Đại học Đông Á (DAD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: DAD

Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á (DAD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á

Video giới thiệu trường Đại học Đông Á

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Đông Á
  • Tên tiếng Anh: Dong A University
  • Mã trường: DAD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Tại chức
  • Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh Q. Hải Châu TP. Đà Nẵng
  • SĐT: 0236.3519.929 0236.3519.991 0236.3531.332
  • Hotline: 0981.326.327
  • Website: http://donga.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihocdonga/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2024, trường Đại học Đông Á tuyển sinh theo 4 phương thức: học bạ 3 học kỳ (lớp 11 và HK1 lớp 12), tổng điểm trung bình lớp 12, ĐGNL ĐHQG HCM, điểm thi tốt nghiệp.

Phương thức tuyển sinh Đại học Đông Á 2024:

- Phương thức 1.Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024

- Phương thức 2.  Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)

- Phương thức 3. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình năm lớp 12

- Phương thức 4. Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2024 của ĐH Quốc gia TP.HCM

Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước đều có thể xét tuyển vào ĐH Đông Á theo 04 phương thức này.

Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024, ĐH Đông Á thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển, cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 và có điểm thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐH Đông Á quy định.

Đối với phương thức xét kết quả kỳ thi ĐGNL 2024 của ĐH Quốc gia TP. HCM, thí sinh cần tham dự kỳ thi và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐH Đông Á quy định. Thời gian xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐH Quốc gia TP. HCM tổ chức sẽ được thông báo tại website https://donga.edu.vn/. Thí sinh theo dõi và đăng ký xét tuyển bằng Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của ĐH Đông Á.

Đối với các phương thức xét tuyển học bạ, thí sinh cần có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐH Đông Á quy định. Cụ thể, với phương thức xét tuyển học bạ 03 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 03 học kỳ xét tuyển (gồm 02 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên (đã bao gồm điểm ưu tiên); với phương thức xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình lớp 12, thí sinh cần có tổng điểm trong bình năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên ( đã bao gồm điểm ưu tiên). Riêng đối với ngành Sư phạm và Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển học bạ áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Năm 2024, tại cơ sở Đà Nẵng trường tuyển sinh 39 ngành đạo tạo và tại Phân hiệu Đại học Đông Á - Đăk Lăk tuyển sinh 24 ngành. Cụ thể:

NGÀNH, MÃ NGÀNH XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC ĐÔNG Á NĂM 2024:

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Ngành đào tạo tại PH Đăk Lăk

1

Dược

7720201

 

2

Điều dưỡng

7720301

7720301DL

3

Hộ sinh

7720302

 

4

Dinh dưỡng

7720401

 

5

Giáo dục mầm non

7140201

7140201DL

6

Giáo dục tiểu học

7140202

7140202DL

7

Tâm lý học

7310401

 

8

Quản lý văn hóa

7229042

 

9

Công nghệ thông tin

7480201

7480201DL

10

Kỹ thuật máy tính

7480106

 

11

Trí tuệ nhân tạo

7480107

7480107DL

12

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510205

7510205DL

13

Công nghệ Kỹ thuật điện - Điện tử

7510301

7510301DL

14

CNKT Điều khiển và Tự động hóa

7510303

7510303DL

15

Công nghệ kỹ thuật Xây dựng

7510103

7510103DL

16

Công nghệ thực phẩm

7540101

7540101DL

17

Nông nghiệp - Nông nghiệp công nghệ cao

7620101

7620101DL

18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

7510605DL

19

Ngôn ngữ anh

7220201

7220201DL

20

Ngôn ngữ trung quốc

7220204

7220204DL

21

Ngôn ngữ nhật

7220209

 

22

Ngôn ngữ hàn quốc

7220210

 

23

Thiết kế thời trang

7210404

 

24

Quan hệ quốc tế

7310206

7310206DL

25

Truyền thông đa phương tiện

7320104

7320104DL

26

Quản trị kinh doanh

7340101

7340101DL

27

Marketing

7340115

7340115DL

28

Digital marketing

7340115DA

7340115DP

29

Kinh doanh quốc tế

7340120

 

30

Thương mại điện tử*

7340122

7340122DL

31

Kế toán

7340301

7340301DL

32

Tài chính - ngân hàng

7340201

7340201DL

33

Quản trị nhân lực

7340404

 

34

Quản trị văn phòng

7340406

 

35

Luật kinh tế

7380107

 

36

Luật

7380101

 

37

Quản trị khách sạn

7810201

7810201DL

38

Quản trị dv du lịch và lữ hành

7810103

7810103DL

39

Quản trị nhà hàng và dv ăn uống

7810202

 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2023

Trường Đại học Đông Á chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Nội dung đang được cập nhật…

B. Điểm chuẩn học bạ, Đánh giá năng lực Đại học Đông Á 2023

Trường Đại học Đông Á công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm năm 2023 theo 2 phương thức: xét học bạ và xét kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức.

