Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
8084 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Kim loại M có thể điều chế được bằng tất cả các phương pháp như thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân. Kim loại M là kim loại nào trong các kim loại sau
A. Al
B. Cu
C. Na
D. Mg
Câu 2:
Dãy các kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở điều kiện thường?
A. Ca, Mg, K.
B. Na, K, Ba.
C. Na, K, Be.
D. Cs, Mg, K.
Câu 3:
Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. oxi hóa các kim loại.
B. oxi hóa các ion kim loại.
C. khử các ion kim loại.
D. khử các kim loại.
Câu 4:
Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là:
A. Al,Mg,Fe
B. Fe,Mg,Al
C. Fe,Al,Mg.
D. Mg,Fe,Al.
Câu 5:
Chọn nhận xét sai
A. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô chỉ có quá trình ăn mòn hóa học.
B. Hỗn hợp rắn X gồm KNO3 và Cu (1:1) hòa tan trong dung dịch HCl dư.
C. Trong quá trình ăn mòn điện hóa kim loại, luôn có dòng điện xuất hiện.
D. Trong 4 kim loại : Fe, Ag, Au, Al . Độ dẫn điện của Al là kém nhất.
Câu 6:
Dãy ion được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là
A. Zn2+, Fe2+, H+, Cu2+, Fe3+, Ag+
B. Ag+, Fe3+, H+, Cu2+, Fe2+, Zn2+
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+, Zn2+
Fe3+, Ag+, Fe2+, H+, Cu2+, Zn2+
Câu 7:
Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự
A. Al, Fe, Cu, Ag, Au
B. Ag, Cu, Au, Al, Fe
C. Au, Ag, Cu, Fe, Al
D. Ag, Cu, Fe, Al, Au
Câu 8:
Những kim loại nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe, Pb, Zn, Hg
B. K, Na, Mg, Ag
C. K, Na, Ba, Ca
D. Li, Ca, Ba, Cu
Câu 9:
Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là ?
A. Zn2+,Cu2+,Ag+
B. Fe3+,Cu2+,Ag+
C. Cr2+,Cu2+,Ag+
D. Cr2+,Au3+,Fe3
Câu 10:
Tính chất vật lí của kim loại không do các electron tự do quyết định là
A. Ánh kim.
B. Tính dẫn nhiệt.
C. Tính dẫn điện
D. Khối lượng riêng
Câu 11:
Kim loại nào dưới đây tác dụng với dung dịch NaOH, dung dịch HCl nhưng không tác dụng với HNO3 đặc nguội
A. Zn
B. Fe
C. Cr
D. Al
Câu 12:
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Cr
B. W
C. Hg
D. Fe
Câu 13:
Trong các kim loại sau: Na, Mg, K, Ca. Kim loại phản ứng với nước mạnh nhất là
A. Na
B. K
C. Ca
Câu 14:
Trong các ion kim loại: Al3+, Ag+, Fe2+, Cu2+, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Al3+
B. Ag+
C. Cu2+
D. Fe2+
Câu 15:
Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa hai muối. Hai muối đó là
A. Cu(NO3)2 và AgNO3
B. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
C. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2
D. AgNO3 và Fe(NO3)3
Câu 16:
Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cả 3 phương pháp: thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân dung dịch?
A. Mg
B. Al
C. Cu
D. K
Câu 17:
Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Al3+, PO43–, Cl–, Ba2+
B. K+, Ba2+, OH–, Cl–
C. Ca2+, Cl–, Na+, CO32–
D. Na+, K+, OH–, HCO3–
Câu 18:
Câu 19:
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe
B. Ag, Cu, Fe, Al, Au
D. Al, Fe, Cu, Ag, Au
Câu 20:
Tính chất vật lí nào sau đây không phải tính chất của sắt ?
A. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn
B. Kim loại nặng, khó nóng chảy
C. Dẫn điện và dẫn nhiệt
D. Có tính nhiễm từ
Câu 21:
Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Pb
B. Au
C. W
D. Hg
Câu 22:
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất trong tất cả các kim loại lần lượt là
A. W và K.
B. Fe và Li.
C. Cr và K.
D. W và Hg.
Câu 23:
Nếu vật làm bằng hợp kim Fe - Zn bị ăn mòn điện hóa thì trong quá trình ăn mòn
A. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hóa
B. Sắt đóng vai trò là catot
C. Kẽm đóng vai trò anot và bị khử
D. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa
Câu 24:
Câu 25:
Câu 26:
Phát biểu không đúng là:
A. Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng
B. Các kim loại Na, K, Ba có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối
C. Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng khí H2
D. Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs
Câu 27:
M là kim loại. Phương trình sau đây: Mn++ne→M biểu diễn
A. Nguyên tắc điều chế kim loại
B. Sự oxi hóa của ion kim loại
C. Sự khử của kim loại
D. Tính chất hóa học chung của kim loại
Câu 28:
Kim loại nào dưới đây được dùng để làm tế bào quang điện ?
A. Ba
B. Na
C. Li
D. Cs
Câu 29:
Cho các chất sau: CH3COOCH3,HCOOCH3,HCOOC6H5,CH3COOC2H5 . Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. HCOOCH3
B. HCOOC6H5
C. CH3COOCH3
D. CH3COOC2H5
Câu 30:
Cho dãy các kim loại Mg, Cr, K, Li. Kim loại mềm nhất trong dãy là.
A. Li
B. Mg
C. K
D. Cr
Câu 31:
Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
A. Na, Fe, K
B. Na, Cr, K.
C. Na, Ba, K
D. Be, Na, Ca
Câu 32:
Có các nhận xét sau về kim loại và hợp chất của nó:
1; Các kim loại nhẹ hơn H2Ođều tan tốt vào dung dịch Ba(OH)2.
2; Độ dẫn điện của Cu lớn hơn của Al.
3; Tất cả các kim loại nhóm IA; IIA đều là kim loại nhẹ.
4; Na, Ba có cùng kiểu cấu trúc tinh thể.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 33:
Phát biểu không đúng là
A. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+,H+,Cu2+,Ag+
B. Fe2+ oxi hoá được Cu
C. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch
D. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+
Câu 34:
Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng?
D. Na
Câu 35:
Cho dãy các cation kim loại: Ca2+,Cu2+,Na+,Zn2+ .Cation kim loại nào có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy
A. Cu2+
B. Zn2+
C. Na+
D. Ca2+
Câu 36:
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Thủy ngân
B. Đồng
C. Bạc
D. Vàng
Câu 37:
Những cấu hình electron nào ứng với ion của kim loại kiềm:
(1) 1s22s22p1, (2) 1s22s22p6(3) 1s22s22p4, (4) 1s22s22p63s1(5) 1s22s22p63s23p6
A. 2, 5
B. 3, 5
C. 1, 4
D. 1, 2
Câu 38:
Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội ?
A. Cr.
B. Cu.
C. Fe.
D. Al.
Câu 39:
Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Dẫn nhiệt.
B. Cứng.
C. Dẫn điện.
D. Ánh kim.
Câu 40:
Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính axit.
B. tính oxi hóa.
C. tính khử.
D. tính bazơ
1 Đánh giá
0%
100%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com