Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế TP. HCM

 

Video giới thiệu trường Đại học Kinh tế TP. HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: University of Economics Ho Chi Minh City (UEH)
  • Mã trường: KSA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Cơ sở đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3, TP.HCM.
  • SĐT: 84.28.38295299
  • Email: info@ueh.edu.vn
  • Website: http://ueh.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHKT.UEH/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2024, UEH tuyển sinh 7900 chỉ tiêu (tăng 100 chỉ tiêu so với 2023 chủ yếu cho 2 chương trình mới), tương ứng 56 lựa chọn chương trình học tại TP.HCM (mã trường: KSA) và 630 chỉ tiêu, 16 chương trình học tại Vĩnh Long (mã trường: KSV), với định hướng “Một thương hiệu – Một bằng cấp – Một chất lượng – Đa dạng lựa chọn, hỗ trợ định hướng để phù hợp nghề nghiệp của chính mình”

Nhà trường tiếp tục giữ ổn định 6 phương thức xét tuyển. Cụ thể gồm: 

PT1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

PT2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế; 

PT3: Xét tuyển học sinh Giỏi; 

PT4: Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn; 

PT5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực;

PT6: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Đối với các phương thức xét tuyển sớm (2), (3), (4), (5), UEH dự kiến mở cổng đăng ký xét tuyển trực tuyến từ ngày 02/04/2024 đến 10/5/2024

I. Chỉ tiêu tuyển sinh

- CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH

  • Kiến thức Đa ngành, đa lĩnh vực, gắn liền với các kiến thức Phát triển bền vững;
  • Các chương trình đào tạo Tiên tiến quốc tế, Tiên tiến được phát triển với tinh thần “Dạy những gì các Đại học hàng đầu thế giới đang dạy”, được công nhận quốc tế bởi kiểm định chất lượng Châu Á AUN-QA và Châu Âu FIBAA;
  • Đa dạng loại hình đào tạo: tiếng Anh toàn phần; tiếng Anh bán phần; hoàn toàn tiếng Việt;
  • Sinh viên được luân chuyển campus, trải nghiệm Mekong trong quá trình học tập;
  • Trao đổi sinh viên quốc tế.

Học tại TP.HCM (KSA), Học tại Vĩnh Long (KSV): Một thương hiệu – Một bằng cấp – Một chất lượng

STT

Mã đăng ký xét tuyển

Chương trình đào tạo

Thuộc ngành

Điểm trúng tuyển 2023

 

(Phương thức 3,4,5,6)

Tổ hợp xét tuyển

 

(Phương thức 4,6)

Chỉ tiêu 2024

PT3

PT4

PT5

PT6

PT 4

PT6

Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế: Là các chương trình đào tạo đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế Châu Á (AUN-QA) hoặc Châu Âu (FIBAA) . Sinh viên sau khi trúng tuyển, tùy theo từng chương trình đào tạo có thể chọn học 1 trong 3 loại hình đào tạo: 

  • Tiếng Anh toàn phần: Học tập hoàn toàn bằng tiếng Anh (trừ các học phần Lý luận chính trị, Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng); 
  • Tiếng Anh Bán phần: Tối thiểu 15 tín chỉ môn học ngành học bằng tiếng Anh;
  • Tiếng Việt: Học tập hoàn toàn bằng Tiếng Việt

Chú thích:Tiêu chuẩn AUN-QA (Mạng lưới Đảm bảo chất lượng các trường đại học ASEAN), FIBAA (Bộ tiêu chuẩn kiểm định chất lượng quốc tế của châu Âu)

I.

Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý

1

7340301_03

Kế toán doanh nghiệp (S)

Kế toán

53

55

835

25.00

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

620

2

7340302

Kiểm toán

Kiểm toán

65

67

920

26.30

200

3

7340301_02

Kế toán công

Kế toán

54

55

840

25.31

50

4

7340120

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

70

70

930

26.60

570

5

7340121

Kinh doanh thương mại

Kinh doanh thương mại

67

68

905

26.50

210

6

7340115_01

Marketing

Marketing

73

74

930

27.00

160

7

7340201_03

Ngân hàng

Tài chính – Ngân hàng

55

60

850

25.30

250

8

7340101_01

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

55

55

830

25.40

850

9

7340201_05

Tài chính

Tài chính – Ngân hàng

56

61

865

25.70

510

10

7340201_01

Tài chính công

47

49

800

24.00

50

11

7340116

Bất động sản

Bất động sản

50

53

800

23.80

110

12

7340301_01

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tổ chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA) (***)

Kế toán

58

58

800

24.90

70

II.

Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

13

7310104_01

Kinh tế đầu tư

Kinh tế đầu tư

56

60

850

25.94

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

200

III.

Lĩnh vực Pháp luật

14

7380107

Luật kinh tế

Luật kinh tế

61

63

870

25.60

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

A00, A01, D01, D96

150

15

7380101

Luật kinh doanh quốc tế

Luật

65

68

900

25.41

70

IV.

Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật

16

7510605_01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

77

77

985

27.00

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

110

Nhóm 2: Chương trình tiên tiến:  

Là những chương trình đào tạo được thiết kế dựa trên TOP 200 Đại học hàng đầu thế giới; tham vấn bởi các chuyên gia hiệp hội nghề nghiệp quốc tế và được rà soát chất lượng định kỳ 2 – 5 năm/lần. Sinh viên sau khi trúng tuyển, tùy theo các chương trình đào tạo có thể chọn học 1 trong 3 loại hình đào tạo:  

  • Tiếng Anh toàn phần: Học tập hoàn toàn bằng tiếng Anh (trừ các học phần Lý luận chính trị, Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng);
  • Tiếng Anh Bán phần: Tối thiểu 15 tín chỉ môn học ngành học bằng tiếng Anh;
  • Tiếng Việt: Học tập hoàn toàn bằng Tiếng Việt.

I.

Lĩnh vực Nhân văn

17

7220201

Tiếng Anh thương mại (S) (**)

Ngôn ngữ Anh

62

63

845

26.30

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

D01, D96

150

II.

Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

18

7310101

Kinh tế

Kinh tế

66

68

910

26.10

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

110

19

7310102

Kinh tế chính trị (S)

Kinh tế chính trị

50

50

800

22.50

50

20

7310104_02

Thẩm định giá và Quản trị tài sản

Kinh tế đầu tư

47

47

800

23.00

100

21

7310107

Thống kê kinh doanh (*)

Thống kê kinh tế

52

56

860

25.56

50

22

7310108_01

Toán tài chính (*)

Toán kinh tế

53

55

840

25.32

50

23

7310108_02

Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*)

47

48

800

24.06

70

III.

