Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
28.1 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Khảo sát dao động điều hoà của một con lắc đơn và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương chu kỳ T2 vào chiều dài của con lắc đơn. Từ đó học sinh này có thể xác định được
A. Khối lượng con lắc
B. Biên độ của con lắc
C. Hằng số hấp dẫn
D. Gia tốc rơi tự do
Câu 2:
Siêu âm là:
A. Âm có tần số trên 20000 Hz
B. Âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz
C. Âm truyền được trong mọi môi trường
D. Âm có cường độ rất lớn
Câu 3:
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
B. Trên cùng một phương trình truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
C. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
D. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha
Câu 4:
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acosωt + φ ω > 0. Pha của dao động là
A. ωt
B. ωt + φ
C. φ
D. ω
Câu 5:
Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. M là điểm trên mặt nước. Biên độ dao động tại M có giá trị cực tiểu khi
A. MB – MA= kλ với (k = 0,± 1, ±2…)
B. MB – MA= 2k+1λ4 với (k = 0,± 1, ±2…)
C. MB – MA= k+12λ với (k = 0,± 1, ±2…)
D. MB – MA= kλ với (k = 0,± 1, ±2…)
Câu 6:
Một hệ dao động có tần số dao động riêng f0 = 5 Hz. Hệ dao động cưỡng bức dưới tác dụng một ngoại lực tuần hoàn có biểu thức F = F0cos2πft + π3 N. Khi f = 3Hz thì biên độ của vật là A1, khi f = 4Hz thì biê độ của vật là A2, khi f = 5Hz biên độ của vật là A3. Biều thức nào sau đây đúng?
A. A1 = A2 < A3
B. A1 > A2 > A3
C. A1 < A2 < A3
D. A1 = A2 = A3
Câu 7:
Dao động tắt dần
A. Có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Có thế năng giảm dần theo thời gian
C. Có cơ năng không đổi theo thời gian
D. Là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực
Câu 8:
Chọn phát biểu sai. Dao động cưỡng bức
A. Luôn có chu kỳ bằng với chu kỳ của ngoại lực cưỡng bức
B. Có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động
C. Có biên độ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức
D. Có biên độ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức
Câu 9:
Sử dụng đồng hồ đa năng để đo giá trị của điện trở R và khi đặt vào hai đầu điện trở một điện áp thì cường độ dòng điện qua nó đo được là I. Sai số tương đối của phép đo công suất được xác định bằng biểu thức
A. ΔPP¯=ΔII¯+ΔRR¯
B. ΔPP¯=ΔII¯+2.ΔRR¯
C. ΔPP¯=2.ΔII¯+ΔRR¯
D. ΔPP¯=12ΔII¯+ΔRR¯
Câu 10:
Hai vật thực hiện dao động điều hoà cùng phương, có phương trình dao động lần lượt là trên hai đường thẳng song song quanh vị trí cân bằng O1, O2 như hình vẽ.
Cho biết O1O2 = 4 cm, Khoảng cách lớn nhahát của hai vật có giá trị bằng:
A. 12cm
B. 8cm
C. 6cm
D. 10cm
Câu 11:
Một máy phát hiện điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng là 40 Hz. Số cặp cực của máy phát là:
A. 8
B. 12
C. 16
D. 4
Câu 12:
Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương trình thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có cùng bướ sóng 2 cm. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là:
A. 0,5cm
B. 1cm
C. 2cm
D. 4cm
Câu 13:
Hai dao động điều hoà có phương trình dao động lần lượt là x1 = 5cos2πt + 0,75π cm và x2 = 10cos2πt + 0,5π cm. Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là
A. 0,25π
B. 0,75π
C. 1,25π
D. 0,5π
Câu 14:
Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, với O trùng với vị trí cân bằng của chất điểm. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ x chất điểm theo thời gian t ở hình vẽ H1.
