Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
2274 lượt thi câu hỏi 70 phút
Câu 1:
Amin là hợp chất khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử NH3
A. bằng một hay nhiều gốc NH2
B. bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon.
C. bằng một hay nhiều gốc Cl.
D. bằng một hay nhiều gốc ankyl.
Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử NH3 bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon ta thu được chất nào?
A. Amino axit
B. Peptit
C. Este
D. Amin
Câu 2:
Dãy gồm tất cả các amin là
A. CH3NH2, CH3COOH, C2H5OH, C6H12O6
B. C2H5OH, CH3NH2, C2H6O2, HCOOH.
C. C2H5NH2, (CH3)3N, CH3CHO, C6H12O6.
D. C2H5NH2, (CH3)3N, CH3NH2, C6H5NH2.
Câu 3:
Chất nào sau đây không phải là amin?
A. CH3NH2
B. C2H5OH
C. CH33N
D. C6H5NH2
Câu 4:
Công thức tổng quát của amin mạch hở có dạng là:
A. CnH2n+3N.
B.CnH2n+2+kNk.
C. CnH2n+2−2a+kNk
D. CnH2n+1N
Câu 5:
A.CnH2n+3N.
B. CnH2n+2+kNk.
C. CnH2n+2−2a+kNk.
D. CnH2n+1N.
Câu 6:
Công thức tổng quát của amin mạch hở đơn chức có dạng là:
A.CnH2n+3−2aN.
C.CnH2n+2−2a+kNk.
D.CnH2n+1N.
Câu 7:
Công thức tổng quát của amin no 2 chức mạch hở là?
A. CnH2n+3N
B. CnH2n+4N2
C. CnH2nN
D. Không có đáp án thỏa mãn
Câu 8:
Amin no, mạch hở có công thức tổng quát là:
Câu 9:
Amin không no có 1 nối đôi, mạch hở có công thức tổng quát là:
A. CnH2n+1N.
B. CnH2n+1+kNk.
D. CnH2n+kNk
Câu 10:
Công thức tổng quát của amin no, đơn chức, mạch hở có dạng là?
A. CnH2n+1N
B. CnH2n+3N
C. CnH2n+kNk
D. Không có đáp án phù hợp
Câu 11:
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc I?
A. CH3NHCH3.
B. (CH3)3N.
C. CH3NH2.
D. CH3CH2NHCH3.
Câu 12:
Cho các chất sau: CH3NH2, CH3NHCH3, (CH3)3N, CH3CH2NH2. Số chất thuộc loại amin bậc I?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13:
Trong các chất dưới đây, chất nào là amin béo?
A. CH3NHCH2=CH2.
B. CH2=C(CH3)NH2.
C.H2N(CH2)6NH2.
D. C6H5NH2.
Câu 14:
Trong các chất dưới đây, chất nào không là amin béo?
A. CH3NH2 .
B. H2N(CH2)6NH2.
C. (CH3)2NH.
Câu 15:
Amin nào dưới đây không phải là amin no, mạch hở?
A. CH3CH2NH2
B. C2H5NHCH3
C. C6H5NH2
D. NH2(CH2)6NH2
Câu 16:
Chất nào sau đây không phải amin bậc II?
A. C2H5N(CH3)2.
B. CH3NHCH3.
C. C6H5NHCH3.
D. C2H5NHC2H3.
Câu 17:
Chất nào trong các chất dưới đây không phải là amin bậc 3?
A. Trimetyl amin
B. dietyl metyl amin
C. etyl phenyl amin
D. Tri propyl amin
Câu 18:
Tên gọi của hợp chất CH3−CH2−NH−CH3 là
A. Etylmetylamin.
B. Metyletanamin.
C. N-metyletylamin.
D. Metyletylamin.
Câu 19:
Etylmetylamin là tên gọi của hợp chất nào?
A. CH3−NH−CH3
B. CH3−CH2−NH−CH3
C. CH3−CH2−NH−CH2−CH3
D. CH3−CH2−CH2−NH2
Câu 20:
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5CH2NH2?
A. phenylamin.\
B. benzylamin.
C. anilin.
D. phenylmetylamin.
Câu 21:
Anilin có công thức là
A. CH3COOH.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3OH.
Câu 22:
C6H5NH2 tên gọi là
A. Phenol.
B. Metyl amin.
C. Benzyl amin.
D. Anilin.
Câu 23:
Công thức phân tử tổng quát của amin thơm (có 1 vòng benzen), đơn chức (các liên kết C-C ngoài vòng đều no) là
B.CnH2n−5N.