Lĩnh vực Báo chí và thông tin

24

7320106

Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện (S)

Công nghệ truyền thông

72

73

920

26.33

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

A00, A01, D01, V00

100

IV.

Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý

25

7340122

Thương mại điện tử (*)

Thương mại điện tử

69

71

940

26.61

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

140

26

7340115_02

Công nghệ Marketing

Marketing

70

72

920

27.20

70

27

7340101_03

Quản trị bệnh viện

Quản trị kinh doanh

47

48

800

23.70

100

28

7340201_02

Thuế

Tài chính – Ngân hàng

47

47

800

23.00

100

29

7340201_07

Quản trị Hải quan – Ngoại thương

 

 

 

 

100

30

7340201_04

Thị trường chứng khoán

47

47

800

23.55

100

31

7340201_06

Đầu tư tài chính

53

57

845

25.70

70

32

7340204

Bảo hiểm (S)

Bảo hiểm

48

50

800

24.00

50

33

7340205

Công nghệ tài chính

Công nghệ tài chính

66

68

935

26.60

70

34

7340206

Tài chính quốc tế

Tài chính quốc tế

69

71

915

26.60

110

35

7340403

Quản lý công (S)

Quản lý công

48

51

800

25.05

70

36

7340404

Quản trị nhân lực

Quản trị nhân lực

60

66

865

26.20

150

37

7340405_01

Hệ thống thông tin kinh doanh(*)

Hệ thống thông tin quản lý

61

65

905

26.12

55

38

7340405_02

Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*)

47

50

800

24.85

55

39

7340101_02

Kinh doanh số

Quản trị kinh doanh

58

63

890

26.50

70

V.

Lĩnh vực Toán và Thống kê

40

7460108

Khoa học dữ liệu(*)

Khoa học dữ liệu

69

71

935

26.30

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

55

V.I

Lĩnh vực Máy tính, công nghệ thông tin

41

7480101

Khoa học máy tính(*)

Khoa học máy tính

‘–

‘–

‘–

23.40

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

50

42

7480103

Kỹ thuật phần mềm (*)

Kỹ thuật phần mềm

62

65

875

25.80

55

43

7480201_03

Công nghệ và đổi mới sáng tạo (*)

Công nghệ thông tin

55

57

875

25.20

100

44

7480107_01

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

Trí tuệ nhân tạo

55

61

890

23.00

70

45

7480107_02

Điều khiển thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư)

Chương trình mới tuyển sinh 2024

70

46

7480201_01

Công nghệ thông tin (*)

Công nghệ thông tin

24.20

50

47

7480201_02

Công nghệ nghệ thuật (ArtTech) (*)

Chương trình mới tuyển sinh 2024

70

48

7480202

An toàn thông tin(*)

An toàn thông tin

22.49

50

VII

Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật

49

7510605_02

Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

63

66

930

26.09

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

70

VIII

Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng

50

7580104

Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh

Kiến trúc đô thị

50

53

810

24.63

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

A00, A01, D01, V00

110

IX

Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản

51

7620114

Kinh doanh nông nghiệp(S)

Kinh doanh nông nghiệp

50

54

805

25.03

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

50

X

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

52

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

52

55

800

24.60

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

165

53

7810201_01

Quản trị khách sạn

Quản trị khách sạn

54

56

835

25.20

85

54

7810201_02

Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

56

61

845

25.51

80

 

(S): Có chương trình đào tạo song bằng tích hợp.

(*): Toán nhân hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2024), quy về thang điểm 30.

(**): Tiếng Anh hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2024), quy về thang điểm 30.

(***): Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0 (hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên). 

CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG ISB BBUS & CỬ NHÂN ISB ASEAN CO-OP

STT

Mã đăng ký xét tuyển

Chương trình đào tạo

Thuộc ngành

Điểm trúng tuyển 2023

 

(Phương thức 3,4,5,6)

Tổ hợp xét tuyển

 

(Phương thức 4,6)

Chỉ tiêu 2024

PT3

PT4

PT5

PT6

PT 4

PT6

Lĩnh vực kinh doanh và quản lý

Chương trình Cử nhân tài năng ISB BBus: Học tập hoàn toàn bằng tiếng Anh với cường độ cao và cập nhật liên tục, giúp sinh viên nhanh chóng tiếp cận những kiến thức mới. Các kỹ năng mềm được lồng ghép trong suốt quá trình học tập với sự đa dạng trong hình thức triển khai. Sinh viên có cơ hội tham gia trao đổi sinh viên với các trường quốc tế uy tín và trở thành nhân sự làm việc cho tập đoàn lớn tại Việt Nam và toàn cầu. Sinh viên chương trình Cử nhân Tài năng sẽ được xét vào một trong các ngành theo nguyện vọng khi làm thủ tục nhập học: Kinh doanh Quốc tế, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Tài chính Ứng dụng, Kế toán

1

ISB_CNTN

Cử nhân Tài năng ISB BBus

Quản trị kinh doanh

72

72

‘–

27.10

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

550

Kinh doanh quốc tế

Marketing

Tài chính Ứng dụng

Kế toán

Chương trình Cử nhân ISB ASEAN Co-op: 

 

Đào tạo dựa trên cơ sở chương trình Cử nhân Tài năng ISB BBus, học hoàn toàn bằng tiếng Anh. Chương trình không chỉ cung cấp kiến thức tổng quan, chuyên sâu cho sinh viên mà còn tạo cơ hội thực hành nghề nghiệp và các kinh nghiệm làm việc thực tiễn tại các tập đoàn tại các nước ASEAN ngay trong quá trình học tập tại trường. Tham gia chương trình học, người học có thể trải nghiệm 1 số học môn học tại các trường đối tác nước ngoài và học tập 1 số môn học gắn thực tế tại các doanh nghiệp trong khu vực ASEAN.

Sau 02 học kỳ, sinh viên sẽ được xét vào một trong hai ngành (Marketing, Tài chính Ứng dụng) căn cứ vào nguyện vọng, kết quả học tập và chỉ tiêu.

