Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
4665 lượt thi 30 câu hỏi 40 phút
Câu 1:
Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω được mắc với điện trở có điện trở 4,8 Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Tính suất điện động của nguồn.
A. 12 V
B. 12,25 V
C. 12,5 V
D. 122,5 V
Câu 2:
Một acquy có suất điện động E = 2 V, điện trở trong r = 1 Ω và có dung lượng q = 240 A.h. Nối hai cực của acquy với một điện trở R = 9 Ω thì công suất điện tiêu thụ của điện trở đó và hiệu suất của acquy có giá trị lần lượt là:
A. 0,36W; 90%
B. 0,72W; 90%
C. 1,8W; 90%
D. 3,6W; 90%
Câu 3:
Khi mắc điện trở R1 = 5 Ω vào hai cực của một nguồn điện thì hiệu điện thế mạch ngoài là U1 = 10 V, nếu thay R1 bởi điện trở R2 = 11 Ω thì hiệu điện thế mạch ngoài là U2= 11 V. Tính suất điện động của nguồn điện.
B. 10 V
C. 11 V
D. 12,5 V
Câu 4:
Khi mắc điện trở R = 10 Ω vào hai cực của một nguồn điện thì suất điện động E = 6V thì công suất toả nhiệt trên điện trở là P = 2,5W. Tính điện trở trong của nguồn điện.
A. 1 Ω
B.0,5 Ω
C.2 Ω
D. 0,25 Ω
Câu 5:
Khi mắc song song hai điện trở giống nhau vào nguồn điện thì tiêu thụ công suất 40 W. Nếu mắc nối tiếp hai điện trở nói trên vào nguồn điện đó thì tiêu thụ công suất bằng bao nhiêu? Biết nguồn điện có điện trở không đáng kể.
A. 10 W
B. 20 W
C. 40 W
D. 18 W
Câu 6:
Mắc vôn kế V1 có điện trở R1 vào hai cực của nguồn điện (E, r) thì vôn kế chỉ 8V. Mắc thêm vôn kế V2 có điện trở R2 nối tiếp với V1 vào hai cực của nguồn điện thì V1 chỉ 6V và V2 chỉ 3V. Tính suất điện động của nguồn.
A. 10V
B. 12V
C. 8V
D. 16V
Câu 7:
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 9V và điện trở trong r = 1 Ω. Các điện trở ngoài R1 = R2 = R3 = 3 Ω, R4 = 6 Ω.Tính cường độ dòng điện chạy qua điện trở R4.
A. 1A
B. 1,5A
C. 2/3A
D. 1/3A
Câu 8:
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 9V và điện trở trong r = 1 Ω. Các điện trở ngoài R1 = R2 = R3 = 3 Ω, R4 = 6 Ω.Hiệu suất của nguồn điện gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 80%
B. 90%
C. 85%
D. 89%
Câu 9:
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E = 30 V, r = 1 Ω, R1 = 12 Ω, R2 = 36 Ω, R3 = 18 Ω, RA = 0 Ω. Tìm chỉ số ampe kế.
A. 0,4 A
B. 0,8 A
C. 1,2 A
D. 1 A
Câu 10:
Để xác định vị trí chỗ bị chập của một dây đôi điện thoại dài 4km, người ta nối phía đầu dây với nguồn điện một chiều có suất điện động 15V và điện trở trong không đáng kể; một ampe kế có điện trở không đáng kể mắc trong mạch ở phía nguồn điện thì thấy khi đầu dây kia bị tách ra thì ampe kế chỉ 1A, nếu đầu dây kia bị nối tắt thì ampe kế chỉ 1,8A. Tìm điện trở của phần dây bị chập. Cho biết điện trở của một đơn vị dài của dây là p=1,25 Ω /Km.
A. 5 Ω
B. 8 Ω
C. 15 Ω
D. 10 Ω
Câu 11:
Cho mạch điện như hình vẽ: Nguồn điện có E = 12V, r = 2 Ω. Các điện trở R1= 1 Ω, R2 = 2 Ω, R3 = 3 Ω, C1 = 1μF, C2 = 2 μF
Cường độ dòng điện do nguồn tạo ra trong mạch có giá trị là:
A. 1,5A
B. 2,1A
C. 4,7A
D. 2,0A
Câu 12:
Điện tích trên các tụ điện C1 và C2 có giá trị lần lượt là:
A. 4,5 μC và 15 μC
B. 15 μC và 4,5 μC
C. 1,5 μC và 2,25 μC
D. 2,25 μC và 1,5 μC
Câu 13:
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 6V, và điện trở trong r = 0,5 Ω. Các điện trở mạch ngoài R1 = R2 = 2 Ω, R3 = R5 = 4 Ω, R4 = 6 Ω. Điện trở của ampe kế không đáng kể. Tìm số chỉ của ampe kế.
A. 1,00 A
B. 0,25 A
C. 0,75 A
D. 0,50 A
Câu 14:
Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 12V và có điện trở trong r = 0,5 Ω. Các điện trở mạch ngoài R1 = 4,5 Ω, R2 = 4 Ω, R3 = 3 Ω
Xác định số chỉ của ampe kế khi K mở.
