3092 lượt thi
2003 lượt thi
Câu 1:
Tính chất nào sau đây là không phải của glucozơ?
A. Tính chất của poliol (nhiều nhóm – OH liên tiếp)
B. Lên men tạo ancol etylic
C. Tham gia phản ứng thủy phân
D. Tính chất của nhóm andehit.
Câu 2:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2
B. Thủy phân (xúc tác H+, to ) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to ) có thể tham gia phản ứng tráng gương
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
Câu 3:
Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở điểm nào sau đây?
A. Phản ứng thủy phân.
B. Độ tan trong nước.
C. Thành phần phân tử.
D. Cấu trúc mạch phân tử.
Câu 4:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ
B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột
C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau
D. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử khối của xenlulozơ lớn hơn nhiều so với tinh bột.
Câu 5:
Saccarozơ và mantozơ sẽ tạo sản phẩm giống nhau khi tham gia phản ứng:
A. Thủy phân.
B. Với Cu(OH)2.
C. Với dung dịch AgNO3/NH3.
D. Đốt cháy hoàn toàn.
Câu 6:
Thuốc thử phân biệt hai dung dịch mất nhãn đựng một trong các chất glucozơ, fructozơ là
A. nước Br2
B. Cu(OH)2.
C. CuO.
D. AgNO3/NH3 (hay [Ag(NH3)2]OH).
Câu 7:
HNO3/ H2SO4Phương án nào dưới đây có thể phân biệt được saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột?
A. Cho từng chất tác dụng với dung dịch HNO3/ H2SO4
B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot.
C. Hoà tan từng chất vào nước, sau đó đun nóng và thử với dung dịch iot.
D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa
Câu 8:
Dùng thuốc thử AgNO3/NH3 đun nóng có thể phân biệt được cặp chất nào sau đây?
A. Glucozơ và mantozơ
B. Glucozơ và glixerol
C. Saccarozơ và glixerol
D. Glucozơ và fructozơ
Câu 9:
Để tráng 1 lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là
A. etyl axetat
B. glucozơ
C. tinh bột
D. saccarozơ
Câu 10:
Trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ glucozơ. Phản ứng nào sau đây để nhận biết sự có mặt glucozơ có trong nước tiểu?
A. Cu(OH)2 hay H2/Ni,t0
B. NaOH hay [Ag(NH3)2]OH.
C. Cu(OH)2 hay Na.
D. Cu(OH)2 hay [Ag(NH3)2]OH
Câu 11:
Khối lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là:
A. 1,44 gam
B. 2,25 gam
C. 2,75 gam
D. 2,50 gam.
Câu 12:
Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng m kg axit nitric (hiệu suất 90%). Giá trị của m là:
A. 42 kg.
B. 30 kg.
C. 10 kg.
D. 21 kg.
Câu 13:
Điều chế ancol etylic từ 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ, hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 85%. Khối lượng ancol thu được là?
A. 485,85 kg.
B. 458,58 kg.
C. 398,8 kg.
D. 389,79 kg.
Câu 14:
Tinh bột có phân tử khối từ 200000 đến 1000000 đvC. Số mắt xích trong phân tử tinh bột ở vào khoảng:
A. Từ 2000 đến 6172
B. Từ 600 đến 2000.
C. Từ 1000 đến 5500
D. Từ 1235 đến 6172.
Câu 15:
Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit rồi trung hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. X là:
A. Anđehit axetic
B. Ancol etylic
C. Saccarozơ
D. Glixerol
Câu 16:
Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư AgNO3/NH3 đến khi phản ứng hoàn toàn dược 10,8 gam Ag. Giá trị của m là?
A. 16,2 gam
B. 9 gam
C. 18 gam
D. 10,8 gam
Câu 17:
Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được m gam bạc (phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m là
A. 32,4
B. 10,8
C. 43,2
D. 21,6
Câu 18:
Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đã dùng là:
A. 0,10 M
B. 0,20 M
C. 0,02 M
D. 0,01 M
Câu 19:
Một hợp chất gluxit (X) có công thức đơn giản (CH2O)n. Biết (X) phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng. Lấy 1,44 gam (X) cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 1,728 gam Ag. Công thức phân tử của (X) là
A. C6H10O5
B. C12H22O11
C. C6H6O
D. C6H12O6
Câu 20:
Hỗn hợp m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 4,32 gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 0,8 gam Br2 trong dung dịch nước. Số mol của glucozơ và fructozơ trong hỗn hợp là:
A. 0,020 mol glucozơ và 0,030 mol fructozơ
B. 0,005 mol glucozơ và 0,015 mol fructozơ
C. 0,025 mol glucozơ và 0,025 mol fructozơ
D. 0,125 mol glucozơ và 0,035 mol fructozơ
2 Đánh giá
50%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com