 

2

ASA_Co-op

Cử nhân ISB ASEAN Co-op

Tài chính Ứng dụng

72

72

‘–

24.05

50

Marketing

HỌC TẠI VĨNH LONG  (KSV) TRẢI NGHIỆM MEKONG – SẴN SÀNG HỘI NHẬP QUỐC TẾ

  • Một chất lượng – Một bằng cấp – Một thương hiệu, không phân biệt nơi đào tạo;
  • Học phí chỉ bằng 60-65% so với học tại TP. Hồ Chí Minh;
  • Kiến thức Đa ngành, đa lĩnh vực, gắn liền với các kiến thức Phát triển bền vững;
  • Các chương trình đào tạo Tiên tiến quốc tế, Tiên tiến được phát triển với tinh thần “Dạy những gì các Đại học hàng đầu thế giới đang dạy”, được công nhận quốc tế bởi kiểm định chất lượng AUN-QA và FIBAA; 
  • Nhiều chính sách học bổng hỗ trợ cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long;
  • Tất cả sinh viên năm cuối luân chuyển campus học tại TP. Hồ Chí Minh.

STT

Mã đăng ký xét tuyển

Chương trình đào tạo

Thuộc ngành

Điểm trúng tuyển 2023

 

(Phương thức 3,4,5,6)

Tổ hợp xét tuyển

 

(Phương thức 4 ,6)

Chỉ tiêu 2024

PT3

PT4

PT5

PT6

PT4

PT6

PHẠM VI TUYỂN SINH CẢ NƯỚC

I.

Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản

1

7620114

Kinh doanh nông nghiệp (S) 

Kinh doanh nông nghiệp

48

40

550

17

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

30

II.

Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý

2

7340201_03

Thuế

Tài chính – Ngân hàng

Chương trình mới tuyển sinh năm 2024

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

30

3

7340122

Thương mại điện tử (*) 

Thương mại điện tử

48

40

550

17

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

60

4

Mekong_VL

Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong được cấp bằng bởi: WSU (Úc); VUW (New Zealand); UVic (Canada); MUST (Đài Loan)

Tài chính

 

 

 

 

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

30

Marketing

Kinh doanh quốc tế

Quản trị nhân lực

Kế toán

III.

Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

5

7810201

Quản trị khách sạn 

Quản trị khách sạn

48

40

550

17

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

30

IV.

Lĩnh vực Nhân văn

 

6

7220201

Tiếng Anh thương mại(**)

Ngôn ngữ Anh

48

40

600

17

D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

D01, D96

30

V.

Lĩnh vực Pháp luật

7

7380107

Luật kinh tế 

Luật kinh tế

48

40

550

17

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

A00, A01, D01, D96

30

VI.

Lĩnh vực máy tính, công nghệ thông tin

8

7480201

Công nghệ và đổi mới sáng tạo (*)

Công nghệ thông tin

48

40

550

17

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

30

9

7480107

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) 

Trí tuệ nhân tạo

48

40

550

17

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

30

VII.

Lĩnh vực công nghệ kỹ thuật

10

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

48

40

550

17

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

50

PHẠM VI TUYỂN SINH KHU VỰC ĐBSCL

I.

Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý

11

7340101

Quản trị

Quản trị kinh doanh

48

40

600

17

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

30

12

7340120

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

48

40

600

17

50

13

7340115

Marketing

Marketing

48

40

600

17

70

14

7340201_01

Ngân hàng

Tài chính – Ngân hàng

48

40

600

17

35 

15

7340201_02

Tài chính

48

40

600

17

35 

16

7340301

Kế toán doanh nghiệp (S)

Kế toán

48

40

600

17

60

(S): Có chương trình đào tạo song bằng tích hợp.

(*): Toán nhân hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2024), quy về thang điểm 30.

(**): Tiếng Anh hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2024), quy về thang điểm 30.

Tổ hợp xét tuyển của KSA và KSV

STT

 

tổ hợp môn

Tên tổ hợp môn

Mã môn

PT4:

 

Tổ hợp môn

PT6

1

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

TO-LI-HO

Sử dụng

Sử dụng

2

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

TO-LI-N1

Sử dụng

Sử dụng

3

D27

Toán, Vật lí, Tiếng Nga

TO-LI-N2

Điều kiện: IELTS >=5.5 (*)

Không sử dụng

4

D29

Toán, Vật lí, Tiếng Pháp

TO-LI-N3

5

D30

Toán, Vật lí, Tiếng Trung

TO-LI-N4

6

D26

Toán, Vật lí, Tiếng Đức

TO-LI-N5

7

D28

Toán, Vật lí, Tiếng Nhật

TO-LI-N6

8

AH3

Toán, Vật lí, Tiếng Hàn

TO-LI-N7

9

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

TO-VA-N1

Sử dụng

Sử dụng

10

D02

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga

TO-VA-N2

Điều kiện: IELTS >=5.5 (*)

Không sử dụng

11

D03

Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

TO-VA-N3

12

D04

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

TO-VA-N4

13

D05

Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức

TO-VA-N5

14

D06

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật

TO-VA-N6

15

DD2

Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn

TO-VA-N7

16

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

TO-HO-N1

Sử dụng

Sử dụng

17

D22

Toán, Hóa học, Tiếng Nga

TO-HO-N2

Điều kiện: IELTS >=5.5 (*)

Không sử dụng

 

 

18

D24

Toán, Hóa học, Tiếng Pháp

TO-HO-N3

19

D25

Toán, Hóa học, Tiếng Trung

TO-HO-N4

20

D21

Toán, Hóa học, Tiếng Đức

TO-HO-N5

21

D23

Toán, Hóa học, Tiếng Nhật

TO-HO-N6

22

AH2

Toán, Hóa học, Tiếng Hàn

TO-HO-N7

23

D90

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

TO-N1-TN

Không sử dụng

Không sử dụng

24

D93

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga

TO-N2-TN

Không sử dụng

Không sử dụng

25

D91

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp

TO-N3-TN

26

D95

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung

TO-N4-TN

27

D92

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức

TO-N5-TN

28

D94

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật

TO-N6-TN

29

AH7

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Hàn

TO-N7-TN

30

D96

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

TO-N1-XH

Không sử dụng

Sử dụng

31

D99

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

TO-N2-XH

Không sử dụng

Không sử dụng

32

D97

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp

TO- N3-XH

33

DD1

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Trung

TO-N4-XH

34

D98

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức

TO-N5-XH

35

DD0

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật

TO-N6-XH

36

AH8

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Hàn

TO-N7-XH

37

V00

Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ Thuật(**)

TO-LI-NK1

Không sử dụng

Sử dụng

 

(Lưu ý: (*) Điểm IELTS >=5.5 hoặc TOEFL iBT từ 62 điểm trở lên.

