Đăng nhập
Đăng ký
224170 lượt thi 40 câu hỏi 45 phút
Câu 1:
Trong quá trình hoạt động, Tân Việt Cách mạng cũng chịu ảnh hưởng của tổ chức nào sau đây?
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Hội Liên hiệp thuộc địa.
C. Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Đảng Lao động Việt Nam.
Câu 2:
Ngày 24 -3 - 1975, quân dân miền Nam Việt Nam giành thắng lợi trong chiến dịch nào sau đây?
A. Tây Ninh
B. Phước Long
C. Tây Nguyên
D. Đà Nẵng
Câu 3:
Chiến thuật mới của Mỹ sử dụng trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt" (1961 - 1965) miền Nam Việt Nam là
A. trực thăng vận”, “thiết xa vận".
B. “tìm diệt” và “bình định”.
C. “quét và giữ”.
D. “tìm và diệt”.
Câu 4:
Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam tháng (7 1973) đề ra nhiệm vụ cách mạng miền Nam là
A. tiếp tục chống đế quốc và tập đoàn Ngô Đình Diệm.
B. tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. thực hiện khẩu hiệu “Người cày có ruộng”.
Câu 5:
Theo quy định của Hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945), quân đội nước nào sẽ chiếm đóng miền Nam bán đảo Triều Tiên?
A. Anh.
B. Liên Xô.
C. Pháp.
D. Mĩ.
Câu 6:
Một trong những thành tựu của Liên Xô từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX là
A. trở thành chủ nợ lớn nhất thế giới.
B. trở thành nền kinh tế số một thế giới.
C. phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
D. chiếm 4 dự trữ vàng của thế giới.
Câu 7:
Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930 có nội dung nào sau đây?
A. Thông qua Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
B. Quyết định thành lập Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
C. Quyết định thành lập Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Thông qua Luận cương chính trị của Đảng.
Câu 8:
Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5- 1941) quyết định sẽ thành lập
A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
B. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
C. Chính phủ công nông binh.
D. Chính phủ nhân dân của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
Câu 9:
Một trong những nhiệm vụ của miền Bắc Việt Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương là
A. hoàn thành công nghiệp hóa đất nước.
B. hàn gắn vết thương chiến tranh.
C. kháng chiến chống Pháp xâm lược.
D. hoàn thành cách mạng khoa học-kĩ thuật.
Câu 10:
Tháng 3- 1938, Mặt trận Thống nhất nhân dân phân đế Đông Dương được đổi tên thành
A. Mặt trận Liên Việt.
B. Mặt trận Việt Minh.
C. Mắt tràn Tổ quốc Việt Nam.
D. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
Câu 11:
Tháng 1 - 1949, Liên Xô và các trước Đông Âu đã
A. kí kết Định ước Henxinki.
B. thông qua “kế hoạch Mácsan”.
C. thành lập Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
D. thành lập Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
Câu 12:
Một trong những thành viên tham gia sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) là
A. Lào.
B. Mianama.
C. Philippin.
D. Việt Nam.
Câu 13:
Một trong những biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa là
A. sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
B. sự ra đời của các liên minh chính trị - quân sự toàn cầu.
C. cuộc Chiến tranh lạnh kéo dài giữa các nước lớn trên thế giới.
D. tình trạng chạy đua vũ trang kéo dài giữa các quốc gia.
Câu 14:
Một trong những nước Đồng minh có mặt ở Việt Nam trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. Trung Hoa Dân quốc.
B. Nhật Bản.
C. Italia.
D. Đức.
Câu 15:
Một trong những hướng tiến công chủ yếu của bộ đội chủ lực Việt Nam trong Đông - Xuân 1953 – 1954 là
A. Bình - Trị - Thiên.
B. đồng bằng Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Tây Nguyên.
Câu 16:
Trong những năm 1950 – 1973, kinh tế các nước tư bản Tây Âu
A. phát triển nhanh.
B. phát triển “thần kì”.
C. cơ bản được phục hồi.
D. khủng hoảng trầm trọng.
Câu 17:
Trong những năm 90 của thế kỷ XX, quốc gia nào đã tạo ra 25% giá trị tổng sản phẩm của toàn thế giới?
B. Mĩ.
C. Nhật Bản.
D. Pháp.
Câu 18:
Năm 1953, thực dân Pháp đề ra kế hoạch nào sau đây để tiếp tục cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương?
