Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
29359 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y-âng, trên màn quan sát vân sáng là những vị trí mà hai sóng ánh sáng tại đó
A. lệch pha nhau 0,5π
B. cùng pha.
C. ngược pha.
D. vuông pha.
Câu 2:
Khi nói về photon, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều mang năng lượng như nhau.
B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
C. Năng lượng photon càng lớn thì bước sóng ánh sáng ứng với photon đó càng lớn.
D. Năng lượng của photon ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng photon ánh sáng đỏ.
Câu 3:
Công thoát của electron ra khỏi kim loại 6,625.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0,300μm
B. 0,295μm
C. 0,375μm
D. 0,250μm
Câu 4:
Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím.
B. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia tử ngoại.
C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng nhìn thấy.
Câu 5:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là:
A. F = kx
B. F = -kx
C. F=1/2kx2
D. F = -0,5kx.
Câu 6:
Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số:
A. Sóng điện từ giảm, còn sóng âm tăng.
B. Cả hai sóng đều không đổi.
C. Sóng điện từ tăng còn sóng âm giảm.
D. Cả hai sóng đều giảm.
Câu 7:
Vai trò của lăng kính trong máy quang phổ dùng lăng kính là:
A. Giao thoa ánh sáng.
B. Khúc xạ ánh sáng.
C. Tán sắc ánh sáng.
D. Phản xạ ánh sáng.
Câu 8:
Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng
A. Ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiều tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. Ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
C. Ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. Cường độ sáng giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
Câu 9:
Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo:
A. Gia tốc tỉ lệ với thời gian.
B. Quỹ đạo là một đường hình sin.
C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
D. Quỹ đạo là một đường thẳng.
Câu 10:
Âm của một cái ghi ta và của một cái kèm phát ra mà tai người phân biệt được khác nhau không thể có cùng:
A. Mức cường độ âm.
B. Đồ thị dao động âm.
C. Cường độ âm.
D. Tần số âm.
Câu 11:
Trong các phản ứng hạt nhân sau phản ứng nào là phản ứng nhiệt hạch?
A. H12+H12→H24
B. p11+Be49→H24+X36
C. C614→He714+e-10
D. n01+U92235→Y3994+He53140+2n01
Câu 12:
Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch, hệ thức liên hệ giữa điện tích cực đại trên bản tụ điện q0 và I0 là:
A. q0=1CLI0
B. q0=CπLI0
C. q0=CLπI0
D. q0=LCI0
Câu 13:
hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1=8cm,A2=15cm và lệch pha nhau 0,5π Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:
A. 7 cm.
B. 23 cm.
C. 11 cm.
D. 17 cm.
Câu 14:
Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng:
A.Làm cho tần số dao động không giảm đi.
B.Làm cho động năng của vật tăng lên.
C.Bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kỳ dao động riêng của hệ.
D.Làm cho li độ dao động không giảm xuống.
Câu 15:
Người ta dùng một hạt X bắn phá hạt nhân Al1327 gây ra phản ứng hạt nhân X+Al1327→P1530+n01. Hạt X là:
A. Electron.
B. hạt
C. pôzitron.
D. proton.
Câu 16:
Vật thật qua thấu kính phân kì
A.Luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B.Có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy thuộc vào vị trí của vật.
C.Luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D.Luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
Câu 17:
Gọi mp,mn,mX lần lượt là khối lượng của proton, notron và hạt nhân XZA.Năng lượng liên kết của một hạt nhân XZA được xác định bởi công thức:
A. W=Z.mp+A-Zmn-mXc2
B. W=Z.mp+A-Zmn-mX
C. W=Z.mp+A-Zmn+mXc2
D. W=Z.mp-A-Zmn+mXc2
Câu 18:
Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem ti vi mà không phải đeo kính, người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là:
A. 0,5 m.
B. 2,0m.
C. 1,5 m.
D. 1,0 m
Câu 19:
Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 4 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực từ 8N. Nếu dòng điện qua dây dẫn là 1 A thì nó chịu một lực có độ lớn bằng:
A. 0,5N.
B. 4N.
C. 2N.
D. 32N.
Câu 20:
Một chùm sánh hẹp truyền từ môi trường (1) chiết suất n1 tới mặt phân cách với môi trường (2) chiết suất n2 (n1 < n2). Nếu tia khúc xạ truyền gần sát mặt phân cách hai môi trường trong suốt thì có thể kết luận
A.Góc tới bằng góc phản xạ toàn phần.