C. CnH2n−1N.
D. CnH2n−7N.
Câu 24:
Trong các công thức sau, công thức thuộc loại công thức của amin thơm (có 1 vòng benzen), đơn chức (các liên kết C-C ngoài vòng đều no) là
A. CH3N.
B. C7H15N.
C. C6H7N.
D. C7H11N.
Câu 25:
Amin nào trong các amin dưới đây, có chứa 1 vòng benzen và 1 liên kết đôi trong CTCT?
A. C8H9N
B. C9H9N
C. C10H10N
Câu 26:
Chất có công thức tổng quát CnH2n+3N có thể là:
A. Amin no, đơn chức, mạch hở.
B. Ancol no, đơn chức.
C. Amin không no (trong phân tử có 1 liên kết pi), đơn chức, mạch hở.
D. Amin no, đơn chức, mạch vòng.
Câu 27:
Chất có công thức tổng quát CnH2n+4N2 có thể là:
B. Ancol no, hai chức.
C. Amin không no (trong phân tử có 1 liên kết pi), hai chức, mạch hở.
D. Amin no, hai chức, mạch hở.
Câu 28:
Amin X có công thức đơn giản nhất là CH5N. Công thức phân tử của X là:
A. C2H10N2.
B. C2H10N.
C. C3H15N3.
D. CH5N.
Câu 29:
Amin X có công thức đơn giản nhất là C2H7N. Công thức phân tử của X là:
A. C3H8N2.
B. C3H21N.
C. C4H14N2.
D. C2H7N.
Câu 30:
Cho các amin sau: CH3NH2, (C2H5)2NH, C3H7NH2, C2H5NH2, (C6H5)3N, (CH3)2NH, C6H5NH2. Số amin bậc I là
A. 4
B. 6
C. 7
D. 2
Câu 31:
Cho các amin sau: CH3NH2, (C2H5)2NH, C3H7NH2, C2H5NH2, (C6H5)3N, (CH3)2NH, C6H5NH2. Số amin bậc II là
Câu 32:
Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)3COH và (CH3)2NH.
B. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CHOHCH3.
C. (CH3)2NH và CH3OH.
D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3
Câu 33:
Ancol và amin nào sau đây không cùng bậc?
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2NH.
C. CH3NH2 và CH3OH.
D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3.
Câu 34:
Dãy gồm tất cả các amin bậc 2 là
A. CH3NH2, C2H5NH2, C6H5CH2NH2.
B. CH3NHCH3, C2H5NHCH3, C6H5NHCH3.
C. C6H5NH2, C6H5NHCH3, C6H5CH2NH2.
D. (CH3)2CHNH2, C2H5NH2, C2H5NHCH3.
Câu 35:
Dãy gồm tất cả các amin bậc 1 là
C.C6H5NH2, C6H5NHCH3, C6H5CH2NH2.
Câu 36:
Dãy chất không có amin bậc 1 là
A. CH3NHCH3, (CH3)2NCH2CH3, CH3CH(NH2)CH3.
B. CH3CH2NHCH3, CH3NHCH3, CH32NCH2CH3.
C. CH3NH2, CH3NHCH3, CH3CH(NH2)CH3.
D. CH3NHCH3, CH3CH2NH2, (CH3)3N.
Câu 37:
Cho các chất sau: CH3NH2, CH3CH2NHCH3, CH3NHCH3, (CH3)2NCH2CH3, CH3CH(NH2)CH3, (CH3)3N. Số chất thuộc loại amin bậc I là?
A. 3
B. 4
C. 5
Câu 38:
Hợp chất CH3−CH2−NH2 có tên thay thế là
A. etanamin.
B. etylamin
C. metylamin.
D. đimetylamin.
Câu 39:
Hãy cho biết tên thay thế của amin có CTCT NH2(CH2)6NH2?
A. Hexan -1,2- diamin
B. Hexan -1,6- diamin
C. Hexanmetylendiamin
D. Phenyl amin
Câu 40:
Hãy cho biết tên nào dưới đây không phải là tên của C6H5NH2
A. Benzenamin
B. Anilin
C. Alanin
Câu 41:
Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C2H8N2.
B. C2H7N.
C. C4H11N.
D. C2H6N2.
Câu 42:
Công thức phân tử của etylmetylamin là
A. C3H9N2.
D. C3H9N.
Câu 43:
Công thức cấu tạo thu gọn của đimetyl amin là
A. CH3CH2NH2.
D. (CH3)2NH.
Câu 44:
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3CH(CH3)NH2?
A. metyletylamin.
B. etylmetylamin.
C. isopropanamin.
D. isopropylamin.
Câu 45:
Tên gọi amin nào sau đây là không đúng với công thức cấu tạo tương ứng?
A. C6H5NH2 alanin.
B. CH3−CH2−CH2NH2 n-propylamin.
C. CH3CH(CH3)−NH2 isopropylamin.
D. CH3−NH−CH3 đimetylamin.
Câu 46:
Tên gọi amin nào sau đây là đúng với công thức cấu tạo tương ứng?