Mức điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ dao động từ 18 đến 24 điểm, mức điểm xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức dao động từ 600 đến 850 điểm.

Điểm chuẩn học bạ, Đánh giá năng lực Đại học Đông Á năm 2023

Diem chuan hoc ba, Danh gia nang luc Dai hoc Dong A 2023

1. Tra cứu danh sách đủ điều kiện trúng tuyển

- Danh sách đủ điều kiện trúng tuyển được Trường công bố chưa tính đến điều kiện tốt nghiệp THPT. Trường sẽ kiểm tra điều kiện này khi nhận hồ sơ nhập học của thí sinh.

- Thí sinh tra cứu danh sách đủ điều kiện trúng tuyển tại địa chỉ http://nhaphoc.donga.edu.vn/, đăng nhập bằng số CCCD và mã xác nhận do Trường cấp hoặc tra cứu nhanh kết quả tại địa chỉ: https://donga.edu.vn/tuyensinh/tra-cuu

- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển bắt buộc phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển (xem mục 3 thông báo này) và xác nhận nhập học (xem mục 4 thông báo này) trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung (Hệ thống) hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia (xem hướng dẫn tại Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia).

- Thí sinh phải thực hiện đầy đủ các quy định tại mục 3 và mục 4 thông báo này trước khi làm thủ tục nhập học tại Trường.

2. Đăng ký nguyện vọng (NV) xét tuyển

a) Từ ngày 10/7/2023 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2023: Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký, điều chỉnh, bổ sung NV xét tuyển (không giới hạn số lần) như sau:

- Thí sinh đăng ký NV xét tuyển đối với các phương thức xét tuyển phải thực hiện theo hình thức trực tuyến trên Hệ thống hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia (xem hướng dẫn tại Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia);

- Thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp để xử lý thông tin (nhập, sửa, xem) thông tin của thí sinh trên Hệ thống. Riêng thí sinh tự do thực hiện tại mục 5 thông báo này để được cấp tài khoản;

- Các nguyện vọng của thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành, các phương thức tuyển sinh ở tất cả các cơ sở đào tạo được xếp thứ tự từ 1 đến hết (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất);

- Tất cả các NV xét tuyển của thí sinh theo các phương thức xét tuyển của cơ sở đào tạo được xử lý nguyện vọng trên Hệ thống và mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển 1 nguyện vọng cao nhất trong số các nguyện vọng đã đăng ký khi đảm bảo điều kiện trúng tuyển.

b) Từ ngày 31/7/2023 đến 17 giờ 00 ngày 06/8/2023: Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến.

3. Công bố kết quả trúng tuyển chính thức và xác nhận nhập học

a) Công bố kết quả trúng tuyển chính thức: Trước 17 giờ 00 ngày 22/8/2023, Trường sẽ công bố kết quả trúng tuyển chính thức cho thí sinh vào đại học năm 2023.

b) Sau ngày công bố kết quả trúng tuyển chính thức, thí sinh trúng tuyển bắt buộc phải xác nhận nhập học trực tuyến (đợt 1) trên Hệ thống trước 17 giờ 00 ngày 06/9/2023.

4. Thông tin về cấp tài khoản sử dụng cho thí sinh tự do (đã tốt nghiệp THPT)

- Từ ngày 15/6/2023 đến ngày 20/7/2023: Cấp tài khoản bổ sung cho các thí sinh (đã tốt nghiệp THPT, trung cấp) chưa có tài khoản đăng ký xét tuyển trên Hệ thống.

- Thí sinh thực hiện theo quy định và hướng dẫn của sở giáo dục và đào tạo nơi thí sinh thường trú để nhận thông tin tài khoản nhằm thực hiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển, xác nhận nhập học và các yêu cầu khác (nếu có) theo quy định tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT.