Phương trình vận tốc của chất điểm là
A. v = 12πcos2πt − π6cm/s
B. v = 12πcos2πt − 2π3cm/s
C. v = 60πcos10πt − 5π6cm/s
D. v = 60πcos10πt − π6cm/s
Câu 15:
Độ cao của âm gắn liền với
A. Âm sắc
B. Mức cường độ âm
C. Cường độ âm
D. Tần số âm
Câu 16:
Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 4 cm, A2 = 3 cm và lệch pha nhau π2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 7cm
B. 5cm
C. 25cm
D. 1cm
Câu 17:
Để đo tốc độ truyền sóng trên một sợi dây. Một học sinh tạo ra một hệ sóng dừng trên sợi dây dài 1,2 m. Kể cả hai đầu dây thì trên dây có tất cả 4 nút. Cho biết tần số dao động của dây là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 60 m/s
B. 80 m/s
C. 30 m/s
D. 40 m/s
Câu 18:
Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng m = 100 g, treo thẳng đứng dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 = 10 (m/s2) với chu kỳ 0,4 s và biên độ 5 cm. Khi vật lên đến vị trí cao nhất, độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật bằng
A. 0N
B. 0,25N
C. 0,5N
D. 0,1
Câu 19:
Một sóng cơ truyền trên mặt nước theo hướng từ A đến E có biên độ 2 cm, tốc độ truyền là 4 m/s. Tại một thời điểm nào đó các phần tử mặt nước có dạng như hình vẽ H2.
Cho biết khoảng cách A đến C là 20 cm. Phần tử vật chất tại C đang
A. Đứng yên
B. Chuyển động đi lên với tốc độ 8 (cm/s)
C. Chuyển động đi xuống với tốc độ 20π (cm/s)
D. Chuyển động đi lên với tốc độ 40π (cm/s)
Câu 20:
Khi động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động ổn định từ trường quay trong động cơ có tốc độ góc bằng
A. Nhỏ hơn tần số góc của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato
B. Lớn hơn tần số góc của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato
C. Bằng tần số góc của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato
D. Có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số góc của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tuỳ vào tải
Câu 21:
Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 14 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là
A. 10
B. 9
C. 11
D. 12
Câu 22:
Đặt điện áp u=U2cosωt+φ (trong đó U và ω không đổi) vào đoạn mạch AB gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi giá trị của C thì nhận thấy: Với C = C1 thì điện áp hai đầu tụ điện có giá trị hiệu dụng 40V và trễ pha hơn so với điện áp hai đầu mạch góc là φ1. Với C = C2 thì dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp hai đầu mạch cũng là φ1, điện áp giữa hai đầu tụ khi đó là 20V và mạch tiêu thụ công suất = 3/4 công suất cực đại mà nó có thể tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 25V
B. 20V
C. 32V
D. 28V
Câu 23:
Con lắc lò xo dao động điều hoà, lực kéo về luôn hướng về vị trí có
A. Gia tốc bằng 0
B. Gia tốc cực đại
C. Tốc độ bằng 0
D. Thế năng cực đại
Câu 24:
Từ thông qua một vòng dây dẫn có biểu thức ϕ = ϕ0cosωt – π3 . Khi đó biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là e = ϕ0ωcosωt +φ– π6 .Giá trị của φ là
A. π3rad
B. 0 rad
C. -2π3rad
D. -π2rad
Câu 25:
Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m dao động điều hoà với biên độ 4 cm. Động năng của vật nặng ứng với li độ 3 cm là:
A. 3,5.10-2J
B. 7.10-2J
C. 16.10-2J
D. 4,5.10-2J
Câu 26:
Một vật dao động điều hoà có phương trình: x = 10cos2πt + π2 cm. Chu kỳ dao động của vật là:
A. 1s
B. 2π
C. 2s
D. 0,5s
Câu 27:
Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng
A. Một số chẵn lần một phần tư bước sóng
B. Một số lẻ lần nửa bước sóng
C. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng
D. Một số nguyên lần bước sóng
Câu 28:
