Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
4666 lượt thi 22 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
Cho mạch điện như hình vẽ:
E1 = 12 V, r1 = 1 Ω, E2 = 6 V, r2 = 2 Ω, E3 = 9 V, r3 = 3 Ω, R1 = 4 Ω, R2 = 2 Ω, R3 = 3 Ω.
Tính UAB và cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
A. UAB = 26,4V và I = 1,8 A
B. UAB = 13,6V và I = 0,2 A
C. UAB = 27,6V và I = 1,8 A
D. UAB = –13,6 V và I = 0,2 A
Câu 2:
Cho mạch điện với bộ nguồn có suất điện động Eb = 30V. Cường độ dòng điện qua mạch chính là Im = 3 A, hiệu điện thế ở hai cực bộ nguồn U = 18V. Tính điện trở RN của mạch ngoài và điện trở trong rb của bộ nguồn.
A. RN = 6 Ω; rb = 4 Ω
B. RN = 4 Ω; rb = 6 Ω
C. RN = 10 Ω; rb = 4 Ω
D. RN = 6 Ω; rb = 2 Ω
Câu 3:
Một nguồn điện suất điện động E, có điện trở trong r được mắc nối tiếp với mạch ngoài có điện trở R = r, cường độ dòng điện trong mạch là Im = 2 A. Nếu thay nguồn đó bằng 3 nguồn giống hệt như vậy mắc song song, tính cường độ dòng điện trong mạch.
A. 3A
B. 4A
C. 1,5A
D. 6A
Câu 4:
Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E1 = 4,5V; r1 = 3 Ω; E2 = 3V; r2 = 2 Ω. Mắc hai nguồn điện thành mạch điện kín như hình vẽ.
Tính cường độ dòng điện trong mạch.
A. 0,6 A
B. 0,9 A
C. 1,5 A
D. 0,3 A
Câu 5:
Tính hiệu điện thế UAB giữa hai điểm A, B.
A. 4,5 V
B. 3 V
C. 1,5 V
D. 0
Câu 6:
Trong mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, hai pin có cùng suất điện động E = 1,5 V và điện trở trong 1 Ω. Hai bóng đèn giống nhau cùng có số ghi trên đèn là 3V – 0,75W. Cho rằng điện trở của các đèn không thay đổi theo nhiệt độ.Tính cường độ dòng điện chạy qua các bóng đèn.
A. 0,25 A
B. 0,375 A
C. 0,1875 A
D. 0,12 A
Câu 7:
Trong mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, hai pin có cùng suất điện động E = 1,5 V và điện trở trong 1 Ω. Hai bóng đèn giống nhau cùng có số ghi trên đèn là 3V – 0,75W. Cho rằng điện trở của các đèn không thay đổi theo nhiệt độ. Tính hiệu suất của bộ nguồn.
A. 75%
B. 80%
C. 85%
D. 90%
Câu 8:
Trong mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, hai pin có cùng suất điện động E = 1,5 V và điện trở trong 1 Ω. Hai bóng đèn giống nhau cùng có số ghi trên đèn là 3V – 0,75W. Cho rằng điện trở của các đèn không thay đổi theo nhiệt độ. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi pin.
A. 2,25 V
D. 1,125 V
Câu 9:
Một bộ nguồn 8 pin, mỗi pin có suất điện động E = 1,5 V và điện trở trong r = 1 Ω được mắc như hình vẽ. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
A. 9V; 5 Ω
B. 12V; 8 Ω
C. 9V; 6 Ω
D. 12V; 5 Ω
Câu 10:
Một bộ nguồn 8 pin, mỗi pin có suất điện động E = 1,5 V và điện trở trong r = 1 Ω được mắc như hình vẽ. Mắc bộ nguồn trên với một bóng đèn loại (4V – 4W). Tìm cường độ dòng điện qua bóng đèn?
A. 2,25 A
C. 1 A
D. 4/3 A
Câu 11:
Một bộ nguồn điện gồm các nguồn giống nhau ghép song song. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn là E = 6 V, r = 2,5 . Khi đó cường độ dòng điện qua mạch chính là Im = 2 A, công suất tiêu thụ mạch ngoài là P = 7W. Tính số nguồn điện đã dùng.
