Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
5972 lượt thi 19 câu hỏi 45 phút
3784 lượt thi
Thi ngay
2110 lượt thi
2448 lượt thi
2152 lượt thi
3501 lượt thi
4149 lượt thi
2829 lượt thi
3902 lượt thi
4287 lượt thi
3736 lượt thi
Câu 1:
I-Trắc nghiệm
Tìm câu phát biểu đúng?
A. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt (III) chỉ có tính oxi hoá, hợp chất sắt (II) vừa có tính khử và tính oxi hoá.
B. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt (III) chỉ có tính oxi hoá, hợp chất sắt (II) chỉ có tính oxi hoá.
C. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt (III) chỉ có tính oxi hoá, hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử.
D. Fe chỉ có tính oxi hoá, hợp chất sắt (III) chỉ có tính oxi hoá, hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử.
Câu 2:
Nhận định nào sau đây sai về Al?
A. Al có tính khử mạnh nhưng yếu hơn Na và Mg.
B. Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIA, ô số 13 trong bảng tuần hoàn.
C. Al dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Ag và Cu.
D. Al dễ nhường 3 electron hoá trị nên thường có số oxi hoá +3 trong các hợp chất.
Câu 3:
Khi cho nhôm tác dụng với dung dịch HNO3 loãng chỉ tạo ra sản phẩm khử là NH4NO3. Tổng các hệ số là số nguyên tối giản nhất trong phương trình hoá học của phản ứng xảy ra là
A. 74.
B. 58.
C. 76.
D. 68.
Câu 4:
Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng sinh ra sản phẩm khí (chứa nitơ) là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 5:
Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là
A. Fe, Cu, Ag+.
B. Mg, Fe2+, Ag.
C. Mg, Cu, Cu2+.
D. Mg, Fe, Cu.
Câu 6:
Tính chất vật lí nào sau đây không phải là tính chất vật lí của sắt?
A. Có tính nhiễm từ.
B. Màu trắng xám, dẻo, dễ rèn.
C. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
D. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
Câu 7:
Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là
A. 0,64.
B. 3,20.
C. 1,92.
D. 3,84.
Câu 8:
Cho 9g hợp kim Al tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng, dư thu được 10,08 lít H2 (đktc). % Al trong hợp kim là
A. 90%.
B. 9%.
C. 7,3%.
D. 73%.
Câu 9:
Dãy chất nào sau đây phản ứng với cả 2 dung dịch HCl và KOH?
A. Cr2O3, ZnO, Cr(OH)3.
B. ZnO, CrO3, Cr(OH)2.
C. ZnO, CrO3, Cr(OH)3.
D. ZnO, Cr2O3, Cr(OH)2.
Câu 10:
Khối lượng K2Cr2O7tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng là
A. 28,4 gam.
B. 29,4 gam.
C. 27,4 gam.
D. 26,4 gam.
Câu 11:
II-Tự luận
Viết PTHH xảy ra trong trường hợp sau: Al tác dụng với HCl
Câu 12:
Viết PTHH xảy ra trong trường hợp sau: Al2O3 tác dụng với KOH
Câu 13:
Viết PTHH xảy ra trong trường hợp sau: Fe tác dụng với lưu huỳnh
Câu 14:
Viết PTHH xảy ra trong trường hợp sau: FeO tác dụng với HNO3 loãng
Câu 15:
Viết PTHH xảy ra trong trường hợp sau: Nhúng dây đồng vào dd FeCl3
Câu 16:
Viết PTHH xảy ra trong trường hợp sau: Cr tác dụng với HCl nóng
Câu 17:
Cho một lượng hỗn hợp Al, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy thu được 8,96 lít khí ở đktc. Mặt khác, cho lượng hỗn hợp như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 6,72 lít khí H2 ở đktc. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 18:
Nung m gam Fe trong bình kín chứa V lít không khí (ở đktc; %V của N2 = 80% còn lại là O2) đến khi oxi phản ứng hết thu được 14,08 gam chất rắn X gồm: Fe và 3 oxit của Fe. Hòa tan toàn bộ X bằng một lượng vừa đủ 42 gam dung dịch H2SO4 98% thu được dung dịch Y (sản phẩm khử duy nhất của S+6 là S+4). Xác định m, V.
Câu 19:
Nung m gam Fe trong bình kín chứa V lít không khí (ở đktc; %V của N2 = 80% còn lại là O2) đến khi oxi phản ứng hết thu được 14,08 gam chất rắn X gồm: Fe và 3 oxit của Fe. Hòa tan toàn bộ X bằng một lượng vừa đủ 42 gam dung dịch H2SO4 98% thu được dung dịch Y (sản phẩm khử duy nhất của S+6 là S+4). Cho 150 ml H2SO4 1M vào Y thu được dung dịch Z. Z hòa tan tối đa a gam Fe. Xác định a.
1194 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com