Một máy phát điện xoay chiều một pha, rô tô có hai cặp cực. Nối hai cực của máy phát với đoạn AB gồm R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp nhau. Cho R = 69,1Ω, điện dung C=10−40,18πF . Khi ro to của máy quay đều với tốc độ 1200 vòng/phút hoặc 2268 vòng/ phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là như nhau. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị:
A. 0,63H
B. 0,44H
C. 0,82H
D. 0,21H
Câu 29:
Độ lớn cường độ điện trường do một điện tích điểm q(q <0) đứng yên, đặt trong chân không gây ra tại điểm cách q một khoảng được tính bằng biểu biểu thức:
A. E=qq0r2
B. E=kqr2
C. E=−kqr2
D. E=−kqr2
Câu 30:
Một con lắc đơn dao động đièu hoà với chu kỳ 3s. Nếu tăng khối lượng vật nặng lên gấp 4 lần thì chu kì dao động của con lắc là:
B. 6s
C. 3s
D. 32 s
Câu 31:
Một con lắc đơn có chiều dài sợi dây ℓ, khối lượng vật nặng m, động điều hoà với biên độ góc α0 <10o tại nơi có gia tốc trọng trường g. Công thức xác định tần số dao động của con lắc là:
A. 2πlg
B. 12πgl
C. 12πlg
D. 12πglcosα0
Câu 32:
Sóng phản xạ
A. Có tần số luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới
B. Luôn cùng pha với sóng tới
C. Luôn ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ cố định
D. Có tần số lớn hơn tần số của sóng tới
Câu 33:
Một con lắc lò xo có khối lượng m=500g dao động điều hoà với chu kì 2s. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là
A. 50N/m
B. 500N/m
C. 0,5N/m
D. 5N/m
Câu 34:
Điện năng ở một chạm điện có công suất P không đổi, nếu được truyền đi dưới điện áp 20kV thì hiệu suất trong quá trình truyền tải là H1=82%. Nếu tăng điện áp ở đầu đường dây truyền tải lên thêm 10kV thì hiệu suất quá trình truyền tải điện sẽ đạt giá trị
A. 90%
B. 94%
C. 88%
D. 92%
Câu 35:
Điều kiện để 2 sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là 2 sóng, suất phát từ hai nguồn dao động
A. Cùng tần số, cùng biên độ
B. Có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
C. Cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
D. Cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gia
Câu 36:
Một con lắc lò xo dao động trên đường nằm ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo lần lượt là 30cm và 22cm. Biên độ dao động của con lắc là
A. 14cm
C. 4cm
D. 5cm
Câu 37:
Khi nói về chuyển động của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây không đúng
A. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần
B. Tại vị trí biên cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó
C. Với biên độ góc nhỏ và bỏ qua lực cản thì dao động của con lắc là dao động điều hoà
D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây
Câu 38:
Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là
A. v=fλ
B. v=λ2
C. v=2πfλ
D. v=fλ
Câu 39:
Từ điểm A bắt đầu thả dơi tự do một nguồn phát âm có công suất không đổi khi chạm đất tại B thì nguồn âm đứng yên. Tại điểm C, trên trung trực AB, cách AB 20m có đặt một máy đo mức cường độ âm. Gọi t1 là khoảng thời gian từ khi thả nguồn cho đến khi máy thu được mức cường đọ cực đại; t2 là khoảng thời gian từ lúc máy thu được mức cường độ âm cực đại đến khi máy thu được mức cường độ âm không đổi. Cho biết t1 –t2=1,17s. Bỏ qua sức cản không khí, chuyển động của nguồn âm không ảnh hưởng đến phép đo lấy g=10m/s2. Hiệu mức cường độ âm lớn nhất và nhỏ nhất máy thu được có giá trị xấp xỉ
A. 0 dB
B. 6 dB
C. 1,5 dB
D. 3dB
Câu 40:
Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào 2 đầu cuốn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là:
A. U1U2=N1N2
B. U1N1=U2N2
C. U1U2=N2N1
D. U1U2=N1N2
5618 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com