Bài tập Reading. Video games and health có đáp án

39 người thi tuần này 4.6 1 K lượt thi 7 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

215 người thi tuần này

Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2

2.3 K lượt thi 32 câu hỏi
176 người thi tuần này

Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1

3.8 K lượt thi 40 câu hỏi
161 người thi tuần này

Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1

5.4 K lượt thi 41 câu hỏi
127 người thi tuần này

Bộ 3 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)

1.4 K lượt thi 55 câu hỏi
120 người thi tuần này

Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án- Đề 2

1.6 K lượt thi 25 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 4:

Circle the correct answers (a-d). (Khoanh vào đáp án đúng)

1. Newspaper headlines about video games (Tiêu đề báo về trò chơi điện tử)

a. only talk about violent games. (chỉ nói về trò chơi bạo lực)

b. always present the same view (luôn luôn trình bày cùng một quan điểm)

c. do not tell the truth. (không nói sự thật)

d. usually present a negative view. (thường trình bày một quan điểm tiêu cực)

 

2. You learn to think about things in three dimensions when you (Bạn học cách suy nghĩ về mọi thứ trong không gian ba chiều khi bạn)

a. play combat games. (chơi trò chơi chiến đấu)

b. play any kind of video game. (chơi bất kỳ loại trò chơi điện tử nào)

c. study engineering or maths. (học kỹ thuật hoặc toán học)

d. do scientific studies. (làm các nghiên cứu khoa học)

 

3. Research shows that role-playing games (Nghiên cứu cho thấy rằng trò chơi nhập vai)

a. are the only games that make children more creative. (là những trò chơi duy nhất khiến trẻ em sáng tạo hơn)

b. do not provide as many benefits as violent games. (không mang lại nhiều lợi ích như trò chơi bạo lực)

c. help children to do well at school. (giúp các em học tốt ở trường)

d. help children to learn how to use computers. (giúp trẻ học cách sử dụng máy tính)

 

4. The report also suggests that video gamers (Báo cáo cũng gợi ý rằng những người chơi)

a. spend a lot of time on their own. (dành nhiều thời gian cho riêng họ)

b. learn some useful skills by playing with others. (học một số kỹ năng hữu ích bằng cách chơi với những người khác)

c. usually fail in other areas of their lives. (thường thất bại trong các lĩnh vực khác của cuộc sống của họ)

d. spend a lot of time feeling anxious. (dành nhiều thời gian để cảm thấy lo lắng)

 

5. According to the report, the effect of video games on children (Theo báo cáo, ảnh hưởng của trò chơi điện tử đối với trẻ em)

a. is mostly good. (hầu hết là tốt)

b. is mostly bad. (hầu hết là xấu)

c. is not known. (không biết)

d. is not very important. (không quan trọng lắm)


4.6

204 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%