(**) Điểm thi môn Vẽ Mỹ Thuật được lấy từ Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (Khoa Kiến trúc), Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh.

II. Chi tiết các phương thức xét tuyển

1. Phương thức 1 (Mã Phương thức xét tuyển: 301): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GDĐT)

 

KSA

KSV

 

Chương trình Tiếng Việt, chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần

Chương trình Cử nhân tài năng ISB BBus, Chương trình Cử nhân ISB ASEAN Co-op

Chương trình Chuẩn, Chương trình cử nhân quốc tế Mekong

Chỉ tiêu

1% chỉ tiêu theo CTĐT

2. Phương thức 2 (Mã Phương thức xét tuyển: 411): Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế

 

KSA

KSV

 

Chương trình Tiếng Việt, chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần

Chương trình Cử nhân tài năng ISB BBus, Chương trình Cử nhân ISB ASEAN Co-op

Chương trình Chuẩn, Chương trình cử nhân quốc tế Mekong

Chỉ tiêu

1% chỉ tiêu theo CTĐT

3% chỉ tiêu theo CTĐT

Điều kiện đăng ký xét tuyển

A) Đối với thí sinh có quốc tịch Việt Nam, thuộc một trong các đối tượng:

 

1. Thí sinh có một trong các bằng tú tài/chứng chỉ quốc tế sau:

– Bằng tú tài quốc tế IB (International Baccalaureate) đạt từ 26 điểm trở lên;

– Chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level) đạt từ C đến A.

– Chứng chỉ BTEC (Business&Technical Education Council, Hội đồng Giáo dục Thương mại và Kỹ thuật Anh) Level 3 Extended Diploma đạt từ C đến A.

2. Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có một trong các chứng chỉ sau:

– Chứng chỉ IELTS từ 6.0 trở lên.

– Chứng chỉ TOEFL iBT từ 73 điểm trở lên.

– Chứng chỉ SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) mỗi phần thi từ 500 điểm trở lên.

– Chứng chỉ ACT (American College Testing) từ 20 điểm (thang điểm 36) trở lên.

B) Đối với thí sinh có quốc tịch khác quốc tịch Việt Nam (Lào, Campuchia, Thái Lan,..) và tốt nghiệp THPT nước ngoài (gọi tắt thí sinh nước ngoài):

+ Thí sinh nước ngoài đăng ký học tập chương trình bằng tiếng Anh cần đạt điều kiện về ngôn ngữ tiếng Anh của chương trình đó.

+ Thí sinh nước ngoài đăng ký học tập chương trình bằng tiếng Việt cần đạt điều kiện về ngôn ngữ tiếng Việt theo quy định hiện hành của Bộ GDĐT.

Lưu ý: Thời hạn các chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.

3. Phương thức 3 (Mã Phương thức xét tuyển: 201): Xét tuyển học sinh Giỏi

 

KSA

KSV

 

Chương trình Tiếng Việt, chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần

Chương trình Cử nhân tài năng ISB BBus, Chương trình Cử nhân ISB ASEAN Co-op

Chương trình Chuẩn, Chương trình cử nhân quốc tế Mekong

Chỉ tiêu

40% đến 50% chỉ tiêu theo CTĐT

20% chỉ tiêu theo CTĐT

Điều kiện đăng ký xét tuyển

Học sinh Giỏi, hạnh kiểm Tốt năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy, tốt nghiệp THPT năm 2024

Cách xét tuyển

Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 03 tiêu chí không bắt buộc:

 

– Tiêu chí bắt buộc: Điểm trung bình học lực năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (thỏa điều kiện Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi).

– Tiêu chí không bắt buộc:

+ Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển học sinh Giỏi) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.

+ Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học.

+ Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu

4. Phương thức 4 (Mã Phương thức xét tuyển: 202): Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn

 

KSA

KSV

 

Chương trình Tiếng Việt, chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần

Chương trình Cử nhân tài năng ISB BBus, Chương trình Cử nhân ISB ASEAN Co-op

Chương trình Chuẩn, Chương trình cử nhân quốc tế Mekong

Chỉ tiêu

20% đến 30% chỉ tiêu theo CTĐT

40% đến 50% chỉ tiêu theo CTĐT

20% đến 30% chỉ tiêu theo CTĐT

Điều kiện đăng ký xét tuyển

Học sinh có điểm trung bình tổ hợp môn (theo quy định của UEH) đăng ký xét tuyển từ 6.5 trở lên cho các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy và tốt nghiệp THPT.

Ví dụ: Học sinh chọn tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học để đăng ký xét tuyển phải thỏa điều kiện:

+ ĐTB tổ hợp A00 lớp 10 = [(Toán 10 + Vật lý 10 + Hóa học 10)/3] >=6.50

+ ĐTB tổ hợp A00 lớp 11 = [(Toán 11 + Vật lý 11 + Hóa học 11)/3] >=6.50

+ ĐTB tổ hợp A00 HK1_lớp 12 = [(Toán 12+ Vật lý 12 + Hóa học 12)/3] >=6.50

Lưu ý: Thí sinh xét tuyển bằng tổ hợp môn có Ngoại ngữ là tiếng Đức, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật, Nga hoặc Pháp phải có chứng chỉ IELTS >=5.5 hoặc TOEFL iBT từ 62 điểm trở lên.

Cách xét tuyển

Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 03 tiêu chí không bắt buộc:

– Tiêu chí bắt buộc: Điểm trung bình tổ hợp môn đăng ký xét tuyển tính theo năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (thỏa điều kiện Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn).

– Tiêu chí không bắt buộc:

+ Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển theo tổ hợp môn) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.

+ Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học.

+ Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu.

5. Phương thức 5 (Mã Phương thức xét tuyển: 402): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực

 

KSA

KSV

 

Chương trình Tiếng Việt, chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần

Chương trình Chuẩn, Chương trình cử nhân quốc tế Mekong

Chỉ tiêu

10% chỉ tiêu theo CTĐT

Điều kiện đăng ký xét tuyển

Học sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2024 và tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT

Cách xét tuyển

Điểm xét tuyển là tổng điểm thí sinh đạt được trong kỳ thi đánh giá năng lực (theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM)

6. Phương thức 6 (Mã Phương thức xét tuyển: 100): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

 

KSA

KSV

 

Chương trình Tiếng Việt, chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần

Chương trình Cử nhân tài năng ISB BBus, Chương trình Cử nhân ISB ASEAN Co-op

Chương trình Chuẩn, Chương trình cử nhân quốc tế Mekong

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu còn lại

Điều kiện đăng ký xét tuyển

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT, tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, trong đó có kết quả các bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển của UEH.