B.Góc tới lớn hơn góc phản xạ toàn phần.
C.Không còn tia phản xạ.
D.Chùm tia phản xạ rất mờ.
Câu 21:
Công thức tính cảm ứng từ tại tâm của dòng điện chạy trong vòng dây tròn bán kính R, mang dòng điện I là:
A. B=2π.10-7.IR
B. B=4π.10-7.NIl
C. B=2.10-7.IR
D. B=4π.10-7.IR
Câu 22:
Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N trong điện tường là UMN=100V. Điện tích của proton q=1,6.10-19C. Công điện trường làm dịch chuyển proton từ M đến N bằng:
A. 3,2.10-19C
B. 3,2.10-17C
C. 1,6.10-17C
D. 1,6.10-21C
Câu 23:
Mắt của một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 0,5 m. Độ tụ của thấu kính mà người đó đeo sát mắt để nhìn thấy các vật ở xa mà không cần điều tiết bằng:
A. 2 dp.
B. -0,5 dp.
C. 0,5 dp.
D. – 2dp
Câu 24:
Một mạch điện kín gồm điện trở R và nguồn điện có suất điện động 30 V, điện trở trong r=5Ω. Thay đổi giá trị của biến trở thì công suất tiêu thụ cực đại trên biến trở bằng:
A. 40 W.
B. 15 W.
C. 30 W.
D. 45 W.
Câu 25:
Một sóng cơ học được mô tả bởi phương trình u=Acos2tT-xλ. Tốc độ cực đại của phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi
A. λ=πA4
B. λ=πA
C. λ=πA2
D. λ=2πA
Câu 26:
Đặt điện áp u=U0cos100πt+π3 vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=12πH. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 1002 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là:
A. i=6cos100πt+π6A
B. i=6cos100πt-π6A
C. i=23cos100πt-π6A
D. i=3cos100πt-π6A
Câu 27:
Mắc điện trở R=2Ω vào bộ nguồn gồm hai pin có suất điện động và điện trở trong giống nhau thành mạch kín. Nếu hai pin ghép nối tiếp thì cường độ dòng điện qua R là I1 = 0,75A. Nếu hai pin ghép song song thì cường độ dòng điện qua R là I2 = 0,6 A. Suất điện động và điện trở trong của mỗi pin bằng:
A. 1,5V; 1Ω
B. 3V, 2Ω
C. 1V; 5Ω
D. 2V; 1Ω
Câu 28:
Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u=100+1002cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có các thông số: R=100Ω,C=0,1/π mF cuộn cảm thuần L=1/π H. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong thời gian 1 s là:
A. 150 W.
B. 100 W.
C. 200 W.
D. 50 W.
Câu 29:
Một vật sáng phẳng đặt trước một thấu kính, vuông góc với trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng ba lần vật. Dời vật lại gần thấu kính một đoạn. Ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng ba lần vật. Có thể kết luận gì về loại thấu kính?
A.Thấu kính hội tụ.
B.Thấu kính phân kì.
C.Hai loại thấu kính đều phù hợp.