A. n = 2
B. n = 3
C. n = 4
D. n = 5
Câu 12:
Một động cơ điện nhỏ (có điện trở trong R = 2 Ω) khi hoạt động bình thường cần một hiệu điện thế U = 9V và cường độ I = 0,75A. Tính công suất của động cơ.
A. 1,125W
B. 6,75W
C. 5,625W
D. 7,875W
Câu 13:
Một động cơ điện nhỏ (có điện trở trong R = 2 Ω) khi hoạt động bình thường cần một hiệu điện thế U = 9V và cường độ I = 0,75A. Hiệu suất của động cơ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16,7%
B. 20%
C. 83,3%
D. 85%
Câu 14:
Một động cơ điện nhỏ (có điện trở trong R = 2 Ω) khi hoạt động bình thường cần một hiệu điện thế U = 9V và cường độ I = 0,75A. Tính suất điện động của động cơ khi hoạt động bình thường.
A. 7,5V
B. 1,5V
C. 9V
D. 5V
Câu 15:
Một động cơ điện nhỏ (có điện trở trong R = 2 Ω) khi hoạt động bình thường cần một hiệu điện thế U = 9V và cường độ I = 0,75A. Khi động cơ bị kẹt không quay được, tính công suất của động cơ, nếu hiệu điện thế đặt vào động cơ vẫn là U = 9V.
B. 5,625W
C. 7,875W
D. 40,5W
Câu 16:
Một máy phát điện cung cấp điện cho một động cơ điện. Suất điện động và điện trở trong của máy phát là E = 25V; r = 1 Ω. Dòng điện chạy qua động cơ là 2A, điện trở của cuộn dây trong động cơ là R = 1,5 Ω. Tính công suất của nguồn.
A. 50W
B. 6W
C. 56W
D. 44W
Câu 17:
Một máy phát điện cung cấp điện cho một động cơ điện. Suất điện động và điện trở trong của máy phát là E = 25V; r = 1 Ω. Dòng điện chạy qua động cơ là 2A, điện trở của cuộn dây trong động cơ là R = 1,5 Ω. Tính hiệu suất của nguồn điện.
A. 90%
B. 92%
C. 60%
D. 80%
Câu 18:
Một máy phát điện cung cấp điện cho một động cơ điện. Suất điện động và điện trở trong của máy phát là E = 25V; r = 1 Ω. Dòng điện chạy qua động cơ là 2A, điện trở của cuộn dây trong động cơ là R = 1,5 Ω. Tính công suất điện toàn phần của động cơ điện.
B. 44W
C. 46W
D. 40W
Câu 19:
Một máy phát điện cung cấp điện cho một động cơ điện. Suất điện động và điện trở trong của máy phát là E = 25V; r = 1 Ω. Dòng điện chạy qua động cơ là 2A, điện trở của cuộn dây trong động cơ là R = 1,5 Ω. Tính công suất cơ học của động cơ điện.
Câu 20:
Một máy phát điện cung cấp điện cho một động cơ điện. Suất điện động và điện trở trong của máy phát là E = 25V; r = 1 Ω. Dòng điện chạy qua động cơ là 2A, điện trở của cuộn dây trong động cơ là R = 1,5 Ω. Hiệu suất của động cơ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 92%
B. 87%
C. 90%
D. 60%
Câu 21:
Một máy phát điện cung cấp điện cho một động cơ điện. Suất điện động và điện trở trong của máy phát là E = 25V; r = 1 Ω. Dòng điện chạy qua động cơ là 2A, điện trở của cuộn dây trong động cơ là R = 1,5 Ω. Giả sử động cơ bị kẹt không quay được thì dòng điện qua động cơ có cường độ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,0 A
B. 10,0 A
C. 25 A
D. 5,5 A
Câu 22:
Hai nguồn có suất điện động như nhau E1 = E2 = E = 2V và có điện trở trong tương ứng là r1 = 0,4 Ω, r2 = 0,2 Ω. Được mắc với điện trở R thành một mạch điện kín như hình vẽ. Biết rằng, khi đó hiệu điện thế của cực dương so với cực âm của nguồn này chênh lệch nhau 0,5V so với nguồn kia. Giá trị của R là:
A. 0,2 Ω
B. 0,4 Ω
C. 0,25 Ω
D. 1 Ω
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com