Điểm trúng tuyển các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2024

Đại học Kinh tế TPHCM thông báo điểm chuẩn trúng tuyển 2024

Theo đó, điểm chuẩn phương thức 6 xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

B. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2023

Trường Đại học Kinh tế TP.HCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Tiếng Anh thương mại D01; D96 26.3  
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.1  
3 7310102 Kinh tế chính trị A00; A01; D01; D07 22.5  
4 7310104_01 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; D07 25.94  
5 7310104_02 Thẩm định giá và quản trị tài sản A00; A01; D01; D07 23  
6 7310107 Thống kê kinh doanh A00; A01; D01; D07 25.56  
7 7310108_01 Toán tài chính A00; A01; D01; D07 25.32  
8 7310108_02 Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm A00; A01; D01; D07 24.06  
9 7320106 Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện A00; A01; D01; V00 26.33  
10 7340101_01 Quản trị A00; A01; D01; D07 25.4  
11 7340101_02 Quản trị khởi nghiệp A00; A01; D01; D07 24.54  
12 7340114_td Công nghệ marketing A00; A01; D01; D07 27.2  
13 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 27  
14 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 23.8  
15 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 26.6  
16 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 26.5  
17 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 26.61  
18 7340129_td Quản trị bệnh viện A00; A01; D01; D07 23.7  
19 7340201_01 Tài chính công A00; A01; D01; D07 24  
20 7340201_02 Thuế A00; A01; D01; D07 23  
21 7340201_03 Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.3  
22 7340201_04 Thị trường chứng khoán A00; A01; D01; D07 23.55  
23 7340201_05 Tài chính A00; A01; D01; D07 25.7  
24 7340201_06 Đầu tư tài chính A00; A01; D01; D07 25.7  
25 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 24  
26 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 26.6  
27 7340206 Tài chính quốc tế A00; A01; D01; D07 26.6  
28 7340301_01 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế A00; A01; D01; D07 24.9  
29 7340301_02 Kế toán công A00; A01; D01; D07 25.31  
30 7340301_03 Kế toán doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 25  
31 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.3  
32 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 25.05  
33 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 26.2  
34 7340405_01 Hệ thống thông tin kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.12  
35 7340405_02 Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 24.85  
36 7340415_td Kinh doanh số A00; A01; D01; D07 26.5  
37 7380101 Luật kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 25.41  
38 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 25.6  
39 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 26.3  
40 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 23.4  
41 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 25.8  
42 7480107 Robot và Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 23  
43 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24.2  
44 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 22.49  
45 7489001 Công nghệ và đổi mới sáng tạo A00; A01; D01; D07 25.2  
46 7510605_01 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27  
47 7510605_02 Công nghệ Logistics A00; A01; D01; D07 26.09  
48 7580104 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh A00; A01; D01; V00 24.63  
49 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; D07 25.03  
50 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 24.6  
51 7810201_01 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 25.2  
52 7810201_02 Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí A00; A01; D01; D07 25.51  
53 ASA_Co-op Cử nhân ASEAN Co-op A00; A01; D01; D07 24.05  
54 ISB_CNTN Cử nhân Tài năng ISB BBus A00; A01; D01; D07 27.1

C. Đại học Kinh tế TPHCM công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL 2023

Sáng nay 20/6, Trường đại học Kinh tế TP.HCM (UEH) chính thức công bố điểm chuẩn bốn phương thức xét tuyển sớm đại học chính quy năm 2023.

Mùa tuyển sinh đại học chính quy 2023, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh UEH (Mã trường KSA và KSV) thực hiện các phương thức xét tuyển sớm (PTXT) gồm: 

+ Phương thức 2: Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế

Phương thức 3: Xét tuyển học sinh Giỏi (gọi tắt là PT Học sinh Giỏi)

Phương thức 4: Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn (gọi tắt là PT Tổ hợp môn)

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2023 (gọi tắt là PT Đánh giá năng lực)

Năm nay điểm chuẩn của 51 chương trình đào tạo tuyển sinh tại TP.HCM (mã trường KSA) dao động từ 47 – 77 điểm đối với PT Học sinh Giỏi và PT Tổ hợp môn, từ 800 – 985 đối với PT Đánh giá năng lực. Tại UEH – Phân hiệu Vĩnh Long (mã trường KSV), các phổ điểm lần lượt là từ 40 – 48 và từ 550 – 600.

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

– Trong cùng một phương thức, điểm trúng tuyển của từng chương trình đào tạo bằng nhau giữa các nguyện vọng.

– Trường hợp thí sinh trúng tuyển 01 chương trình đào tạo ở nhiều phương thức, UEH xác định một phương thức trúng tuyển duy nhất theo thứ tự ưu tiên sau:

+ Ưu tiên 1: Phương thức Xét tuyển thẳng đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

+ Ưu tiên 2: Phương thức Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế

+ Ưu tiên 3: Phương thức Xét tuyển học sinh Giỏi

+ Ưu tiên 4: Phương thức Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn

+ Ưu tiên 5: Phương thức Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2023

– Thí sinh trúng tuyển khi thỏa cả hai điều kiện sau:

+  Tốt nghiệp chương trình THPT hoặc tương đương (theo quy định Đề án tuyển sinh).

+  Có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của từng chương trình đào tạo theo từng phương thức.

– Thí sinh được UEH thông báo thỏa điều kiện điểm trúng tuyển cần thực hiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 10/7/2023 đến 17g00 ngày 30/7/2023.