A. 4,4 A
B. 2,0 A
C. 6,9 A
D. 1,0 A
Câu 15:
Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 12V và có điện trở trong r = 0,5 Ω. Các điện trở mạch ngoài R1 = 4,5 Ω, R2 = 4 Ω, R3 = 3 Ω.
Xác định số chỉ của ampe kế khi K đóng.
A. 2 A
B. 1 A
C. 1,5 A
D. 4,4 A
Câu 16:
Xác định công suất toả nhiệt ở mạch ngoài khi K đóng
A. 16,875 W
B. 22 W
C. 43,12 W
D. 11,5 W
Câu 17:
Xác định hiệu suất của nguồn điện khi K đóng
A. 91,67%
B. 81,67%
C. 95,83%
D. 93,75%
Câu 18:
Có mạch điện như hình vẽ. Các điện trở mạch ngoài R1 = 6 Ω, R2 = 5,5 Ω. Điện trở của ampe kế và khoá K không đáng kể, điện trở của vôn kế rất lớn. Khi K mở vôn kế chỉ 6V. Khi K đóng vôn kế chỉ 5,75V, số chỉ của ampe kế khi đó bằng:
A. 0,50 A
B. 0,52 A
C. 1,00 A
D. 1,20 A
Câu 19:
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ R1 = 8 Ω; R2 = 3 Ω; R3 = 6 Ω; R4 = 4 Ω; E = 15V, r = 1 Ω, C = 3μF, Rv vô cùng lớn.Xác định cường độ dòng điện chạy qua điện trở R3.
A. 1 A
B. 2/3A
C.1/3
D. 0,5 A
Câu 20:
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ R1 = 8 Ω; R2 = 3 Ω; R3 = 6 Ω; R4 = 4 Ω; E = 15V, r = 1 Ω, C = 3μF, Rv vô cùng lớn.Xác định số chỉ của Vôn kế.
A. 2 V
B. 15 V
C. 12 V
D. 14V
Câu 21:
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ R1 = 8 Ω; R2 = 3 Ω; R3 = 6 Ω; R4 = 4 Ω; E = 15V, r = 1 Ω, C = 3μF, Rv vô cùng lớn. Xác định điện tích của tụ.
A. 42 μC
B. 30 μC
C. 45 μC
D. 6 μC
Câu 22:
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 2Ω. Cho R = 10 Ω. Tính công suất toả nhiệt trên R.
A. 10W
B. 2W
C. 12W
D. 8W
Câu 23:
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 2Ω. Cho R = 10 Ω. Tính công suất của nguồn.
Câu 24:
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 2Ω. Cho R = 10 Ω. Hiệu suất của nguồn gần nhất với giá trị nào sau đây?
B. 85%
C. 83%
D. 50%
Câu 25:
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 2Ω. Tìm R để công suất trên R là lớn nhất? Tính công suất đó?
A. R = 2 Ω và Pmax=18W
B. R = 10 Ω và Pmax=10W
C. R = 2 Ω và Pmax=36W
D. R = 1 Ω và Pmax=36W
Câu 26:
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 2Ω. Tính R để công suất toả nhiệt trên R là 16 W.
B. 4 Ω
C. 2 Ω
D. Cả A và B
Câu 27:
Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E = 2,4V, có điện trở trong r, mạch ngoài có điện trở R = 0,1 Ω. Biết dòng điện trong mạch bằng 2A và hiệu điện thế giữa hai điểm A, B bằng 2,1V. Xác định r?
A. 0,15 Ω
B. 1,1 Ω
C. 0,015 Ω
D. 0,11 Ω
Câu 28:
Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó: E1 = 8 V, r1 = 1,2Ω, E2 = 4 V, r2 = 0,4 R = 28,4 Ω, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đo được UAB = 6 V.Tính cường độ dòng điện chạy qua mạch và cho biết chiều của nó..
A. I = 0,2 A; chiều từ B đến A.
B. I = -0,2 A; chiều từ B đến A.
C. I = 0,2 A; chiều từ A đến B.
D. I = -0,2 A; chiều từ A đến B.
Câu 29:
Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó: E1 = 8 V, r1 = 1,2Ω, E2 = 4 V, r2 = 0,4 R = 28,4 Ω, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đo được UAB = 6 V.Cho biết mạch điện này chứa nguồn điện nào và chứa máy thu nào?
A. E1 là máy phát; E2 là máy thu.
B. E1 và E2 đều là máy thu.
C. E1 là máy thu; E2 là máy phát.
D. E1 và E2 đều là máy phát.
Câu 30:
Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó: E1 = 8 V, r1 = 1,2Ω, E2 = 4 V, r2 = 0,4 R = 28,4 Ω, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đo được UAB = 6 V.Hiệu điện thế UAC và UCB lần lượt là:
A. –1,76V và 7,76V
B. 7,76V và –1,76V
C. 7,76V và 1,76V
D. –7,76V và –1,76V
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com