5. Thời gian làm thủ tục nhập học: Trước 17 giờ 00 ngày 06/9/2023.

6. Lưu ý đối với thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển có sử dụng điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng

- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển nếu có sử dụng điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng bắt buộc phải rà soát lại thông tin về khu vực và đối tượng mình đã khai báo trước đây nhằm tránh tình trạng bị loại do không đủ/không có hồ sơ chứng minh thuộc diện ưu tiên khi Trường kiểm tra hồ sơ nhập học.

- Thí sinh đọc kỹ các quy định của Bộ GDĐT để kiểm tra lại diện ưu tiên khu vực và đối tượng.

- Trường sẽ hỗ trợ kiểm tra hồ sơ minh chứng đối với thí sinh trúng tuyển có sử dụng cộng điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng.

- Trước 17 giờ ngày 05/7/2023, Trường sẽ thông báo chi tiết trên trang thông tin của Trường theo địa chỉ: https://donga.edu.vn/tuyensinh. Việc hỗ trợ kết thúc vào lúc 16 giờ 00 ngày 08/7/2023 để Trường có đủ thời gian xử lý và cập nhật dữ liệu lên Hệ thống theo quy định của Bộ GDĐT.

Học phí

A. Học phí Đại học Đông Á năm 2022 - 2023

Học phí Đại học Đông Á năm 2022 - 2023 dành cho sinh viên tất cả các ngành là 550.000 VNĐ/tín chỉ. Riêng các ngành Kỹ thuật (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu, Công nghệ Kỹ thuật Ô tô) là 570.000 VNĐ/ tín chỉ và ngành Dược 835.000 VNĐ/tín chỉ.

B. Học phí Đại học Đông Á năm 2021 - 2022

Học phí của sinh viên đại học chính quy là 520.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương với 8.320.000 VNĐ/học kỳ (16 tín chỉ). Riêng các ngành:

Tâm lý học, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Nông nghiệp Công nghệ thực phẩm: 495.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương với 7.920.000 VNĐ/học kỳ (16 tín chỉ).

CNKT Ô tô: 550.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương 8.880.000 VNĐ/học kỳ (16 tín chỉ).

Dược: 830.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương 13.360.000 VNĐ/học kỳ (16 tín chỉ).

Học phí ổn định toàn khóa học. Chỉ đến học kỳ 5 khi chương trình đào tạo đi vào giai đoạn chuyên ngành, Nhà trường mới điều chỉnh từ 5% và ổn định đến hết khóa học.

C. Học phí Đại học Đông Á năm 2020 - 2021

Trường Đại học Đông Á ban hành chính sách học phí dành cho Tân sinh viên (SV) nhập học vào các ngành trình độ Đại học hệ chính quy. Học phí một năm của trường Đại học Đông Á sẽ dao động trong khoảng từ 6 triệu đến 8 triệu đồng 1 năm học tùy vào khối ngành mà sinh viên đăng ký học.

Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành đào tạo của Trường.

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên đối với các ngành: Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Dược học.
Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên đối với các ngành: Điều dưỡng, Dinh dưỡng.

Chương trình đào tạo

 

STT

Ngành

Chuyên môn trong ngành

Mã ngành

Thời gian học (năm)

Tổ hợp xét tuyển

Ngành đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lăk

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Quản trị kinh doanh

- Nghiên cứu thị trường

- Nghiệp vụ Marketing

- Nghiệp vụ kinh doanh, nghiệp vụ bán lẻ

- Kinh doanh Logistics

- Quản trị doanh nghiệp

7340101

3.5 - 4

A00; A01; D01; D78

A00: Toán, Vật Lí, Hóa học

A01: Toán, Vật Lí, Tiếng Anh

D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

7340101DL

2

Marketing

- Marketing tổng hợp

- Marketing số (Digital marketing)

- Quản trị marketing

- Truyền thông marketing

- Quản trị marketing

 

7340115

3.5 - 4

7340115DL

3

Kinh doanh quốc tế

-Nghiệp vụ kinh doanh quốc tế

- Nghiệp vụ logistics

- Đầu tư quốc tế

- Quản trị doanh nghiệp

7340120

3.5 - 4

 

4

Truyền thông đa phương tiện

- Viết sáng tạo

- Sản xuất phim và quảng cáo

- PR - Tổ chức sự kiện

- Đồ hoạ ứng dụng

7320104

3.5 - 4

 