Đào tạo tại TP.Hồ Chí Minh (Mã trường KSA)

1. Chương trình Chuẩn, Chương trình tiếng Anh toàn phần, Chương trình tiếng Anh bán phần

Stt

Mã đăng ký xét tuyển (Mã ĐKXT)

Chương trình đào tạo

Điểm trúng tuyển

PT Học sinh giỏi

PT Tổ hợp môn

PT Đánh giá năng lực

1

7220201

Tiếng Anh thương mại

62

63

845

2

7310101

Kinh tế

66

68

910

3

7310102

Kinh tế chính trị

50

50

800

4

7310104_01

Kinh tế đầu tư

56

60

850

5

7310104_02

Thẩm định giá và quản trị tài sản

47

47

800

6

7310107

Thống kê kinh doanh

52

56

860

7

7310108_01

Toán tài chính

53

55

840

8

7310108_02

Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm

47

48

800

9

7320106

Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện

72

73

920

10

7340101_01

Quản trị

55

55

830

11

7340101_02

Quản trị khởi nghiệp

50

50

800

12

7340115

Marketing

73

74

930

13

7340116

Bất động sản

50

53

800

14

7340120

Kinh doanh quốc tế

70

70

930

15

7340121

Kinh doanh thương mại

67

68

905

16

7340122

Thương mại điện tử

69

71

940

17

7340114_td

Công nghệ marketing

70

72

920

18

7340129_td

Quản trị bệnh viện

47

48

800

19

7340201_01

Tài chính công

47

49

800

20

7340201_02

Thuế

47

47

800

21

7340201_03

Ngân hàng

55

60

850

22

7340201_04

Thị trường chứng khoán

47

47

800

23

7340201_05

Tài chính

56

61

865

24

7340201_06

Đầu tư tài chính

53

57

845

25

7340204

Bảo hiểm

48

50

800

26

7340205

Công nghệ tài chính

66

68

935

27

7340206

Tài chính quốc tế

69

71

915

28

7340301_02

Kế toán công

54

55

840

29

7340301_03

Kế toán doanh ngiệp

53

55

835

30

7340301_01

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế

58

58

800

31

7340302

Kiểm toán

65

67

920

32

7340403

Quản lý công

48

51

800

33

7340404

Quản trị nhân lực

60

66

865

34

7340405_01

Hệ thống thông tin kinh doanh

61

65

905

35

7340405_02

Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp

47

50

800

36

7340415_td

Kinh doanh số

58

63

890

37

7380101

Luật kinh doanh quốc tế

65

68

900

38

7380107

Luật kinh tế

61

63

870

39

7460108

Khoa học dữ liệu

69

71

935

40

7480103

Kỹ thuật phần mềm

62

65

875

41

7489001

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

55

57

875

42

7480107

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

55

61

890

43

7510605_01

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

77

77

985

44

7510605_02

Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)

63

66

930

45

7580104

Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh

50

53

810

46

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

50

54

805

47

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

52

55

800

48

7810201_01

Quản trị khách sạn

54

56

835

49

7810201_02

Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

56

61

845

2. Chương trình Cử nhân tài năng

Stt

Mã ĐKXT

Chương trình đào tạo

Điểm trúng tuyển

PT Học sinh giỏi

PT Tổ hợp môn

1

ISB_CNTN

Cử nhân tài năng

72

72

3. Chương trình Cử nhân ASEAN Co-op

Stt

Mã ĐKXT

Chương trình đào tạo

Điểm trúng tuyển

PT Học sinh giỏi

PT Tổ hợp môn

1

ASA_Co-op

Cử nhân ASEAN Co-op

72

72

Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV)

STT

Mã ĐKXT

Chương trình đào tạo

Điểm trúng tuyển

PT Học sinh giỏi

PT Tổ hợp môn

PT Đánh giá năng lực

1

7220201

Tiếng Anh thương mại

48

40

600

2

7340101

Quản trị

48

40

600

3

7340115

Marketing

48

40

600

4

7340120

Kinh doanh quốc tế

48

40

600

5

7340122

Thương mại điện tử

48

40

550

6

7340201_01

Ngân hàng

48

40

600

7

7340201_02

Tài chính

48

40

600

8

7340301

Kế toán doanh nghiệp

48

40

600

9

7380107

Luật kinh tế

48

40

550

10

7489001

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

48

40

550

11

7480107

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

48

40

550

12

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

48

40

600

13

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

48

40

550

14

7810201

Quản trị khách sạn

48

40

550

15

Mekong-VL

Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong

48

40

600

Dự kiến 14g00 ngày 21/8/2023, UEH sẽ công bố danh sách thí sinh chính thức trúng tuyển của tất cả các phương thức trên Cổng Tuyển sinh và hướng dẫn thủ tục nhập học trên Cổng Nhập học.

C. Điểm sàn xét tuyển Đại học Kinh tế TPHCM năm 2023

Ngày 24/7/2023, Trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH) công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh đăng ký Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, Khóa 49 – Đại học hình thức đào tạo chính quy, năm 2023.

Đối với các chương trình đào tạo tại TP.HCM (KSA)

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là 20,00 điểm các chương trình đào tạo:

-  Chương trình Chuẩn, chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần: Tiếng Anh thương mại, Kinh tế, Kinh tế đầu tư, Thẩm định giá và quản trị tài sản, Thống kê kinh doanh, Toán tài chính, Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm, Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện, Quản trị, Quản trị khởi nghiệp, Marketing, Bất động sản, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Thương mại điện tử, Quản trị bệnh viện, Tài chính công, Thuế, Ngân hàng, Thị trường chứng khoán, Tài chính, Đầu tư tài chính, Bảo hiểm, Tài chính quốc tế, Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế, Kiểm toán, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Hệ thống thông tin kinh doanh, Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp, Luật kinh doanh quốc tế, Luật kinh tế, Khoa học dữ liệu, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ và đổi mới sáng tạo, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh, Kinh doanh nông nghiệp, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí, Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, An toàn thông tin.

-  Chương trình Cử nhân tài năng.

-  Chương trình Asean Co-op.

Đối với các chương trình đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (KSV)

-  Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là 16,00 điểm các chương trình đào tạo: Kinh doanh nông nghiệp, Quản trị, Kinh doanh quốc tế, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Marketing, Tài chính, Ngân hàng, Kế toán doanh nghiệp, Quản trị khách sạn, Thương mại điện tử, Tiếng Anh thương mại, Luật kinh tế, Công nghệ và đổi mới sáng tạo, Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

-  Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, không nhân hệ số, các tổ hợp xét tuyển gồm 03 môn thi/bài thi tương ứng từng chương trình đào tạo và môn thi/bài thi theo thang điểm 10.

