Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại thương - Cơ sở phía Nam năm 2020

Mã trường: NTS

Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại thương - Cơ sở phía Nam năm 2020 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.

Trường Đại học Ngoại Thương cơ sở II (Foreign Trade University Ho Chi Minh City Campus) là cơ sở tại miền Nam của thương hiệu Trường Đại học Ngoại thương tại Hà Nội, một trường đại học chuyên ngành về khối ngành kinh tế tại Việt Nam, được thành lập dựa trên nhu cầu đào tạo cán bộ trong lĩnh vực kinh tế và kinh doanh quốc tế của các tỉnh thành phía Nam trong giai đoạn hội nhập kinh tế quốc tế. Được thành lập theo Quyết định số 1485/GD-ĐT ngày 16/7/1993 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam.

Địa chỉ: 15 D5, phường 25, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Ảnh đính kèm

A. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1.Thông tin

  • Tên trường: ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG (CƠ SỞ TP.HỒ CHÍ MINH   )
  • Tên tiếng Anh: Foreign Trade University (FTU)
  • Mã trường: NTS
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 15 đường D5, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
  • SĐT: (028).351.27.254 - Hotline (028) 351.27.257
  • Email: qldt.cs2@ftu.edu.vn
  • Website:http://cs2.ftu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/ftutimesoofficial/

2. Thời gian xét tuyển

  • Thời gian theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3.Đối tượng tuyển sinh  

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh  

5.1. Phương thức xét tuyển:

Trường Đại học Ngoại thương thông báo xét tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2020 theo 05 phương thức xét tuyển như sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia thi học sinh giỏi quốc gia, đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố lớp 11 hoặc lớp 12 và hệ chuyên của trường THPT chuyên.
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập dành cho thí sinh hệ chuyên (theo Thông tư 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 02 năm 2012 về ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của trường THPT chuyên) và hệ không chuyên áp dụng cho các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh và các chương trình Ngôn ngữ.
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 theo các tổ hợp môn.
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng năm 2020.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Xem chi tiết tại mục 1.5 trong đề án tuyển sinh của trường 

5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

6. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Ngoại thương (Cơ sở TP.HCM) như sau:

  • Học phí chương trình đại trà: 18.5 triệu đồng/sinh viên/năm. Dự kiến học phí được điều chỉnh hàng năm không quá 10%/năm.
  • Học phí chương trình Chất lượng cao, chương trình Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến của Nhật Bản, chương trình Kế toán - kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA, chương trình chuyên ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế dự kiến là 14 triệu đồng/năm. Học phí chương trình tiên tiến dự kiến là 60 triệu đồng/năm. Dự kiến học phí được điều chỉnh hàng năm không quá 10%/năm.

B. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại thương - Cơ sở phía Nam

1.Điểm chuẩn năm 2019:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

NTS01

Kinh tế, Quản trị kinh doanh

A00

26.4

Cơ sở TPHCM

2

NTS01

Kinh tế, Quản trị kinh doanh

A01; D01; D06; D07

25.9

Cơ sở TPHCM

3

NTS02

Tài chính-Ngân hàng, Kế toán

A00

25.9

Cơ sở TPHCM

4

NTS02

Tài chính-Ngân hàng, Kế toán

A01; D01; D07

25.4

Cơ sở TPHCM

2.Điểm chuẩn năm 2018:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

NTS01

Kinh tế quản trị kinh doanh

A00

24.25

2

NTS01

Kinh tế quản trị kinh doanh

A01, D01, D06, D07

23.75

3

NTS02

Tài chính ngân hàng kế toán

A00

23.5

4

NTS02

Tài chính ngân hàng kế toán

A01, D01, D07

23

3.Điểm chuẩn năm 2017:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

NTS01

Kinh tế, Quản trị kinh doan, Tài chính- Ngân hàng, Kế toán

D01

27.25

Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng khu vực, đối tượng): 27,15, Điểm môn Toán: 8

2

NTS01

Kinh tế, Quản trị kinh doan, Tài chính- Ngân hàng, Kế toán

D06

27.25

Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng khu vực, đối tượng): 27,15; Điểm môn Toán: 8

3

NTS01

Kinh tế, Quản trị kinh doan, Tài chính- Ngân hàng, Kế toán

D07

27.25

Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng khu vực, đối tượng): 27,15; Điểm môn Toán: 8

4

NTS01

Kinh tế, Quản trị kinh doan, Tài chính- Ngân hàng, Kế toán

A01

27.25

Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng khu vực, đối tượng): 27,15; Điểm môn Toán: 8

5

NTS01

Kinh tế, Quản trị kinh doan, Tài chính- Ngân hàng, Kế toán

A00

27.25

Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng khu vực, đối tượng): 28,15; Điểm môn Toán: 8