Thi Online 1200 câu hỏi lý thuyết trọng tâm môn Hóa có đáp án
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 4)
-
1097 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
60 phút
Câu 1:
Chất X có cấu tạo Tên gọi của X là
Đáp án: B
Phân tích các đáp án:
× A. metyl axetat:
✓ B. metyl propionat:
× C. propyl axetat:
× D. etyl axetat:
Câu 2:
Tên gọi của este CH3COOCH3 là
Đáp án: A
CH3 : gốc metyl; CH3COO : gốc axetat => ghép lại este CH3COOCH3 có tên là metyl axetat.
Câu 5:
Chất X có công thức cấu tạo Tên gọi của X là
Đáp án: B
Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự:
Tên R' + Tên RCOO + at
=> Tên gọi của là Vinyl acrylat => Chọn B.
---------------------------------------------------------------
- Một số gốc R' thường gặp:
CH3 -: Metyl.
C2H5 -: Etyl.
![Chất X có công thức cấu tạo Tên gọi của X là A. Etyl axetat. B. Vinyl acrylat. C. Propyl metacrylat. D. Vinyl metacrylat. Đáp án: B Giải: Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự: Tên R' + Tên RCOO + at Tên gọi của là Vinyl acrylat Chọn B. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc R' thường gặp: -: Metyl. -: Etyl. -: Propyl. -: Iso propyl. -: Vinyl. : Anlyl. Vòng thơm -: Phenyl [Rất hay nhầm với Benzyl ở ngay dưới]. : Benzyl. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc RCOO(at) thường gặp: HCOO-: Fomat. Axetat. Propionat. Acrylat : Metacrylat. : Benzoat. (ảnh 3)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2024/05/blobid74-1716297397.png)
![Chất X có công thức cấu tạo Tên gọi của X là A. Etyl axetat. B. Vinyl acrylat. C. Propyl metacrylat. D. Vinyl metacrylat. Đáp án: B Giải: Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự: Tên R' + Tên RCOO + at Tên gọi của là Vinyl acrylat Chọn B. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc R' thường gặp: -: Metyl. -: Etyl. -: Propyl. -: Iso propyl. -: Vinyl. : Anlyl. Vòng thơm -: Phenyl [Rất hay nhầm với Benzyl ở ngay dưới]. : Benzyl. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc RCOO(at) thường gặp: HCOO-: Fomat. Axetat. Propionat. Acrylat : Metacrylat. : Benzoat. (ảnh 4)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2024/05/blobid75-1716297433.png)
![Chất X có công thức cấu tạo Tên gọi của X là A. Etyl axetat. B. Vinyl acrylat. C. Propyl metacrylat. D. Vinyl metacrylat. Đáp án: B Giải: Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự: Tên R' + Tên RCOO + at Tên gọi của là Vinyl acrylat Chọn B. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc R' thường gặp: -: Metyl. -: Etyl. -: Propyl. -: Iso propyl. -: Vinyl. : Anlyl. Vòng thơm -: Phenyl [Rất hay nhầm với Benzyl ở ngay dưới]. : Benzyl. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc RCOO(at) thường gặp: HCOO-: Fomat. Axetat. Propionat. Acrylat : Metacrylat. : Benzoat. (ảnh 5)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2024/05/blobid76-1716297476.png)
![Chất X có công thức cấu tạo Tên gọi của X là A. Etyl axetat. B. Vinyl acrylat. C. Propyl metacrylat. D. Vinyl metacrylat. Đáp án: B Giải: Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự: Tên R' + Tên RCOO + at Tên gọi của là Vinyl acrylat Chọn B. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc R' thường gặp: -: Metyl. -: Etyl. -: Propyl. -: Iso propyl. -: Vinyl. : Anlyl. Vòng thơm -: Phenyl [Rất hay nhầm với Benzyl ở ngay dưới]. : Benzyl. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc RCOO(at) thường gặp: HCOO-: Fomat. Axetat. Propionat. Acrylat : Metacrylat. : Benzoat. (ảnh 6)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2024/05/blobid77-1716297499.png)
Vòng thơm -: Phenyl [Rất hay nhầm với Benzyl ở ngay dưới].
![Chất X có công thức cấu tạo Tên gọi của X là A. Etyl axetat. B. Vinyl acrylat. C. Propyl metacrylat. D. Vinyl metacrylat. Đáp án: B Giải: Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự: Tên R' + Tên RCOO + at Tên gọi của là Vinyl acrylat Chọn B. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc R' thường gặp: -: Metyl. -: Etyl. -: Propyl. -: Iso propyl. -: Vinyl. : Anlyl. Vòng thơm -: Phenyl [Rất hay nhầm với Benzyl ở ngay dưới]. : Benzyl. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc RCOO(at) thường gặp: HCOO-: Fomat. Axetat. Propionat. Acrylat : Metacrylat. : Benzoat. (ảnh 8)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2024/05/blobid79-1716297555.png)
---------------------------------------------------------------
- Một số gốc RCOO(at) thường gặp:
HCOO-: Fomat.