D.Không thể kết luận được gì, vì giả thiết hai ảnh bằng nhau là vô lí
Câu 30:
Chiếu một tia sáng tới vuông góc với mặt bên của lăng kính thủy tinh có chiết suất tuyệt đối n = 1,5, góc chiết quang A. Tia ló hợp với tia tới một góc D=30o Góc chiết quang của lăng kính là:
A. A=23o24'
B. A=41o
C. A=38o16'
D. A=66o
Câu 31:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng hai bức xạ đơn sắc đỏ 690 nm và lục 510 nm. Trên màn quan sát giữa hai vân sáng có màu cùng màu với vân sáng trung tâm ta quan sát được số vân sáng đơn sắc là:
A. 37.
B. 38.
C. 39.
D. 40
Câu 32:
Một máy biến áp lí tưởng có số vòng của hai cuộn dây là N1 và N2. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây N1 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây N2 là 3U. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây N2 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 6U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây N1 là:
A. 2 U.
B. 3U.
C. 4U.
D. 9U
Câu 33:
Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,38μm≤λ≤0,76μm Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn hứng ảnh là 90 cm. Điểm M cách vân trung tâm 0,6 cm bức xạ cho vân sáng có bước sóng ngắn nhất bằng
A. 0,4μm
B. 0,5μm
C. 0,38μm
D. 0,6μm
Câu 34:
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1=Acosωt+π/6cm và x2=A2cosωt+5π/6cm Phương trình dao động của vật là x=33cosωt+φ Để biên độ A2 có giá trị lớn nhất thì biên độ A1 bằng:
A. 6cm.
B. 32cm
C. 62cm
D. 3cm.
Câu 35:
Đặt điện áp u=1003cos100πt+φ1V vào hai đầu A, B của mạch điện như hình vẽ. Khi K mở hoặc đóng thì đồ thị cường độ dòng điện theo thời gian tương ứng là im và id như hình vẽ. Hệ số công suất của mạch khi K đóng là:
A. 12
B. 32
C. 22
D. 13
Câu 36:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hoà thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. khi vật đi qua vị trí có tọa độ x=2,52cm thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy g=10cm/s2. Tính từ lúc thả vật, ở thời điểm vật đi được quãng đường 27,5 cm thì gia tốc của vật có độ lớn bằng:
A. 52m/s2
B. 5m/s2
C. 5m/s2
D. 2,5m/s2
Câu 37:
Đặt điện áp u=U2cosωt (trong đó U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=2,5/π H và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Thay đổi tần số góc ω thì thấy khi ω=ω1=60π rad/s cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I1. Khi ω=ω2=40π rad/s cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I2. Khi tần số ω=ω0 thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại Imax và I1=I2=Imax5.Giá trị của R bằng
A. 50Ω
B. 25Ω
C. 75Ω
D. 100Ω
Câu 38:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với các thông số a = 1,2mm, D = 4 m với nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1=0,63μm,λ2 và λ3 (một trong hai bước sóng chưa biết thuộc khoảng từ 0,38μm đến 0,44μm Biết vạch tối gần vân trung tâm nhất là vị trí vân tối thứ 18 của λ2 và vân tối thứ 13 của λ3. Hỏi khoảng cách hai vân cùng màu gần nhau nhất xuất hiện trên màn là bao nhiêu?
A. 48,3 mm.
B. 2,1 mm.
C. 1,932 mm.
D. 1,38 mm
Câu 39:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL thay đổi được, điện trở R và tụ điện có dung kháng ZC. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch AB theo giá trị ZL. Giá trị ZC gần nhất với giá trị nào sau đây?
B. 26Ω
C. 40Ω
D. 36Ω
Câu 40:
Cho hai con lắc lò xo dao động với biên độ A=A1=A2 Tần số dao động của hai con lắc thỏa mãn f1=2f2 ; thời điểm ban đầu con lắc thứ nhất ở vị trí biên dường và chậm pha hơn con lắc thứ hai một góc π/2. Hỏi con lắc thứ nhất lần đầu tiên đi qua vị trí động năng bằng ba lần thế năng thì tỉ số vận tốc của hai con lắc trên là:
A. v1v2=32
B. v1v2=-32
C. v1v2=-34
D. v1v2=34
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com