12 câu trắc nghiệm Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 19. Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân có đáp án

47 người thi tuần này 4.6 61 lượt thi 12 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

7815 người thi tuần này

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

26.1 K lượt thi 11 câu hỏi
7462 người thi tuần này

Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

20.2 K lượt thi 11 câu hỏi
2899 người thi tuần này

Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Cánh diều có đáp án - Đề 1

7.5 K lượt thi 11 câu hỏi
1577 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 32 có đáp án

5.6 K lượt thi 35 câu hỏi
1478 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 29 có đáp án

5.7 K lượt thi 29 câu hỏi
1431 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 31 có đáp án

5.3 K lượt thi 44 câu hỏi
1366 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 33 có đáp án

5.1 K lượt thi 31 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Điền số thích hợp vào ô trống

Số thập phân gồm 2 chục, 1 đơn vị, 7 phần trăm

a) Được viết là: …………………..

b) Đọc là: ……………………………………………………….

Lời giải

Hướng dẫn giải

a) Được viết là: 21,07

b) Đọc là: Hai mươi mốt phẩy không bảy

Câu 2

Điền số thích hợp vào ô trống

Số 15,87 gồm …… chục, …… đơn vị, …… phần mười, …… phần trăm

Lời giải

Hướng dẫn giải

Số 15,87 gồm 1 chục, 5 đơn vị, 8 phần mười, 7 phần trăm

Câu 3

Điền số thích hợp vào ô trống

Số 301,24 gồm …… trăm, …… chục, …… đơn vị, …… phần mười, …… phần trăm

Lời giải

Hướng dẫn giải

Số 301,24 gồm 3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị, 2 phần mười, 4 phần trăm

Câu 4

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Giá trị của chữ số 5 trong số 24,57 là:

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Chữ số 5 trong số 24,57 đứng ở hàng phần mười

Vậy: Giá trị của chữ số 5 trong số 24,57 là: 0,5

Câu 5

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Trong số thập phân 149,26 giá trị của chữ số 4 gấp giá trị của chữ số 2 số lần là:

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Trong số thập phân 149,26:

+ Giá trị của chữ số 4 là 40

+ Giá trị của chữ số 2 là 0,2

Vậy: Giá trị của chữ số 4 gấp giá trị của chữ số 2 số lần là: 40 : 0,2 = 200 (lần)

Câu 6

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Cho số thập phân 12,79. Nếu chuyển dấu phẩy sang bên phải một chữ số thì chữ số 1 thuộc hàng nào của số mới?

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Nếu chuyển dấu phẩy sang bên phải một chữ số ta được số 127,9

Khi đó, chữ số 1 thuộc hàng trăm

Câu 7

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Chữ số 5 trong chữ số thập phân nào dưới đây có giá trị bằng 0,5?

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Chữ số 5 trong số 25,89 có giá trị là 5

Chữ số 5 trong 51,61 có giá trị là 50

Chữ số 5 trong số 27,58 có giá trị là 0,5

Chữ số 5 trong số 1,25 có giá trị là 0,05

Câu 8

Nối số thập phân thích hợp với cách đọc đúng của số đó

Nối số thập phân thích hợp với cách đọc đúng của số đóKhông phẩy ba mươi tưKhông phẩy ba mươi tư14,6714,67Hai phẩy năm mươi chínHai phẩy năm mươi chín2,592,59Mười bốn phẩy sáu mươi bảyMười bố (ảnh 1)

Lời giải

Hướng dẫn giải

Nối số thập phân thích hợp với cách đọc đúng của số đóKhông phẩy ba mươi tưKhông phẩy ba mươi tư14,6714,67Hai phẩy năm mươi chínHai phẩy năm mươi chín2,592,59Mười bốn phẩy sáu mươi bảyMười bố (ảnh 2)

Câu 9

Điền số thích hợp vào ô trống

Chọn số thập phân thích hợp với mỗi phân số thập phân sau

\[\frac{{124}}{{100}} = ......\frac{{......}}{{......}} = ......\]

Lời giải

Hướng dẫn giải

\[\frac{{124}}{{100}} = 1\frac{{24}}{{100}} = 1,24\]

Câu 10

Điền số thích hợp vào ô trống

Chọn số thập phân thích hợp với mỗi phân số thập phân sau

\[\frac{{2315}}{{1000}} = ......\frac{{......}}{{......}} = ......\]

Lời giải

Hướng dẫn giải

\[\frac{{2315}}{{1000}} = 2\frac{{315}}{{1000}} = 2,315\]

Câu 11

Điền số thích hợp vào ô trống

Chuyển các phân số sau thành số thập phân

\(\frac{3}{{20}} = \frac{{.....}}{{100}} = .....\)

Lời giải

Hướng dẫn giải

\(\frac{3}{{20}} = \frac{{15}}{{100}} = 0,15\)

Câu 12

Điền số thích hợp vào ô trống

Chuyển các phân số sau thành số thập phân

\(\frac{1}{{125}} = \frac{{.....}}{{1\,\,000}} = .....\)

Lời giải

Hướng dẫn giải

\(\frac{1}{{125}} = \frac{8}{{1\,\,000}} = 0,008\)

4.6

12 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%