Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
22117 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ treo ở đầu một sợi dây mảnh không co dãn, khối lượng dây không đáng kể. Quả cầu của con lắc được tích một lượng điện tích q, treo con lắc vào trong một điện trường biến thiên điều hòa theo phương ngang. Biên độ dao động của con lắc càng lớn nếu
A. chiều dài của dây treo càng lớn
B. chiều dài của dây treo càng nhỏ
C. khối lượng của quả cầu càng lớn
D. khối lượng của quả cầu càng nhỏ
Câu 2:
Con lắc đơn có dây treo dài 1 m, đang dao động điều hòa với phương trình s = 4cos(2πt + π/3) cm. Tại thời điểm ban đầu, t = 0, ly độ góc của con lắc bằng
A. 0,02 rad
B. 0,015 rad
C. 0,005 rad
D. 0,01 rad
Câu 3:
Ứng dụng nào sau đây không thể sử dụng tia hồng ngoại ?
A. Quan sát, chụp ảnh ban đêm
B. Chữa bệnh còi xương
C. Dùng cho các thiết bị điểu khiển từ xa, báo động
D. Sấy khô, sưởi ấm
Câu 4:
Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v là
A. m=m01-v2c212
B. m=m01-v2c2-1
C. m=m01-v2c2-12
D. m=m01-v2c2
Câu 5:
Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố nào bền vững nhất trong các nguyên tố Fe, He, Po, và Rn?
A. Fe
B. Rn
C. He
D. Po
Câu 6:
Hạt nhân nguyên tử XZA có cấu tạo gồm
A. Z prôton và (A – Z) nơtron
B. Z nơtron và (A + Z) proton
C. Z nơtron và A prôton
D. Z prôton và A nơtron
Câu 7:
Trong sơ đồ khối của máy phát vô tuyến điện không có bộ phận nào dưới đây ?
A. Mạch khuếch đại
B. Mạch phát dao động điều hòa
C. Mạch biến điệu
D. Mạch tách sóng
Câu 8:
Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết LC = LC=2ω2, gọi u và i là điện áp và dòng điện xoay chiều trong mạch thì
A. u nhanh pha hơn so với i là π/2
B. u nhanh pha hơn so với i
C. u chậm pha hơn so với i là π/2
D. u chậm pha hơn so với i
Câu 9:
Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng
A. giảm
B. có thể tăng hoặc giảm
C. không đổi
D. tăng
Câu 10:
C. Sấy khô, sưởi ấm
D. Dùng cho các thiết bị điểu khiển từ xa, báo động
Câu 11:
Tại một điểm M trên đường sức điện trường, vectơ cường độ điện trường có phương
A. trùng với tiếp tuyến với đường sức tại M
B. vuông góc với đường sức tại M
C. đi qua M và cắt đường sức đó tại một điểm N nào đó
D. bất kì
Câu 12:
Cho một sóng điện từ lan truyền trong chân không. Nhận xét nào dưới đây về sóng điện từ là sai ?
A. Khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường, sóng điện từ có thể bị phản xạ và khúc xạ
B. Cường độ điện trường E biến thiên điều hòa cùng tần số và vuông pha với cảm ứng từ B
C. Tốc độ sóng điện từ trong chân không là tốc độ lớn nhất trong tự nhiên.
D. Sóng điện từ là sóng ngang nhưng có thể truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí
Câu 13:
Trong dao động điều hoà, véc tơ gia tốc đổi chiều khi vật có li độ
A. x = +A
B. x = -A
C. x=±A
D. x = 0
Câu 14:
Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4,4. 1014Hz khi truyền trong nước có bước sóng 0,5 µm. Cho biết bức xạ truyền trong chân không với tốc độ 108m/s. Chiết suất của nước đối với bức xạ trên là
A. 1,32
B. 0,733
C. 1,36
D. 1,43
Câu 15:
Khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch
B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không
C. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không
D. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ
Câu 16:
Trên màn quan sát các vân giao thoa, ta thấy cứ 4 vân sáng liên tiếp thì cách nhau 4 mm. M và N là hai điểm trên màn nằm cùng một phía đối với vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 3 mm và 9 mm. Số vân tối quan sát được từ M đến N là
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 17:
Nguồn sáng A có công suất phát xạ P phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 450 nm. Nguồn sáng B có công suất phát xạ P’ phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 750 nm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa photon mà nguồn sáng A phát ra so với photon mà nguồn sáng B phát ra là 9 : 5. Tỉ số P và P’ là
A. 2
B. 1,25
C. 1,2
D. 3
Câu 18:
Trong một mạch dao động LC lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 2 nF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L đang có dao động điện từ tự do. Nếu tại một thời điểm có cường độ dòng điện trong mạch là 3 mA thì sau thời điểm đó 5/4 chu kỳ, điện áp tức thời trên hai bản tụ bằng 6 V. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A. 6 mH
B. 8 mH
C. 4 mH
D. 10 mH
Câu 19:
Trong phản ứng phân hạch của U235 năng lượng tỏa ra trung bình là 200 MeV. Năng lượng tỏa ra khi 1 kg U235 phân hạch hoàn toàn là
A. 22,77. 106kWh
B. 24. 106kWh
C. 12,85. 106kWh
D. 36. 106kWh
Câu 20:
Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn Δl. Kích thích để quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với cho kì T. Trong một chu kỳ khoảng thời gian để trọng lực và lực đàn hồi tác dụng vào vật cùng chiều với nhau là T/4. Biên độ dao động của vật là
A. 32Δl
B. 2Δl
C. 2Δl
D. 1,5Δl
Câu 21:
Một nguồn âm điểm có công suất bằng 10 W đặt trong không gian đẳng hướng. Cho cường độ âm tại ngưỡng nghe bằng 10-12W/m2. Mức cường độ âm tại vị trí cách nguồn 0,5 m xấp xỉ bằng
A. 125 dB
B. 12,5 dB
C. 130,5 dB
D. 12 dB
Câu 22:
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Câu 23:
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(5πt/3 + π/2) cm. Sau 1,7 s kể từ thời điểm t = 0 có mấy lần vận tốc của chất điểm có giá trị bằng một nửa tốc độ cực đại ?
B. 4
C. 6
Câu 24:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe là 2 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2 m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc 2 và bậc 3 có bề rộng là
A. 1,52 mm
B. 0,76 mm
C. 1,14 mm
D. 0,38 mm
Câu 25:
Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụ ng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai ?
A. uU0-iI0=0
B. U2U02-I2I02=0
C. UU0-II0=0
D. u2U02-i2I02=0
Câu 26:
Chiếu một tia sáng từ không khí vào một chất lỏng trong suốt dưới góc tới bằng 45∘ thì góc khúc xạ là 30∘. Bây giờ chiếu tia sáng đó từ chất lỏng ra không khí dưới góc tới i. Để có tia khúc xạ ra ngoài không khí thì i cần thỏa mãn
A. i < 30∘
B. i < 75∘
C. i < 45∘
D. i ≥ 45∘
Câu 27:
Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biết rằng điện áp tức thời u luôn cùng pha với cường độ dòng điện i và lúc đầu, độ giảm điện thế trên đường dây bằng 15% điện áp của tải tiêu thụ. Để công suất nơi tiêu thụ nhận được không đổi và giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần, cần tăng điện áp của nguồn lên
A. 9 lần
B. 7,8 lần
C. 10 lần
D. 8,7 lần
Câu 28:
Cho 3 hạt nhân α (H24e), proton (H11) và triti (H13) có cùng vận tốc ban đầu v0 bay vào một vùng không gian có từ trường đều v0 sao cho vecto cảm ứng từ B→vuông góc với vận tốc ban đầu B→, thì ba hạt nhân chuyển động tròn trong từ trường với bán kính quỹ đạo tương ứng là Rα,Rp,Rt. khi đó có mỗi liên hệ
A. Rα>Rt>Rp
B. Rp>Rt<Rα
C. Rt>Rα<Rp
D. Rα>Rp<Rt
Câu 29:
Sóng dừng ổn định trên một sợi dây với khoảng cách giữa 7 nút sóng liên tiếp là 90 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 6 m/s
B. 3 m/s
C. 1,5 m/s
D. 4,5 m/s
Câu 30:
Một vật dao động điều hòa tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì biên độ dao động giảm 2%. Hỏi sau mỗi chu kì cơ năng giảm bao nhiêu ?
A. 2,00%
B. 4,00%
C. 3,96%
D. 1,00%
Câu 31:
Hai chất điểm dao động theo cùng phương, cùng tần số với phương trình dao động lần lượt là x1=3cosπtcm và x2=4sinπtcm. Lúc hai vật ở xa nhau nhất, li độ của vật 1 là
A. ± 2,12 cm
B. ± 1,8 cm
C. 0 cm
D. ± 3 cm
Câu 32:
Cho mạch điện như hình vẽ, ξ = 1,5 V, r = 0,1 Ω, MN = 1 m, RMN = 2 Ω, R = 0,9 Ω, các thanh dẫn có điện trở không đáng kể, B = 0,1 T. Cho thanh MN chuyển động không ma sát và thẳng đều về bên phải với vận tốc 15 m/s thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. 0,5 A
B. 2 A
C. 0 A
D. 1 A
Câu 33:
Khi chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng λ1 và λ2 với λ2=2λ1 vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện của kim loại là λ1 thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9. Mối quan hệ giữa bước sóng λ1 và giới hạn quang điện λ0 là
A. λ1=516λ0
B. λ1=35λ0
C. λ1=57λ0
D. λ1=716λ0
Câu 34:
Đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần
R = 20 Ω, và tụ điện C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch LR và RC lần lượt là uLR= 503cos(100πt + π/3) V và uRC =52cos(100πt − π/12) V. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại bằng
A. 3,06 A
B. 32 A
C. 22 A
D. 33 A
Câu 35:
Dòng điện chạy trong đoạn mạch có đặc điểm sau: trong một phần ba đầu của chu kì thì có giá trị bằng 1 A, trong hai phần ba sau của chu kì thì có giá trị -2 A. Giá trị hiệu dụng của dòng điện này bằng
A. 1,5 A
B. 3 A
C. 0,5 A
D. 2 A
Câu 36:
Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A, B trên mặt nước. Khoảng cách giữa hai nguồn là AB = 16cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng 4cm. Trên đường thẳng xx’ song song với AB, cách AB một khoảng 8cm, gọi C là giao điểm của xx’ với đường trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên xx’ là
A. 2,25 cm
B. 1,42 cm
C. 1,50 cm
D. 2,15 cm
Câu 37:
Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình uA=uB=4cos10πtmm Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v = 15 cm/s. Hai điểm M1,M2 cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có AM1-BM1=1cm và AM2-BM2=3,5cm Tại thời điểm li độ của M1là 3mm thì li độ của M2 tại thời điểm đó là
A. -33mm
B. 3mm
C. -3mm
D. -3mm
Câu 38:
Cho giao thoa ánh sáng trắng với khe young có khoảng cách giữa 2 khe là 1,5 mm, bề rộng quang phổ bậc n là 3,3 mm, khoảng cách từ khe tới màn là 2 m.Nếu tăng khoảng cách từ khe tới màn lên 1,2 lần thì quang phổ bậc 2 là 1,32 mm. Giá trị của n là
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
Câu 39:
Cho mạch điện như hình vẽ, biết R1= 24 Ω, R2= 12 Ω, R3=R4= 16 Ω, UAB= 48 V. Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 0,75 A
B. 0,5 A
C. 1 A
D. 1,5 A
Câu 40:
Đặt điện áp xoay chiều (có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện C. Biết R = ωL3, điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R là U1 và nếu nối tắt tụ điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R vẫn là U1. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 200 V thì tại thời điểm t + π/(6ω) thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần là
A. 505 V
B. 50 V
C. 503 V
D. 253 V
4423 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com