5

Thương mại điện tử

- Marketing trực tuyến

- Kinh doanh trực tuyến

- Giải pháp thương mại điện tử

- Quản trị thương mại điện tử

- Logistics & chuỗi cung ứng số

7340122

3.5 - 4

 

6

Kinh doanh thời trang và dệt may

 

7340123

3.5 - 4

 

7

Tài chính - Ngân hàng

- Kế toán & Tài chính doanh nghiệp

- Đầu tư tài chính

- Ngân hàng thương mại

- Ngoại thương/Xuất nhập khẩu

7340201

3.5 - 4

 

8

Kế toán

- Kế toán tổng hợp

- Kế toán doanh nghiệp sản xuất

- Kế toán các đơn vị khác

- Kiểm toán

- Tài chính doanh nghiệp

7340301

3.5 - 4

7340301DL

9

Quản trị nhân lực

- Hoạch định & Tuyển dụng nguồn nhân lực

- Đánh giá thành tích & Động viên nhân lực

- Đào tạo & Phát triển nguồn nhân lực 

- Nhà quản trị nhân lực 

- Tổ chức sự kiện

- Quản lý dự án & Khởi nghiệp

7340404

3.5 - 4

A00; C00; D01; D78

A00: Toán, Vật Lí, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

 

10

Quản trị văn phòng

- Quản trị văn phòng

- Nghiệp vụ thư ký và tổ chức sự kiện

- Nghiệp vụ Văn thư - Lưu trữ

7340406

3.5 - 4

 

11

Luật

- Luật dân sự

- Luật hành chính

7380101

3.5 - 4

 

12

Luật kinh tế

- Luật Kinh doanh

- Luật Sở hữu trí tuệ

- Tranh chấp hợp đồng kinh tế

- Trọng tài kinh tế

7380107

3.5 - 4

 

13

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Quản trị du lịch và lữ hành

- Hướng dẫn viên quốc tế

- Quản trị sự kiện và giải trí

- Văn hóa du lịch

- Việt Nam học

- Quản trị du lịch và dịch vụ hàng không

 

7810103

3.5 - 4

C00; D01; D78; D90

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

 

 

7810103DL

14

Quản trị khách sạn

- Quản trị du lịch và khách sạn

- Quản trị du lịch và nhà hàng

- Quản trị sự kiện và  giải trí

- Quản trị du lịch và dịch vụ hàng không

 

 

7810201

3.5 - 4

7810201DL

15

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

- Quản trị du lịch và nhà hàng

- Quản trị kinh doanh dịch vụ ăn uống

- Quản trị sự kiện và giải trí

- Quản trị bếp

- Quản trị du lịch và dịch vụ hàng không

7810202

3.5 - 4

 

16

Kỹ thuật máy tính

- Mạch điện tử và ứng dụng

- Mạng và Cloud

- Hệ thống IoT

- Trí tuệ nhân tạo trong IoT

7480106

4 - 4.5

A00; A01; D01; D90

A00: Toán, Vật Lí, Hóa học

A01: Toán, Vật Lí, Tiếng Anh

D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

 

7480106DL

17

Công nghệ thông tin

- Công nghệ phần mềm

- Mạng máy tính và An toàn thông tin

- Thiết kế đồ hoạ

7480201

4 - 4.5

7480201DL

18

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

- Xây dựng dân dụng & công nghiệp.

- BIM trong kỹ thuật xây dựng

- Xây dựng công trình giao thông

- Thiết kế nội thất

7510103

4 - 4.5

 

19

Công nghệ kỹ thuật ô tô

- Động cơ đốt trong

- Khung gầm ô tô

- Điện ô tô

- Máy công cụ nông nghiệp

7510205

4 - 4.5

7510205DL

20

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

- Điện dân dụng và công trình

- Mạch điện tử

- Điện công nghiệp

- Xây dựng hệ thống IoT

- Vận hành hệ thống điện và năng lượng tái tạo

7510301

4 - 4.5

7510301DL

21

CNKT điều khiển và tự động hóa

- Điện dân dụng - công trình

- Điều khiển giám sát hệ thống 

- Lập trình IoT

- Trí tuệ nhân tạo trong điều khiển

-  Kỹ thuật điện lạnh

7510303

4 - 4.5

 

22

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

- Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu

- Nghiệp vụ logistics và vận tải

- Nghiệp vụ quản lý chuỗi cung ứng

- Quản lý doanh nghiệp

7510605

3.5 - 4

7510605DL

23

Công nghệ thực phẩm

-  Công nghệ sản xuất giống và nuôi trồng

-  Công nghệ chế biến thực phẩm

- Quản lý chất lượng thực phẩm

- Thương mại thực phẩm

7540101

3.5 - 4

A00; B00; B08; D01

A00: Toán, Vật Lí, Hóa học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 

 

