Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
7480 lượt thi 20 câu hỏi 20 phút
2846 lượt thi
Thi ngay
1759 lượt thi
1584 lượt thi
1943 lượt thi
1702 lượt thi
1319 lượt thi
1297 lượt thi
2440 lượt thi
1941 lượt thi
1588 lượt thi
Câu 1:
Áp suất hơi bão hòa phụ thuộc vào:
A. nhiệt độ và thể tích của hơi
B. nhiệt độ và bản chất của hơi
C. thể tích và bản chất của hơi
D. nhiệt độ, thể tích và bản chất của hơi
Câu 2:
Chiếc kim khâu có thể nổi trên mặt nước khi đặt nằm ngang vì:
A. Chiếc kim không bị dính ướt nước.
B. Khối lượng riêng của chiếc kim nhỏ hơn khối lượng của nước.
C. Trọng lượng của chiếc kim đè lên mặt nước khi nằm ngang không thắng nổi lực đẩy Ác si mét.
D. Trọng lượng của chiếc kim đè lên mặt nước khi nằm ngang không thắng nổi lực căng bề mặt của nước tác dụng lên nó.
Câu 3:
Nếu làm lạnh không khí thì:
A. Độ ẩm tuyệt đối giảm, độ ẩm tương đối giảm.
B. Độ ẩm cực đại giảm, độ ẩm tương đối giảm.
C. Độ ẩm cực đại giảm, độ ẩm tương đối tăng.
D. Độ ẩm cực đại giảm, độ ẩm tuyệt đối giảm.
Câu 4:
Nước mưa không lọt qua được các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt là vì:
A. Vải bạt dính ướt nước
B. Vải bạt không bị dinh ướt nước
C. Lực căng bề mặt của nước ngăn cản không cho nước lọt qua lỗ nhỏ của tấm bạt
D. Hiện tượng mao dẫn ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ trên tấm bạt
Câu 5:
Khi nói về độ ẩm cực đại, câu nào dưới đây không đúng ?
A. Độ ẩm cực đại là độ ẩm của không khí bão hòa hơi nước.
B. Khi làm lạnh không khí đến một nhiệt độ nào đó, hơi nước trong không khí trở nên bão hòa và không khí có độ ẩm cực đại.
C. Khi làm nóng không khí, lượng hơi nước trong không khí tăng và không khí có độ ẩm cực đại.
D. Độ ẩm cực đại có độ lớn bằng khối lượng riêng của hơi nước bão hòa trong không khí tính theo đơn vị g/m3.
Câu 6:
Khi nói về độ ẩm tuyệt đối câu nào sau đây là đúng ?
A. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra g trong 1 m3 không khí
B. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra kg trong 1 m3 không khí
C. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước bão hòa tính ra g trong 1 m3 không khí
D. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra g trong 1 cm3 không khí
Câu 7:
Điểm sương là:
A. Nơi có sương
B. Lúc không khí bị hóa lỏng
C. Nhiệt độ của không khí lúc hóa lỏng
D. Nhiệt độ tại đó hơi nước trong không khí bão hòa
Câu 8:
Công thức nào sau đây không đúng về độ ẩm tương đối f?
A. f=aA. 100%
B. f=aA
C. a= f.A
D. f=aA.100
Câu 9:
Nếu nung nóng không khí thì:
A. Độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm tương đối đều tăng.
B. Độ ẩm tuyệt đối không đổi, độ ẩm tương đối giảm.
C. Độ ẩm tuyệt đối không đổi, độ ẩm tương đối tăng.
D. Độ ẩm tuyệt đối tăng, độ ẩm tương đối không đổi.
Câu 10:
Chọn đáp án đúng. Mức chất lỏng trong ống mao dẫn so với bề mặt chất lỏng bên ngoài ống phụ thuộc vào:
A. đường kính trong của ống, tính chất của chất lỏng
B. đường kính trong của ống và tính chất của thành ống
C. tính chất của chất lỏng và của thành ống
D. đường kính trong của ống, tính chất của chất lỏng và của thành ống
Câu 11:
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Không khí càng ẩm khi nhiệt độ càng thấp.
