Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
1.8 K lượt thi 20 câu hỏi 40 phút
Câu 1:
Cho p mol NaAlOH4 tác dụng với dung dịch chứa q mol HCl. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ
A. p : q < 1: 4
B. p : q = 1: 2
C. p : q > 1: 4
D. p : q = 1: 4
Câu 2:
Hòa tan hỗn hợp gồm 0,27 gam bột Al và 2,04 gam bột Al2O3 trong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch X. Cho CO2 dư tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa X1, nung X1 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X2. Biết H = 100%, khối lượng X2 là
A. 2,55 gam
B. 2,31 gam
C. 3,06 gam
D. 2,04 gam
Câu 3:
Cho 12,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a mol hỗn hợp khí Y và dung dịch Z. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Z thu được 31,2 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,25
B. 0,35
C. 0,30
D. 0,45
Câu 4:
Cho hỗn hợp X gồm Ba và Al (đều có a mol) tan hoàn toàn trong nước dư thu được dung dịch Y và khí Z. Nhỏ tiếp a mol H2SO4 vào dung dịch Y thu được kết tủa T. Nung T ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn G. Thành phần của chất rắn G là
A. Al2O3 và BaSO4
B. Al2O3
C. AlOH3 và BaSO4
D. BaSO4
Câu 5:
Sục từ từ tới dư khí CO2 vào 400 ml dung dịch BaAlO22 0,25M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa có khối lượng là
A. 7,8 gam
B. 15,6 gam
C. 25,4 gam
D. 11,7 gam
Câu 6:
Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Ba có tỉ lệ mol 1 : 1 vào nước dư thu được dung dịch Y và V lít H2. Sục V lít CO2 vào dung dịch Y thu được 5,85 gam kết tủa. Thể tích các khí đo ở cùng điều kiện. Giá trị của m là
A. 9,84
B. 12,3
C. 20,5
D. 16,4
Câu 7:
Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch Al2SO43 0,25M thì thu được kết tủa X và dung dịch Y. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Y lại thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,06
B. 0,23
C. 0,33
D. 0,43
Câu 8:
Cần ít nhất bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M cần cho vào 500 ml dung dịch NaAlOH4 0,1M để thu được 0,78 g chất kết tủa?
A. 10 ml
B. 100 ml
C. 15 ml
D. 170 ml
Câu 9:
Cho dung dịch A chứa 0,05 mol NaAlOH4 và 0,1 mol NaOH tác dụng với dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl 2M lớn nhất cho vào dung dịch A để xuất hiện 1,56 gam kết tủa là
A. 0,06 lít
B. 0,18 lít
C. 0,12 lít
D. 0,08 lít
Câu 10:
Thêm dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol NaOH và 0,1 mol NaAlOH4 thu được 0,08 mol chất kết tủa. Số mol HCl đã thêm vào là
A. 0,16 mol
B. 0,18 hoặc 0,26 mol
C. 0,08 hoặc 0,16 mol
D. 0,26 mol
Câu 11:
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na2O và Al2O3 vào nước thu được dung dịch X trong suốt. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100 ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa; khi hết 300 ml hoặc 700 ml thì đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là
A. 23,4 và 37,9
B. 5,2 và 37,9
C. 15,6 và 27,7
D. 15,6 và 55,4
Câu 12:
Cho 12,9 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và thấy thoát ra 3,36 lít H2 (đktc). Thêm 150 ml dung dịch H2SO4 1M vào dung dịch Y, thu được kết tủa có khối lượng là
B. 23,4 gam
C. 19,5 gam
D. 15,6 gam
Câu 13:
Cho 200 ml dung dịch X gồm BaOH2 0,5M và NaAlO2 (hay NaAlOH4) 1,5M. Thêm từ từ dung dịch H2SO4 0,5M vào X cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần, thu được kết tủa Y. Đem nung Y đến khối lượng không đổi được 24,32 gam chất rắn Z. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M đã dùng là
A. 0,55 lít
B. 1,34 lít
C. 0,67 lít
D. 1,10 lít
Câu 14:
Cho từ từ dung dịch HCl loãng vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2 (hay NaAlOH4). Sự phụ thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của y là
A. 1,4
B. 1,8
C. 1,5
D. 1,7
Câu 15:
Cho đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa lượng ion H+ và lượng kết tủa AlOH3 trong phản ứng của dung dịch chứa ion H+ với dung dịch chứa ion AlO2- như sau :
Với x là nồng độ mol/l của dung dịch HCl. Khối lượng kết tủa trong 2 trường hợp đều là a (gam). Dựa vào đồ thị, giá trị của a là
A. 0,780
B. 0,936
C. 1,950
D. 0,468
Câu 16:
Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol BaOH2 và b mol BaAlO22, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Tỉ lệ a : b là
A. 1:3
B. 1:2
C. 2:3
D. 2:1
Câu 17:
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch H2SO4 vào dung dịch chứa đồng thời NaAlO2;BaAlO22; BaOH2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol H2SO4 tham gia phản ứng (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Giá trị của m là:
A. 89,45
B. 77,7
C. 93,35
D. 81,65
Câu 18:
Cho từ từ dung dịch HCl loãng vào dung dịch chứa NaOH và NaAlO2 (hay NaAlOH4. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol của HCl được biểu diễn theo đồ thị sau:
Tổng giá trị của (x + y) là
A. 3,5
B. 3,8
C. 3,1
D. 2,2
Câu 19:
Hỗn hợp X gồm CaC2 x mol và Al4C3 y mol. Cho một lượng nhỏ X vào nước rất dư thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí Z gồm C2H2, CH4 và a gam kết tủa AlOH3. Đốt cháy hết Z rồi cho toàn bộ sản phẩm vào Y thu được 2a gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y bằng
A. 5:6
C. 3:2
D. 4:3
Câu 20:
Cho 200 ml dung dịch NaOH 3M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ đến hết V ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được 5,85 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị lớn nhất của V là
A. 425
B. 275
C. 175
D. 375
364 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com