A. Kế hoạch Bôlae.
B. Kế hoạch Nava.
C. Kế hoạch Đà Lát đơ Tátxinhi.
D. Kế hoạch Rove.
Câu 19:
Một trong những thắng lợi của quân dân miền Nam Việt Nam trong chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ là
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
B. thành lập Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
C. trận Đồng Xoài (Bình Phước).
D. trận Ấp Bắc (Mỹ Tho).
Câu 20:
Năm 1975, nhân dân Ănggola giành thắng lợi trong cuộc đấu tranh chống
A. phát xít Nhật.
B. thực dân Bồ Đào Nha.
C. phát xít Đức.
D. thực dân Anh.
Câu 21:
Cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ sau Chiến tranh thế giới thứ hai không có đặc điểm nào sau đây?
A. Kẻ thù chính là thực dân Anh.
B. Kết quả cuối cùng là đòi được quyền tự trị.
C. Quy mô phong trào rộng khắp cả nước.
D. Hình thức đấu tranh phong phú.
Câu 22:
Phong trào Cần Vương chống thực dân Pháp ở Việt Nam diễn ra trong bối cảnh nào sau đây?
A. Việt Nam đã trở thành thuộc địa của thực dân Pháp.
B. Khuynh hướng vô sản được du nhập vào Việt Nam.
C. Ở Việt Nam xuất hiện giai cấp tư sản và tiểu tư sản.
D. Thực dân Pháp đã bình định được Việt Nam về quân sự.
Câu 23:
Cuối năm 1974 đầu năm 1975, Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam trong hoàn cảnh lịch sử nào sau đây?
A. Quân Mĩ rút khỏi miền Nam, quân đội Sài Gòn mất chỗ dựa.
B. Quân đội Sài Gòn lớn mạnh, mở rộng vùng chiếm đóng.
C. Mĩ can thiệp trở lại bằng quân sự sau thắng lợi của ta ở Phước Long.
D. Quân Mĩ và quân đồng minh trực tiếp can thiệp vào miền Nam.
Câu 24:
Trong những năm 1921 – 1924, Nguyễn Ái Quốc có vai trò nào sau đây đối với cách mạng Việt Nam?
A. Xây dựng lí luận cách mạng giải phóng dân tộc.
B. Xây dựng lí luận cách mạng giải phóng dân tộc.
C. Soạn thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
D. Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 25:
Lực lượng xã hội nào sau đây ra đời từ cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Đông Dương (1897 - 1914)?
A. Giai cấp địa chủ.
B. Giai cấp tư sản.
C. Tầng lớp nông dân.
D. Tầng lớp tiểu tư sản.
Câu 26:
Thắng lợi của cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954 của quân dân Việt Nam đã buộc
A. thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài.
B. thực dân Pháp phải chuyển sang chinh phục từng gói nhỏ.
C. quân Pháp phải tập trung lực lượng ở vùng Đông Nam Bộ.
D. quân Pháp phải bị động phân tán lực lượng.
Câu 27:
Nội dung nào sau đây không phải là khó khăn của kinh tế Nhật Bản trong những năm 1952 – 1973?
A. Cơ cấu vùng kinh tế thiếu cân đối.
B. Phụ thuộc vào nguyên liệu nhập khẩu.
C. Chất lượng nguồn nhân lực thấp.
D. Sự cạnh tranh quyết liệt của Mỹ và Tây Âu.
Câu 28:
Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam bùng nổ trong bối cảnh nào sau đây?
A. Phát xít Nhật mở rộng xâm lược Đông Nam Á.
B. Chính phủ Mặt trận Nhân dân Pháp lên cầm quyền.
C. Hệ thống chủ nghĩa xã hội được hình thành.
D. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ và lan rộng.
Câu 29:
Cuộc đấu tranh ngoại giao của Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (từ ngày 2 – 9 - 1945 đến trước ngày 19 - 12 - 1946) có vai trò như thế nào đối với cách mạng Việt Nam?
A. Làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền của các thế lực đế quốc.
B. Từng bước thiết lập quan hệ ngoại giao với nhiều trước trên thế giới.
C. Giúp Việt Nam thoát khỏi tình thế bị hao vây, cô lập.
D. Hỗ trợ cho những thắng lợi trên mặt trận quân sự.
Câu 30:
Ở Việt Nam, cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 và Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 có điểm giống nhau nào sau đây?
A. Hướng tiến công chủ yếu là các đô thị.
B. Đảm bảo phương châm chắc thắng.
C. Diễn ra ở hai địa bàn rừng núi và đồng bằng.
D. Đối tượng tiến công là chính quyền tay sai.
Câu 31:
Chủ trương của Đảng Cộng sản Đông Dương tại Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương (tháng 5 - 1941) có điểm nào khác so với Luận cương chính trị (tháng 10 - 1930)?
