270 Bài tập Crom, Sắt, Đồng ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P7)

  • 8237 lượt thi

  • 8 câu hỏi

  • 50 phút

Câu 1:

Lấy m gam hỗn hợp bột Al và Fe2O3 đem phản ứng nhiệt nhôm. Để nguội sản phẩm sau đó chia thành hai phần không đều nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và phần không tan có khối lượng bằng 44,8% khối lượng phần 1. Phần 2 hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 2,688 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

Xem đáp án

Đáp án A

Do phần 1 td với NaOH sinh ra khí nên có chứa Al => Mỗi phần gồm: Al dư, Al2O3 và Fe

2Al+Fe2O3→Al2O3+2Fe

P1: nAl = nH2/1,5=4/15 mol

Đặt nAl2O3 = x  => nFe = 2x

m1 = (4/15).27+102x+56.2x = 214x+7,2

%mFe = 56.2x/(214x+7,2) = 0,448 => x = 0,2 mol

=>m1 = 214.0,2+7,2 = 50 gam

Giả sử cho phần 1 tác dụng với HCl dư:

nH2 = nFe + 1,5nAl = 0,4+1,5.(4/15) = 0,6 mol

Ta thấy: m1 = 50 gam tác dụng với HCl sinh ra 0,8 mol H2

m2 = 0,12 mol => m2=7,5 gam

BTKL => m = m1+m2 = 57,5 gam


Câu 4:

Hỗn hợp X gồm Na2SO3, CuO, CuCO3,. Hòa tan m gam hỗn hợp X trong dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa (m+8,475) gam chất tan gồm muối clorua và sunfat trung hòa; 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với hidro là 27,6. Điện phân dung dịch Y với điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi lượng Cu2+ còn lại bằng 6% lượng Cu2+ trong dung dịch Y thì dừng lại thu được dung dịch Z. Cho 0,14m gam Fe vào dung dịch Z đến khi phản ứng kết thúc thu được m1 gam chất rắn. Giá trị của m1

Xem đáp án

Đáp án C

nCuCO3 = nCO2 = 0,11 mol

nNa2SO3 = nSO2 = 0,14 mol

Thể tích dung dịch axit là x lít => nHCl = x và nH2SO4 = 0,5x => nH2O = x

BTKL: 36,5x+98.0,5x+m=m+8,475+0,25.55,2+18x => x = 0,33

Dung dịch Y chứa SO42- (0,165), Cl- (0,33), Na+ (0,28) ư

=> nCu2+ = 0,19 => nCuO = 0,08

=> m = 37,68 và nFe = 0,0942

nCu2+ bị đp = 0,19.94%  = 0,1786

=> n e trao đổi = nCl- + 4nO2 => nO2 = 0,068

=> nH+ = 4nO2 = 0,0272

Fe với dung dịch Z: nFe pư = nCu2+ + nH+/2 = 0,025

=> m1 = mFe dư + mCu = 4,6048 gam


0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận