Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
4943 lượt thi 40 câu hỏi 40 phút
Câu 1:
Phát biểu nào sau đây sai?
Đối với dao động tắt dần thì
A. cơ năng giảm dần theo thời gian
B. tần số dao động giảm dần theo thời gian
C. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
D. biên độ dao động giảm dần theo thời gian
Câu 2:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. vật có vận tốc cực đại
B. lò xo không biến dạng
C. vật đi qua vị trí cân bằng
D. lò xo có chiều dài cực đại
Câu 3:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ học?
A. Bước sóng trong một môi trường phụ thuộc vào bản chất môi trường, còn tần số thì không
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha
C. Trong sóng cơ, pha dao động được truyền đi, còn các phân tử môi trường thì không
D. Khi tần số dao động của nguồn càng lớn thì tốc độ lan truyền của sóng càng lớn
Câu 4:
Chọn phát biểu sai về sóng âm?
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ
D. Tốc độ truyền âm trong không khí xấp xỉ bằng tốc độ truyền âm trong chân không
Câu 5:
Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần L thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π2 so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π2 so với điện áp u
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u
Câu 6:
Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. tự cảm
B. quang điện ngoài
C. cảm từ điện từ
D. quang điện trong
Câu 7:
Đặc điểm giống nhau giữa sóng cơ và sóng điện từ là
A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc
B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường
C. đều truyền được trong chân khôn
D. quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động
Câu 8:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Quang phổ vạch phát xạ
A. của các nguyên tố khác nhau là khác nhau
B. của mỗi chất có thể tạo ra ở bất kì tỉ khối, áp suất và nhiệt độ nào
C. là hệ thống các vạch màu riêng rẻ nằm trên một nền tối
D. là do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra
Câu 9:
Điều nào sau đâu là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy được bằng mắt thường
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có cùng bản chất là sóng điện từ
C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh
Câu 10:
Trong sự phát quang, thời gian phát quang là khoảng thời gian
A. tính từ lúc bắt đầu kích thích đến khi ngừng kích thích
B. tính từ lúc bắt đầu kích thích đến khi ngừng phát quang
C. tính từ lúc ngừng kích thích đến khi ngừng phát quang
D. tính từ lúc bắt đầu kích thích đến khi bắt đầu phát quang
Câu 11:
Một cuộn cảm có độ cảm 0,5H; trong đó có dòng điện biến thiên đều theo thời gian với tốc độ 30 A/s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây có độ lớn là
A. 5 V.
B. 20 V.
C. 15 V.
D. 40 V.
Câu 12:
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về chu kì con lắc đơn dao động tự do?
A. Không phụ thuộc vào khối lượng vật treo khi dao động trong mọi môi trường
B. Không phụ thuộc vào khối lượng vật treo khi dao động trong trọng trường
C. Phụ thuộc vào khối lượng vật treo khi dao động trong điện trường và vật treo đã tích điện
D. Không phụ thuộc vào khối lượng vật treo khi dao động trong từ trường, vật treo là quả cầu thủy tinh
Câu 13:
Cho A, B, C, D, E theo thứ tự là 5 nút liên tiếp trên một sợi dây đang có sóng dừng. M, N, P là các điểm bất kì của dây lần lượt nằm trong khoảng AB, BC, DE thì có thể rút ra kết luận là
A. N dao động cùng pha P, ngược pha với M
B. M dao động cùng pha P, ngược pha với N
C. M, N và P dao động cùng pha
D. không thể biết được vì không biết chính xác vị trí các điểm M, N, P
Câu 14:
Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha của dòng điện so với điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào
A. đặc tính của mạch điện và tần số của dòng điện xoay chiều
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
D. cách chọn gốc thời gian để tính pha ban đầu
Câu 15:
Nhận xét nào sau đây là không đúng?
Trong một mạch điện xoay chiều có RCL mắc nối tiếp đang có cộng hưởng, nếu giữ nguyên hiệu điện thế hiệu dụng của nguồn điện xoay chiều đặt vào mạch và giá trị các linh kiện điện tử, ta bắt đầu tăng tần số thì
A. hiệu điện thế hiệu dụng trên đoạn R nối tiếp với C sẽ tăng
B. cường độ hiệu dụng trong mạch sẽ giảm
C. hiệu điện thế hiệu dụng UR giảm
D. dòng điện trong mạch trở nên chậm pha hơn hiệu điện thế đặt vào mạch RCL
Câu 16:
Mạch dao động điện từ LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi điện áp giữa hai bản tụ cực đại thì điện áp hai đầu cuộn dây bằng không
B. Khi điện áp giữa hai bản tụ cực đại thì điện áp hai đầu cuộn dây cực đại
C. Khi dòng điện qua cuộn dây cực đại thì điện áp giữa hai bản tụ bằng không
D. Khi điện tích của tụ cực đại thì dòng điện qua cuộn dây bằng không
Câu 17:
Chọn kết luận đúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng
A. Chùm sáng đơn sắc đi từ không khí vào nước sẽ đổi màu do bước sóng thay đổi
B. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất môi trường trong suốt phụ thuộc vào tần số ánh sáng
C. Một chùm sáng tới khi đi qua lăng kính cho tia ló chỉ có một màu duy nhất thì chùm tới đó phải luôn là chùm đơn sắc
D. Chiếu chùm sáng trắng song song hẹp, nghiêng góc đến mặt phân cách hai môi trường trong suốt bao giờ cũng có hiện tượng tán sắc
Câu 18:
Điều nào sau đây là sai khi nói về quang điện trở?
A. Bộ phận quan trọng của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn có gắn 2 điện cực
B. Quang điện trở có thể thay thế cho vai trò của tế bào quang điện trong kỹ thuật điện
C. Quang điện trở thực chất là một điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong
D. Quang điện trở thực chất là một điện trở mà hoạt động của nó dựa vào hiện tượng quang điện ngoài
Câu 19:
Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào
A. khối lượng hạt nhân
B. năng lượng liên kết
C. độ hụt khối
D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối
Câu 20:
Để đo công suất tiêu thụ của một đoạn mạch xoay chiều, người ta sử dụng đồng hồ đa năng đo giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện I và giá trị điện trở R của mạch. Sai số tỉ số của phép công suất có thể được xác định bằng biểu thức
A. ΔPP¯=ΔII¯+ΔRR¯
B. ΔPP¯=2.ΔII¯+ΔRR¯
C. ΔPP¯=ΔII¯+2.ΔRR¯
D. ΔPP¯=12.ΔII¯+ΔRR¯
Câu 21:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng hai bức xạ màu tím và màu lục có bước sóng lần lượt là 0,42 μm và 0,56 μm. Với M là vị trí vân sáng bậc 3 của ánh sáng lục và N là vị trí vân sáng bậc 5 của ánh sáng tím, M và N ở hai phía so với vị trí vân trung tâm O. Nhận xét nào sau đây là không đúng? Không tính tới M và N thì
A. giữa M và N có 2 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm
B. số vân sáng màu tím giữa O và N bằng số vân sáng màu tím giữa O và M
C. số vân sáng màu lục giữa O và N bằng số vân sáng màu lục giữa O và M
D. số vân sáng màu lục giữa O và N bằng số vân sáng màu tím giữa O và M
Câu 22:
Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc dải sóng nào sau đây?
A. sóng cực ngắn
B. sóng ngắn
C. sóng dài
D. sóng trung
Câu 23:
Trong máy hạ áp, tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là
A. N2N1=1
B. N2N1>1
C. N2N1<1
D. N2N1>2
Câu 24:
Đặt hiệu điện thế U=20V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R=10Ω. Trong mỗi phút, mạch tiêu thụ một lượng điện năng bằng
A. 2,4 kJ.
B. 40J.
C. 24 kJ.
Câu 25:
Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,60μm. Cho hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.108 m/s; và 1eV=1,6.10-19J. Năng lượng của phôtôn ánh sáng này bằng
A. 2,07 eV.
B. 4,07 eV.
C. 3,34 eV.
D. 5,14 eV.
Câu 26:
Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng trong môi trường có lực cản. Tác dụng vào con lắc một lức cưỡng bức tuần hoàn F= F0cosωt, tần số góc ω thay đổi được. Khi thay đổi tần số góc đến giá trị ω1 và 4ω1 thì biên độ dao động của con lắc đều bằng A1. Khi tần số góc bằng 3ω1 thì biên độ dao động của con lắc bằng A2. So sánh A1 và A2 , ta có:
A. A1>A2
B. A1=A2
C. A1=2A2
D. A1<A2
Câu 27:
Một điểm sáng S cho ảnh S’ bởi thấu kính L có xy là trục chính của thấu kính như hình vẽ. Chọn phương án đúng
A. L là thấu kính phân kì, S’ là ảnh ảo
B. L là thấu kính hội tụ, S’ là ảnh thật
C. L là thấu kính hội tụ, S’ là ảnh ảo
D. L là thấu kính phân kì, S’ là ảnh thật
Câu 28:
Đồng vị N24a là chất phóng xạ β- và tạo thành đồng vị của Mg với chu kí bán rã 15h. Một mẫu N24a có khối lượng ban đầu là 0,24 g. Cho số Avôgađro là 6,02.1023 mol-1. Số hạt nhân Mg tạo thành trong giờ thứ 10 xấp xỉ là
A. 43,2.1020 hạt
B. 1,8.1020 hạt
C. 18.1020 hạt
D. 4,3.1020 hạt
Câu 29:
Một điện tích điểm Q đặt cô lập tại điểm O trong không khí. Gọi A và B là hai điểm trong không khí sao cho OAB tạo thành một tam giác vuông tại O. Cường độ điện trường của điện tích điểm Q tại A và B lần lượt là 36 V/m, 64 V/m. Cường độ điện trường lớn nhất của điện tích Q trên đoạn thẳng AB có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 80 V/m
B. 120 V/m
C. 55 V/m
D. 105 V/m
Câu 30:
Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số tương ứng là (1), (2), (3). Dao động (2) ngược pha và có năng lượng bằng một phần tư năng lượng dao động (1). Dao động (13) là tổng hợp của hai dao động (1) và (3) có năng lượng là 12W. Dao động (23) là tổng hợp của hai dao động (2) và (3) có năng lượng 3W và vuông pha với dao động (1). Dao động tổng hợp của vật có năng lượng ứng với giá trị nào sau đây?
A. 7W.
B. 3W.
C. 8W.
D. 15W.
Câu 31:
Đặt một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng trong môi trường truyền đồng tính không hấp thụ âm. Di chuyển một thiết bị đo mức độ âm dọc theo một đường thẳng trong môi trường đó thì thấy mức độ âm tại vị trí ban đầu có giá trị 50 dB, tăng đến giá trị cực đại bằng 60 dB rồi giảm dần có mức độ âm là 50 dB tại vị trí dừng lại. Biết quãng đường di chuyển của thiết bị đo là 60 m. Khoảng cách ngắn nhất thiết bị đo với nguồn phát âm gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,5 m.
B. 4,5 m.
C. 8,5 m.
D. 9,5 m.
Câu 32:
Đặt điện áp u=U0cosωt ( U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dòng điện trong mạch lệch pha π3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là
A. 32
B. 0,26.
C. 0,50.
D. 22
Câu 33:
Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt+φ vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp (cuộn cảm thuần). Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu điện trở đầu là uR, sau khi nối tắt tụ C là u'R như hình vẽ. Hệ số công suất của mạch sau khi nối tắt C là bao nhiêu?
B. 22
C. 25
D. 15
Câu 34:
Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô, coi êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân. Các mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định theo công thức E=-13,6n2eV (n=1,2,3,...). Trong đó năng lượng E là tổng động năng En và thế năng tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân Et. Biết En=-Et2. Khi đang ở trạng thái cơ bản, nguyên tử hấp thụ một photon và chuyển lên trạng thái kích thích nên động năng giảm đi 10,2 eV. Photon nó đã hấp thụ có năng lượng bằng
A. 3,4 eV.
B. 10,2 eV.
C. 12,09 eV.
D. 1,52 eV.
Câu 35:
Tàu sân bay Hoa Kì Carl Vinson thăm cảng Đà Nẵng năm 2018 hoạt động nhờ lò phản ứng hạt nhân có công suất phản ứng hạt nhân là 500 MW. Lõi nhiên liệu của tàu có thể hoạt động liên tục trong 20 năm ở công suất nêu trên với hiệu suất 30%. Giả sử nhiên liệu mà lò phản ứng hạt nhân của tàu sử dụng là U92235 và phản ứng xảy ra theo phương trình: U92235+n→9295Mo+57139La+1n+7e-. Biết mU≈234,99u; mMo≈94,88u; mLa≈138,87u; mn≈1,0087u.. Coi 1 năm có 365 ngày. Bỏ qua khối lượng electron. Khối lượng lõi nhiên liệu tối thiểu là
A. 858 kg.
B. 1190 kg.
C. 8,58 tấn.
D. 11,9 tấn.
Câu 36:
Đồng vị P210o phóng xạ anpha và biến thành hạt nhân chì P206b bền. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự thay đổi số hạt nhân Poloni NPo và số hạt nhân chì NPb theo thời gian t. Lấy khối lượng nguyên tử bằng số khối, tỉ số khối lượng của hạt nhân chì so với hạt nhân Poloni vào thời điểm t2=3t1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14,7.
B. 8,9.
C. 12,6.
D. 9,1.
Câu 37:
Hai con lắc lò xo được treo thẳng đứng, chọn chiều dương hướng xuống, độ lớn của lực đàn hồi tác dụng lên mỗi con lắc có đồ thị phụ thuộc vào li độ như hình vẽ. Cơ năng của con lắc (1) và (2) lần lượt là W1 và W2. Tính tỉ số W1W2
A. 0,18.
B. 0,36.
C. 0,54.
D. 0,72.
Câu 38:
Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha tại S1 và S2. Biết sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng λ và S1S2=5,6λ. ∆ là đường trung trực thuộc mặt nước của S1S2. M, N, P, Q là bốn điểm không thuộc ∆, dao động với biên độ cực đại, đồng pha với nguồn và gần ∆ nhất. Trong 4 điểm M, N, P, Q, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,16λ
B.
C.
D.
Câu 39:
Để xác định hệ số tự cảm Lx của cuộn dây thuần cảm dựa vào máy dao động ký điện tử, người ta mắc cuộn dây nối tiếp với hộp điện trở mẫu R0 (có thể thay đổi được). Sử dụng nguồn điện có hiệu điện thế U không đổi, tần số f. Nguyên tắc làm việc của máy dao động ký điện tử dựa vào sự dao động điện áp tức thời trên phần tử Lx và R0, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc điện áp tức thời uLx và điện áp tức thời uRo có dạng elip. Điều chỉnh tần số dòng điện xoay chiều có giá trị f=400 Hz đồng thời thay đổi giá trị trên hộp điện trở mẫu đến giá trị R0=370 Ω thì đồ thị có dạng đường tròn. Giá trị Lx gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,15 H.
B. 0,11 H.
C. 0,24 H.
D. 0,19 H.
Câu 40:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có hai loại bức xạ λ1=0,5 μm và λ2 với 0,69 μm<λ2<0,73μm, thì trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm có 4 vân sáng màu đỏ λ2. Lần thứ hai, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có ba loại bức xạ λ1,λ2 và λ3 với λ3=67λ2, khi đó trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân trung tâm có số vân sáng đơn sắc gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 74.
B. 89.
C. 105.
D. 60.
989 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com