7540101DL

24

Nông nghiệp

-    Công nghệ giống cây trồng

-    Khoa học động vật

-    Bảo vệ thực vật

-    Kỹ thuật canh tác cây trồng

-    Tổ chức trang trại thông minh trên nền tảng IoT

-    Khoa học thực phẩm

 

7620101

3.5 - 4

7620101DL

25

Giáo dục Mầm non

 

7140201

3.5 - 4

A00; C00; D01; M06

 

A00: Toán, Vật Lí, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

M06: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu

7140201DL

26

Giáo dục Tiểu học

 

7140202

3.5 - 4

7140202DL

27

Quản lý văn hoá

- Văn hóa tổ chức

- Quản lý Văn hóa nghệ thuật

- Truyền thông đại chúng

7229042

3.5 - 4

A00, C00, D01, D78

A00: Toán, Vật Lí, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

 

28

Tâm lý học

-  Tham vấn Tâm lý

-  Trị liệu Tâm lý

-   Giảng dạy kỹ năng sống

7310401

3.5 - 4

 

29

Ngôn ngữ Anh

-  Biên phiên dịch

-  Giảng dạy tiếng Anh

-  Nghiệp vụ thư ký

-  Hướng dẫn viên quốc tế

-  Lễ tân khách sạn

7220201

3.5 - 4

A01; D01; D78; D90

A00: Toán, Vật Lí, Hóa học

D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

7220201DL

30

Ngôn ngữ Trung Quốc

-     Biên phiên dịch

-     Giảng dạy tiếng Trung

-     Thư ký – trợ lý

-     Hướng dẫn viên quốc tế

-     Thương mại

7220204

3.5 - 4

A01; D01; D04; D78

A00: Toán, Vật Lí, Hóa học

D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

7220204DL

31

Ngôn ngữ Nhật

- Biên - Phiên dịch

- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật

-  Nghiệp vụ thư ký

-  Hướng dẫn viên quốc tế

-  Tiếng Nhật thương mại

7220209

3.5 - 4

A01; D01; D06; D78

A00: Toán, Vật Lí, Hóa học

D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

7220209DL

32

Ngôn ngữ Hàn Quốc

-  Biên phiên dịch

- Phương pháp  giảng dạy tiếng Hàn

-  Thư ký

-  Hướng dẫn viên quốc tế

-  Thương mại

7220210

3.5 - 4

A01; D01; DD2; D78

A00: Toán, Vật Lí, Hóa học

D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

DD2: Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

7220210DL

33

Dược

- Nghiên cứu bào chế & sản xuất thuốc

- Dược bệnh viện

- Quản lý và cung ứng thuốc

7720201

4.5 - 5

A00; B00; D07; D90

A00: Toán, Vật Lí, Hóa học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D90: Toán, KHXH, Tiếng Anh

 

34

Điều dưỡng

-  Kiểm soát nhiễm khuẩn và Kỹ thuật điều dưỡng

-  Điều dưỡng Đa khoa; Điều dưỡng Nội, Ngoại, Sản, Nhi khoa

-  Truyền nhiễm và cộng đồng

-  Kỹ thuật phục hồi chức năng

-     - Chăm sóc người bệnh cao tuổi

-  Quản lý điều dưỡng

7720301

3.5 - 4

A00; B00; B08; D90

A00: Toán, Vật Lí, Hóa học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D90: Toán, KHXH, Tiếng Anh

7720301DL

35

Dinh dưỡng

- Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm

- Dinh dưỡng cộng đồng

- Dinh dưỡng học đường

- Dinh dưỡng lâm sàng

- Tổ chức quản lý khoa dinh dưỡng và tư vấn dinh dưỡng

7720401

3.5 - 4

 

Về tổ hợp xét tuyển, ĐH Đông Á áp dụng 04 tổ hợp môn cho mỗi ngành xét tuyển. Riêng đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Tiểu học, thí sinh có thể tham dự kỳ thi do ĐH Đông Á tổ chức hoặc lấy kết quả thi Năng khiếu từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển. ĐH Đông Á dự kiến tổ chức 02 đợt thi Năng khiếu vào các ngày 21-22/7; 18-19/9.

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