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2019 - 2022

Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế TP. HCM như sau:


Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi THPT)

Kinh tế

23,30

26,20

26,30

26,50

Quản trị kinh doanh

24,15

26,40

26,20

26,20

Kinh doanh quốc tế

25,10

27,50

27,00

27,0

Kinh doanh thương mại

24,40

27,10

27,00

26,90

Marketing

24,90

27,50

27,50

27,50

Tài chính - Ngân hàng

23,10

25,80

25,90

26,10

Kế toán

22,90

25,80

25,40

25,80

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

23,90

25,40

24,00

25,20

Quản trị khách sạn

24,40

25,80

25,30

25,40

Toán kinh tế (*)

21,83

25,20

25,20

25,80

Thống kê kinh tế (*)

21,81

25,20

25,90

26,0

Hệ thống thông tin quản lý (*)

23,25

26,30

26,20

27,10

Kỹ thuật phần mềm (*)

22,51

25,80

26,20

26,30

Ngôn ngữ Anh (*)

24,55

25,80

27,00

26,10

Luật

23

24,90

25,80

25,80

Quản lý công

21,60

24,30

25,00

24,90

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị bệnh viện

21,80

24,20

24,20

23,60

Quản trị kinh doanh - Chương trình Cử nhân tài năng

 

26

27,00

27,5

Bảo hiểm

 

22

25,00

24,80

Tài chính quốc tế

 

26,70

26,80

26,90

Khoa học dữ liệu (*)

 

24,80

26,00

26,50

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

27,60

27,40

27,70

Kinh tế đầu tư

 

 

25,40

26,0

Bất động sản

 

 

24,20

25,10

Quản trị nhân lực

 

 

26,60

26,80

Kinh doanh nông nghiệp

 

 

22,00

25,80

Kiểm toán

 

 

26,10

27,80

Thương mại điện tử (*)

 

 

26,90

27,40

Luật kinh tế

 

 

25,80

26,0

Kiến trúc đô thị

 

 

22,80

24,50

Kinh doanh quốc tế - Chương trình Cử nhân tài năng

 

 

27,50

27,5

Marketing - Chương trình Cử nhân tài năng

 

 

27,40

27,5

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Cử nhân tài năng

 

 

25,30

27,5

Kế toán - Chương trình Cử nhân tài năng

 

 

22,00

27,5

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus

 

 

 

23,10

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

 

 

 

26,20

Công nghệ truyền thông

 

 

 

27,60

Ngành (*): tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

Xem thêm: Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế TP. HCM từ năm 2019 - 2021

Học phí

A. Học phí Đại học Kinh tế TP. HCM năm học 2024 - 2025

Dự kiến đến năm học 2025 - 2026 thống nhất một mức học phí cho các học phần trong 1 nhóm theo phân loại: Học phần tiếng Việt, tiếng Anh, tiếng Việt các môn tích hợp chứng chỉ quốc tế. Năm học 2024 - 2025, các chương trình đào tạo bằng tiếng Việt có mức học phí dao động từ 975.000 – 1 triệu đồng/tín chỉ. Với chương trình đào tạo tiếng Anh có mức học phí từ 1,365 - 1,685 triệu đồng/tín chỉ.

Lộ trình tăng học phí mỗi năm (tăng không quá 10%/năm).Tại phân hiệu Vĩnh Long, mức học phí năm học 2024 - 2025 là 625.000 đồng/tín chỉ (bằng 65% học phí của cơ sở tại TP. HCM).

Lộ trình tăng năm sau không quá 5%/năm học phí so với năm trước. Từ năm 2026, mức 657.000/tín chỉ, năm 2027 tăng lên 725.000/tín chỉ. Với các học phần thực hành, đồ án, thực tế của chương trình Robot và Trí tuệ nhân tạo mức học phí tín chỉ = 1,2 x mức học phí tín chỉ học phần lý thuyết.

B. Học phí Đại học Kinh tế TP. HCM năm học 2023 - 2024

Trường Đại học Kinh tế TPHCM dự kiến mức học phí: 940.000 đồng/tín chỉ với chương trình chuẩn. Còn các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh mức học phí gấp 1,4 lần so với các học phần giảng dạy bằng tiếng Việt.

Đối với các học phần thực hành, đồ án, thực tế,… mức học phí tín chỉ gấp 1,2 lần mức học phí tín chỉ học phần lí thuyết (bao gồm các ngành: Quản trị bệnh viện, Kiến trúc Đô thị, Robot và trí tuệ nhân tạo, Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện).

C. Dự kiến học phí Đại học Kinh tế TP. HCM năm học 2023

Chương trình chuẩn: 940.000 đồng/ tín chỉ

Các học phần giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí gấp 1,4 lần so với các học phần giảng dạy bằng tiếng Việt

D. Học phí Đại học Kinh tế TP. HCM năm 2022

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Kinh tế TP. HCM. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. Reviewedu sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là bảng học phí dự tính của chúng tôi dành cho chương trình đại trà:

Ngành

Năm 1

2022 – 2023

Năm 2

2023 – 2024

Năm 3

2024 – 2025

Năm 4

2025 – 2026

Ngành/chuyên ngành chương trình đại trà

785.000 VNĐ/tín chỉ

(khoảng 24.800.000 đồng/năm)

863.000 VNĐ/tín chỉ

(khoảng 27.200.000 đồng/năm)

950.000 VNĐ/tín chỉ

(khoảng 29.900.000 đồng/năm)

1.045.000 VNĐ/tín chỉ

(khoảng 33.440.000 đồng/năm)

E. Học phí Đại học Kinh tế TP. HCM năm 2021

- Học phí năm học 2021 – 2022 của trường Đại học Kinh tế TPHCM tăng 10% theo quy định của chính phủ. Tùy từng chương trình đào tạo mà học phí của Đại học Kinh tế TP. HCM sẽ có các mức khác nhau. Cụ thể như sau:

- Học phí chương trình đại trà

Đơn vị: đồng/tín chỉ

Ngành

Năm 1

2021 – 2022

Năm 2

2022 – 2023

Năm 3

2023 – 2024

Năm 4

2024 – 2025

Ngành/chuyên ngành chương trình đại trà

715.000

(khoảng 22.500.000 đồng/năm)

785.000

(khoảng 24.800.000 đồng/năm)

863.000

(khoảng 27.200.000 đồng/năm)

950.000

(khoảng 29.900.000 đồng/năm)

- Học phí Chương trình Chất lượng cao

STT

Ngành/chuyên ngành

Đơn giá học phí đồng/tín chỉ

Học phần dạy bằng tiếng Việt

Học phần dạy bằng tiếng Anh

1

Kinh tế đầu tư

940.000

1.316.000

2

Thẩm định giá và Quản trị tài sản

940.000

1.316.000

3

Quản trị

940.000

1.316.000

4

Quản trị (giảng dạy bằng tiếng Anh)