A. CH3−NH−CH3 metylamin.
B. CH3−CH2−CH2NH2 iso-propylamin.
C.C6H5NH2 alanin.
D. CH3CH(CH3)−NH2 isopropylamin
Câu 47:
Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. Phenylamin.
B. Đimetylamin.
C. Metylamin.
D. Trimetylamin
Câu 48:
Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. Trimetylamin.
D. Phenylamin
Câu 49:
Amin nào không cùng bậc với các amin còn lại?
A. Đimetylamin.
B. Phenylamin.
D. Propan-2-amin.
Câu 50:
Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc 2:
A. CH3NHCH3
B. H2N[CH2]4CH3
D. CH3CH(CH3)NH2
Câu 51:
Amin nào sau đây là amin bậc 2:
A. C6H5NH2
B. CH3−CH(NH2)−NH2
C. H2N−[CH2]6−NH2
D. CH3−NH− CH3
Câu 52:
Chất nào sau đây là amin bậc hai
A. (CH3)2NC2H5
B. CH3NHC2H5
C. (CH3)2CHNH2
D. CH3NH2
Câu 53:
Trong những chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?
A. H2N(CH2)6NH2
B. CH3NHCH3
Câu 54:
Trong các amin sau:
A CH3CH(CH3)NH2 ; B H2NCH2CH2NH2 ; D CH3CH2CH2NHCH3
Chọn các amin bậc 1 và gọi tên của chúng:
A. Chỉ có A : propylamin.
B. A và B ; A : isopropylamin ; B : 1,2-etanđiamin.
C. Chỉ có D : metyl-n-propylamin.
D. Chỉ có B : 1,2- điaminopropan
Câu 55:
Sắp xếp các amin theo thứ tự bậc amin tăng dần: etylmetylamin (1); etylđimetylamin (2); isopropylamin (3).
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (1).
C. (3), (1), (2).
D. (3), (2), (1).
Câu 56:
Sắp xếp các amin theo thứ tự bậc amin giảm dần: đimetylamin (1); trimetylamin (2); isopropylamin (3).
B. (2), (1), (3).
Câu 57:
A CH3CH(CH3)NH2; B H2NCH2CH2NH2; D CH3CH2CH2NHCH3
Các amin bậc 1 và tên gọi tương ứng là
B. A và B; A : isopropylamin; B : etan-1,2-điamin.
C. Chỉ có D : metylpropylamin.
Câu 58:
Các amin bậc 2 và tên gọi tương ứng là
A. Chỉ có A : isopropylamin.
D. Chỉ có B : 1,2- điaminopropan.
Câu 59:
Cho các amin sau: etylamin ; anilin ; đimetylamin ; trimetylamin. Số amin bậc II là
C. 1
D. 3
Câu 60:
Cho các amin sau: etylamin ; anilin ; đimetylamin ; trimetylamin. Số amin bậc I là
Câu 61:
Cho các amin sau: metyl amin, etyl amin, dimetyl amin, trietyl amin, phenyl amin, metyletyl amin. Hãy cho biết trong dãy chất trên có chứa bao nhiêu amin bậc 1?
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 62:
Metylamin có thể được coi là dẫn xuất của:
A. Metan.
B. Amoniac.
C. Benzen.
D. Nitơ.
Câu 63:
Etylamin có thể được coi là dẫn xuất của:
C. Etan.
D. Etyl.
Câu 64:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của NH3 bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon.
B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
C. Tùy thuộc cấu trúc của gốc hidrocacbon, có thể phân biệt thành amin no, chưa no và thơm.
D. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử, bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
Câu 65:
Đều khẳng định nào sau đây luôn luôn đúng?
A. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số lẻ.
B. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số chẵn.
C. Đốt cháy hết a mol amin bất kì luôn thu được tối thiểu a/2 mol N2 (phản ứng cháy chỉ cho N2).
D. A và C đúng.
Câu 66:
Amin có cấu tạo CH3CH2CH2NHCH3 là amin:
A. bậc 3
B. bậc 2
C. bậc 1
D. bậc 4
Câu 67:
Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là N-metylanilin có công thức cấu tạo thu gọn là
A. C6H5−CH2−NH2.
B. CH3−C6H4−NH2.
C. C6H5−NH−CH3.
D.CH3−NH−CH3.
Câu 68:
Hợp chất C6H5NH2 có tên gọi là
A. Glyxin.
B. Alanin.
C. Anilin.
D. Valin.
Câu 69:
Công thức cấu tạo của đimetylamin là
A. CH3NH2.
B. (CH3)2NH.
C. CH3CH2NH2.
D. (CH3)3N.
455 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com