B. Không khí càng ẩm khi lượng hơi nước trong không khí càng nhiều.
C. Không khí càng ẩm khi hơi nước chứa trong không khí càng gần trạng thái bão hoà.
D. Cả 3 kết luận trên.
Câu 12:
Tìm câu sai. Độ lớn của lực căng bề mặt của chất lỏng luôn:
A. Tỉ lệ với độ dài đường giới hạn bề mặt chất lỏng
B. Phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng
C. Phụ thuộc vào hình dạng chất lỏng
D. Tính bằng công thức F = s.l
Câu 13:
Hiện tượng dính ướt của chất lỏng được ứng dụng để:
A. Làm giàu quặng (loại bẩn quặng) theo phương pháp tuyển nổi.
B. Dẫn nước từ nhà máy đến các gia đình bằng ống nhựa.
C. Thấm vết mực loang trên mặt giấy bằng giấy thấm.
D. Chuyển chất lỏng từ bình nọ sang bình kia bằng ống xi-phông.
Câu 14:
Ống được dùng làm ống mao dẫn phải thoả mãn điều kiện:
A. Tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu và không bị nước dính ướt
B. Tiết diện nhỏ hở một đầu và không bị nước dính ướt
C. Tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu
D. Tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu và bị nước dính ướt
Câu 15:
Nhận xét nào sau đây là sai liên quan đến lực căng bề mặt của chất lỏng?
A. Lực căng bề mặt có chiều luôn hướng ra ngoài mặt thoáng.
B. Lực căng bề mặt có phương vuông góc với đường giới hạn của mặt thoáng.
C. Độ lớn của lực căng bề mặt phụ thuộc bản chất của chất lỏng.
D. Độ lớn của lực căng bề mặt tỉ lệ thuận với chiều dài của đường giới hạn của mặt thoáng.
Câu 16:
Câu nào sai? Cung cấp nhiệt cho một khối chất lỏng thì:
A. thể tích của khối chất đó tăng
B. nhiệt độ của khối chất đó tăng
C. suất căng bề mặt giảm
D. thời gian cư trú của phân tử chất lỏng tăng
Câu 17:
Phải làm theo cách nào để tăng độ cao của cột nước trong ống mao dẫn ?
A. Hạ thấp nhiệt độ của nước.
B. Dùng ống mao dẫn có đường kính lớn hơn.
C. Pha thêm rượu vào nước.
D. Dùng ống mao dẫn có đường kính nhỏ hơn.
Câu 18:
Điều nào sau đây là sai khi nói về sự đông đặc?
A. Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
B. Với một chất rắn, nhiệt độ đông đặc luôn nhỏ hơn nhiệt độ nóng chảy.
C. Trong suốt quá trình đông đặc, nhiệt độ của vật không thay đổi.
D. Nhiệt độ đông đặc của các chất thay đổi theo áp suất bên ngoài.
Câu 19:
Trong trường hợp nào độ dâng lên của chất lỏng trong ống mao dẫn tăng?
A. Gia tốc trọng trường tăng.
B. Trọng lượng riêng của chất lỏng tăng.
C. Tăng đường kính trong của ống mao dẫn.
D. Giảm đường kính trong của ống mao dẫn.
Câu 20:
Điều nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt nóng chảy riêng của chất rắn?
A. Nhiệt nóng chảy riêng của một chất có độ lớn bằng nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy 1kg chất đó ở nhiệt độ nóng chảy.
B. Đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng là Jun trên kilôgam (J/ kg).
C. Các chất khác nhau thì nhiệt nóng chảy riêng của chúng khác nhau.
D. Cả A, B, C đều đúng.
1496 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com