940.000

1.316.000

5

Kinh doanh quốc tế

1.140.000

1.596.000

6

Kinh doanh quốc tế (chương trình bằng tiếng Anh)

1.140.000

1.596.000

7

Ngoại thương

1.140.000

1.596.000

8

Ngoại thương (giảng dạy bằng tiếng Anh)

1.140.000

1.596.000

9

Tài chính 

940.000

1.316.000

10

Tài chính (giảng dạy bằng tiếng Anh)

940.000

1.316.000

11

Ngân hàng

940.000

1.316.000

12

Ngân hàng (giảng dạy bằng tiếng Anh)

940.000

1.316.000

13

Kế toán doanh nghiệp

1.065.000

1.491.000

14

Kế toán doanh nghiệp (chương trình tiếng Anh)

1.065.000

1.491.000

15

Kiểm toán

1.065.000

1.491.000

16

Kinh doanh thương mại

1.140.000

1.596.000

17

Marketing

1.140.000

1.596.000

18

Luật kinh doanh

1.065.000

1.491.000

- Học phí chương trình cử nhân tài năng:

- Học phần tiếng Anh: 1.685.000 đồng/tín chỉ.

- Học phần tiếng Việt: 940.000 đồng/tín chỉ.

F. Học phí trường Đại học Kinh tế TP. HCM năm học 2020

- Chương trình đại trà: 20.500.000 VNĐ/năm.

- Chương trình đào tạo cử nhân chất lượng cao: từ 32 – 40.000.000 VNĐ/năm (tùy chương trình đào tạo).

- Chương trình đào tạo cử nhân tài năng khoảng: 50.000.000 VNĐ/ năm.

Chương trình đào tạo

STT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Quản trị doanh nghiệp

- Quản trị khởi nghiệp

- Quản trị văn phòng

7340101

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)

2

Kinh doanh quốc tế
- Kinh doanh quốc tế
- Ngoại thương

7340120

3

Kinh doanh thương mại
- Kinh doanh thương mại
- Kinh doanh bán lẻ

7340121

4

Marketing
- Quản trị Marketing
- Quản trị thương hiệu
- Quảng cáo

7340115

5

Digital Marketing
- Quản trị Digital Marketing
- Quản trị sự kiện ảo
- Quảng cáo số

7340114

6

Luật kinh tế
- Luật thương mại
- Luật kinh doanh
- Luật tài chính ngân hàng

7380107

7

Luật quốc tế
- Luật kinh doanh quốc tế
- Luật thương mại quốc tế

7380108

8

Luật
- Luật dân sự
- Luật hành chính
- Luật hình sự

7380101

9

Quản trị nhân lực 
- Đào tạo và phát triển
- Tuyển dụng

7340404

10

Quản trị khách sạn
- Quản trị và kinh doanh khách sạn quốc tế
- Quản trị dịch vụ cao cấp

7810201

11

Kinh tế quốc tế 

7310106

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

13

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

- Quản trị nhà hàng - Bar
- Quản trị ẩm thực

7810202

14

Bất động sản

7340116

15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

16

Quan hệ công chúng
- Truyền thông xã hội
- Truyền thông doanh nghiệp

7320108

17

Quản trị sự kiện 
- Quản trị sự kiện giải trí
- Quản trị sự kiện doanh nghiệp

7340412

18

Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)
- Quản trị sản xuất sản phẩm truyền thông
- Kinh doanh sản phẩm truyền thông

7320106

19

Truyền thông đa phương tiện 

7320104

20

Thiết kế đồ họa
- Thiết kế marketing – quảng cáo
- Thiết kế nhận diện thương hiệu
- Thiết kế giao diện tương tác

- Thiết kế đồ họa chuyển động

7210403

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)

21

Thương mại điện tử
- Kinh doanh trực tuyến
- Marketing trực tuyến
- Chuyển đổi số trong kinh doanh

7340122

22

Tài chính - ngân hàng
- Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Bảo hiểm

7340201

23

Tài chính quốc tế

7340206

24

Kinh tế số (dự kiến)

7310109

25

Công nghệ tài chính (Fintech)

7340205

26

Kiểm toán 

7340302

27

Kế toán
- Kế toán công
- Kế toán doanh nghiệp

7340301

28

Công nghệ thông tin
- An toàn không gian mạng
- Mạng máy tính
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin doanh nghiệp
- Trí tuệ nhân tạo

7480201

29

Kỹ thuật phần mềm (dự kiến)

7480103

30

Khoa học dữ liệu
- Phân tích dữ liệu trong kinh tế - kinh doanh
- Phân tích dữ liệu trong tài chính
- Phân tích dữ liệu trong marketing
- Phân tích dữ liệu lớn

7460108

31

Ngôn ngữ Anh
- Ngôn ngữ - Văn hóa - Biên dịch 
- Kinh tế - Quản trị - Thương mại
- Tiếng Anh truyền thông
- Giảng dạy tiếng Anh

7220201

A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

32

Quan hệ quốc tế
- Nghiệp vụ đối ngoại
- Nghiệp vụ báo chí quốc tế
- Chính trị quốc tế
- Phát triển bền vững

7310206

33

Ngôn ngữ Nhật (**)
- Biên phiên dịch tiếng Nhật
- Văn hóa du lịch Nhật Bản
- Kinh tế - Thương mại
- Giảng dạy tiếng Nhật

7220209

34

Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Biên phiên dịch tiếng Hàn
- Văn hóa du lịch Hàn Quốc
- Kinh tế - Thương mại
- Giảng dạy tiếng Hàn

7220210
 

35

Ngôn ngữ Trung Quốc
- Biên phiên dịch Tiếng Trung
- Văn hóa du lịch Trung Quốc
- Kinh tế - Thương mại

7220204

36

Tâm lý học
- Tham vấn tâm lý
- Tâm lý học nhân sự và truyền thông

7310401


D01 (Toán, Văn, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

 (**) Với ngành Ngôn ngữ Nhật, thí sinh có thể sử dụng tiếng Nhật thay cho tiếng Anh để xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12.

Một số hình ảnh

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế TP. HCM (UEH) năm 2022 mới nhất (ảnh 1)

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế TP. HCM (UEH) năm 2022 mới nhất (ảnh 1)

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế TP. HCM (UEH) năm 2022 mới nhất (ảnh 1)

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế TP. HCM (UEH) năm 2022 mới nhất (ảnh 1)

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