![Chất X có công thức cấu tạo Tên gọi của X là A. Etyl axetat. B. Vinyl acrylat. C. Propyl metacrylat. D. Vinyl metacrylat. Đáp án: B Giải: Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự: Tên R' + Tên RCOO + at Tên gọi của là Vinyl acrylat Chọn B. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc R' thường gặp: -: Metyl. -: Etyl. -: Propyl. -: Iso propyl. -: Vinyl. : Anlyl. Vòng thơm -: Phenyl [Rất hay nhầm với Benzyl ở ngay dưới]. : Benzyl. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc RCOO(at) thường gặp: HCOO-: Fomat. Axetat. Propionat. Acrylat : Metacrylat. : Benzoat. (ảnh 9)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2024/05/blobid80-1716297589.png)
![Chất X có công thức cấu tạo Tên gọi của X là A. Etyl axetat. B. Vinyl acrylat. C. Propyl metacrylat. D. Vinyl metacrylat. Đáp án: B Giải: Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự: Tên R' + Tên RCOO + at Tên gọi của là Vinyl acrylat Chọn B. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc R' thường gặp: -: Metyl. -: Etyl. -: Propyl. -: Iso propyl. -: Vinyl. : Anlyl. Vòng thơm -: Phenyl [Rất hay nhầm với Benzyl ở ngay dưới]. : Benzyl. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc RCOO(at) thường gặp: HCOO-: Fomat. Axetat. Propionat. Acrylat : Metacrylat. : Benzoat. (ảnh 10)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2024/05/blobid81-1716297613.png)
![Chất X có công thức cấu tạo Tên gọi của X là A. Etyl axetat. B. Vinyl acrylat. C. Propyl metacrylat. D. Vinyl metacrylat. Đáp án: B Giải: Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự: Tên R' + Tên RCOO + at Tên gọi của là Vinyl acrylat Chọn B. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc R' thường gặp: -: Metyl. -: Etyl. -: Propyl. -: Iso propyl. -: Vinyl. : Anlyl. Vòng thơm -: Phenyl [Rất hay nhầm với Benzyl ở ngay dưới]. : Benzyl. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc RCOO(at) thường gặp: HCOO-: Fomat. Axetat. Propionat. Acrylat : Metacrylat. : Benzoat. (ảnh 11)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2024/05/blobid82-1716297641.png)
![Chất X có công thức cấu tạo Tên gọi của X là A. Etyl axetat. B. Vinyl acrylat. C. Propyl metacrylat. D. Vinyl metacrylat. Đáp án: B Giải: Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự: Tên R' + Tên RCOO + at Tên gọi của là Vinyl acrylat Chọn B. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc R' thường gặp: -: Metyl. -: Etyl. -: Propyl. -: Iso propyl. -: Vinyl. : Anlyl. Vòng thơm -: Phenyl [Rất hay nhầm với Benzyl ở ngay dưới]. : Benzyl. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc RCOO(at) thường gặp: HCOO-: Fomat. Axetat. Propionat. Acrylat : Metacrylat. : Benzoat. (ảnh 12)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2024/05/blobid83-1716297667.png)
![Chất X có công thức cấu tạo Tên gọi của X là A. Etyl axetat. B. Vinyl acrylat. C. Propyl metacrylat. D. Vinyl metacrylat. Đáp án: B Giải: Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự: Tên R' + Tên RCOO + at Tên gọi của là Vinyl acrylat Chọn B. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc R' thường gặp: -: Metyl. -: Etyl. -: Propyl. -: Iso propyl. -: Vinyl. : Anlyl. Vòng thơm -: Phenyl [Rất hay nhầm với Benzyl ở ngay dưới]. : Benzyl. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc RCOO(at) thường gặp: HCOO-: Fomat. Axetat. Propionat. Acrylat : Metacrylat. : Benzoat. (ảnh 13)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2024/05/blobid84-1716297684.png)
Bài thi liên quan:
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 1)
10 câu hỏi 60 phút
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 2)
10 câu hỏi 60 phút
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 3)
10 câu hỏi 60 phút
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 5)
10 câu hỏi 60 phút
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 6)
10 câu hỏi 60 phút
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 7)
10 câu hỏi 60 phút
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 8)
10 câu hỏi 60 phút
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 9)
10 câu hỏi 60 phút
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 10)
10 câu hỏi 60 phút
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 11)
10 câu hỏi 60 phút
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 12)
10 câu hỏi 60 phút
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 13)
10 câu hỏi 60 phút
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 14)
10 câu hỏi 60 phút
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 15)
10 câu hỏi 60 phút
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 16)
10 câu hỏi 60 phút
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 17)
10 câu hỏi 60 phút
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 18)
10 câu hỏi 60 phút
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 19)
10 câu hỏi 60 phút
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 20)
10 câu hỏi 60 phút
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 21)
10 câu hỏi 60 phút
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 22)
9 câu hỏi 60 phút
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 23)
10 câu hỏi 60 phút
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 24)
10 câu hỏi 60 phút
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 25)
10 câu hỏi 60 phút
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 26)
10 câu hỏi 60 phút
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 27)
10 câu hỏi 60 phút
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 28)
10 câu hỏi 60 phút
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 29)
10 câu hỏi 60 phút
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 30)
10 câu hỏi 60 phút
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 31)
10 câu hỏi 60 phút
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 32)
10 câu hỏi 60 phút
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 33)
10 câu hỏi 60 phút
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 34)
10 câu hỏi 60 phút
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 35)
10 câu hỏi 60 phút
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 36)
10 câu hỏi 60 phút
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 37)
10 câu hỏi 60 phút
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 38)
10 câu hỏi 60 phút
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 39)
10 câu hỏi 60 phút
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 40)
10 câu hỏi 60 phút
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 41)
10 câu hỏi 60 phút
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 42)
10 câu hỏi 60 phút
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 43)
10 câu hỏi 60 phút
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 44)
10 câu hỏi 60 phút
Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 45)
10 câu hỏi 60 phút
Các bài thi hot trong chương:
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%