A. Lãnh đạo cách mạng là đội tiên phong của giai cấp công nhân.
B. Khẳng định phương pháp đấu tranh là bạo lực cách mạng.
C. Xác định lực lượng của cách mạng là công nhân và nông dân.
D. Đề ra các biện pháp cụ thể để khởi nghĩa giành chính quyền.
Câu 32:
Phong trào “vô sản hóa" do Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên tổ chức trong những năm 1928 - 1929 có vai trò nào sau đây đối với cách mạng Việt Nam?
A. Thúc đẩy tính liên kết của phong trào công nhân.
B. Xác lập quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân.
C. Đánh dấu sự thắng thế của khuynh hướng vô sản.
D. Hình thành trên thực tế khối liên minh công nông.
Câu 33:
Thất bại của tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng (1930) để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây cho phong trào giải phóng dân tộc Việt Nam?
A. Thực hiện đồng thời thai nhiệm vụ chống đế quốc và chống phong kiến.
B. Tập trung xây dựng tổ chức cơ sở đảng ở nước ngoài.
C. Coi binh lính là lực lượng quyết định để tiến hành bạo lực cách mạng.
D. Chú trọng xây dựng lực lượng chính trị cho cách mạng.
Câu 34:
Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về quá trình xây dựng hậu phương trong kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954) ở Việt Nam?
A. Xây dựng tiềm lực kháng chiến kết hợp với đem lại quyền lợi cho nông dân.
B. Vừa xóa bỏ các giai cấp bóc lột vừa tạo dựng mầm mống cho chế độ mới.
C. Là quá trình hoàn thành mục tiêu “người cày có ruộng” ngay trong kháng chiến.
D. Xây dựng tiềm lực kháng chiến và hoàn thành mục tiêu “người cày có ruộng”.
Câu 35:
Ở Việt Nam, phong trào dân chủ 1936 - 1939 có điểm khác biệt nào so với phong trào cách mạng 1930 – 1931?
A. Nhiệm vụ trước mắt là chống bộ phận nguy hiểm nhất của kẻ thù dân tộc.
B. Lãnh đạo cách mạng là chính đảng của giai cấp công nhân.
C. Lực lượng tham gia cách mạng là công nhân và nông dân.
D. Nhiệm vụ chiến lược của cách mạng là chống đế quốc và phong kiến.
Câu 36:
Nội dung nào sau đây phản ánh đúng hình thức và phương pháp đấu tranh của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Một cuộc cách mạng hòa bình có sự kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh ngoại giao.
B. Lấy thông thôn bao vây thành thị, khởi nghĩa ở các đô thị lớn đóng vai trò quyết định thắng lợi.
C. Nổi dậy ở cả nông thôn và thành thị, khởi nghĩa ở nông thôn đóng vai trò quyết định thắng lợi.
D. Là cuộc cách mạng bạo lực trong đó lực lượng vũ trang đóng vai trò xung kích, hỗ trợ.
Câu 37:
Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân Việt Nam (1954 - 1975)?
A. Có sự kết hợp giữa các lực lượng, lực lượng chính trị chỉ quyết định trong giai đoạn đầu.
B. Có sự kết hợp chặt chẽ giữa công kích quân sự với nội dậy giành quyền làm chủ.
C. Đấu tranh vũ trang giữ vai trò quyết định ngay từ khi khởi đầu đến lúc kết thúc chiến tranh.
D. Có sự kết hợp giữa các mặt trận, trong đó ngoại giao đóng vai trò quyết định thắng lợi.
Câu 38:
Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam giai đoạn 1925 - 1930 có điểm mới nào sau đây so với giai đoạn 1919 – 1925?
A. Tập trung đấu tranh đòi quyền dân sinh, dân chủ.
B. Có sự tham gia của những lực lượng xã hội mới.
C. Kết hợp hình thức đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
D. Có nhiều tổ chức cách mạng theo các khuynh hướng khác nhau.
Câu 39:
Sự kiện nào sau đây tác động đến phong trào cách mạng Việt Nam trong những năm 1919 – 1930?
A. Sự ra đời của Đảng Cộng sản Pháp.
B. Mặt trận Nhân dân Pháp lên cầm quyền.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
D. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.
Câu 40:
Nội dung nào sau đây là tác động của Chiến tranh thế giới thứ hai đến cách mạng Việt Nam?
A. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam với đế quốc, phát xít phát triển gay gắt.
B. Mọi tổ chức chính trị đều giương cao ngọn có giải phóng dân tộc.
C. Đảng Cộng sản Đông Dương có điều kiện ra hoạt động công khai.
D. Nhân dân Việt Nam có điều kiện đấu tranh đòi quyền dân sinh, dân chủ.
68 Đánh giá
81%
7%
6%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com