15 Bài trắc nghiệm - Chuyển động tròn đều có đáp án
572 người thi tuần này 4.6 3 K lượt thi 15 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
39 Bài tập Chuyển động thẳng đều cơ bản, nâng cao có lời giải
40 câu trắc nghiệm lí thuyết chuyển động, chuyên động thẳng đều có đáp án
17 câu trắc nghiệm Sự chuyển thể của các chất cực hay có đáp án
10 bài trắc nghiệm - Chuyển động ném xiên góc có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 10 Kết nối tri thức Bài 1: Làm quen với vật lí có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Sai số của phép đo các đại lượng vật lí có đáp án (Nhận biết)
20 câu trắc nghiệm Lực hấp dẫn - Định luật vạn vật hấp dẫn cực hay có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. quỹ đạo là đường tròn.
B. tốc độ dài không đổi.
C. tốc độ góc không đổi.
D. vectơ gia tốc không đổi.
Lời giải
Chọn đáp án D
Trong chuyển động tròn đều thì vecto gia tốc có độ lớn không đổi nhưng chiều luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
ð Vecto gia tốc không đổi là sai.
Câu 2
A. Chuyển động của Trái Đất quanh mặt trời.
B. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định.
C. Chuyển động của van xe đạp khi xe đang đi nhanh dần đều.
D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện.
Lời giải
Chọn đáp án B
Khi quạt trần quay ổn định thì chuyển động của điểm đầu cánh quạt là chuyển động tròn đều.
(Trái đất quay quanh mặt trời theo quỹ đạo hình elip.)
Câu 3
A. đặt vào vật chuyển động tròn.
B. luôn hướng vào tâm quỹ đạo tròn.
C. có độ lớn không đổi.
D. có phương và chiều không đổi.
Lời giải
Chọn đáp án D
Vecto gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có chiều luôn hướng vào tâm quỹ đạo
ð phương và chiều không đổi là sai.
Câu 4
A. 20 rad/s.
B. 40 rad/s.
C. 30 rad/s.
D. 50 rad/s.
Lời giải
Chọn đáp án A
Đổi 36 km/h = 10 m/s; 50 cm = 0,5 m.
Tốc độ góc rad/s
Lời giải
Chọn đáp án A
Ta có đường kính bánh xe là d = 50 cm => R = 25cm = 0,25m
v = 36 km/h = 10 m/s.
Gia tốc hướng tâm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 2π m/s.
B. 3π m/s.
C. 1π m/s.
D. 4π m/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 8π cm/s.
B. 80π m/s.
C. 8π m/s.
D. 0,8π m/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 2,5π rad/s.
B. 3π rad/s.
C. 3,5π rad/s.
D. 4π rad/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 50π rad/s.
B. 30π rad/s.
C. 60π rad/s.
D. 40π rad/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 1h 27min 10s.
B. 1h 28min 49s.
C. 500 phút.
D. 83 phút.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 10π rad/s; 0,2s.
B. 20π rad/s; 0,2s.
C. 10π rad/s; 0,1s.
D. 20π rad/s; 0,1s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.