Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3153 lượt thi 23 câu hỏi 50 phút
16521 lượt thi
Thi ngay
6176 lượt thi
3177 lượt thi
3900 lượt thi
9268 lượt thi
4614 lượt thi
2594 lượt thi
2485 lượt thi
2543 lượt thi
8130 lượt thi
Câu 1:
Chuyển động tròn là:
A. Chuyển động có quỹ đạo là một đường tròn
B. Chuyển động có hướng không đổi
C. Chuyển động có chiều chuyển động luôn không đổi
D. Chuyển động có gia tốc bằng 0
Chuyển động tròn đều là:
A. chuyển động có quỹ đạo tròn và có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là thay đổi
B. chuyển động có hướng không đổi và có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau.
C. chuyển động có quỹ đạo tròn và có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau.
D. chuyển động có quỹ đạo tròn, gia tốc bằng 0 và có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là thay đổi.
Câu 2:
Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh.
B. Chuyển động quay của kim phút trên mặt đồng hồ chạy đúng giờ.
C. Chuyển động quay của của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay khi chuẩn bị dừng.
D. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.
Câu 3:
Chuyển động tròn đều có
A. vectơ vận tốc không đổi
B. tốc độ dài phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo
C. tốc độ góc không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo
D. gia tốc có độ lớn không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo
Câu 4:
Câu nào sau đây nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều là sai?
A. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
B. Độ lớn của gia tốc aht=v2r , với v là vận tốc, r là bán kính quỹ đạo.
C. Gia tốc của chuyển động tròn đều a=ω2r .
D. Vectơ gia tốc luôn vuông góc với vec tơ vận tốc ở mọi thời điểm.
Câu 5:
Phát biểu nào sau đây là chính xác? Trong chuyển động tròn đều
A. vectơ vận tốc luôn không đổi, do đó gia tốc bằng 0.
B. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương tốc độ dài.
C. phương, chiều và độ lớn của vận tốc luôn thay đổi.
D. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỷ lệ với bình phương tốc độ góc.
Câu 6:
Chu kì của chuyển động tròn đều là:
A. Khoảng thời gian để vật đi được nửa vòng
B. Khoảng thời gian để vật đi được một vòng
C. Khoảng thời gian để vật đi được 2 vòng
D. Khoảng thời gian để vật đi được 10 vòng
Câu 7:
Chọn phương án đúng khi nói về tần số
A. là số vòng mà vật đi được trong vòng 1010 giây
B. được xác định bởi biểu thức f=2πT
C. đơn vị là s/rad
D. được xác định bởi biểu thức f=ω2π
Câu 8:
Chọn phương án sai.
A. Tốc độ dài: v=△st
B. Tốc độ góc: ω=Δφt
C. Mối liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc ω=vr
D. Véctơ vận tốc có phương luôn luôn thay đổi
Câu 9:
Một vật chuyển động theo đường tròn bán kính r = 100cm với gia tốc hướng tâm aht=4cm/s2. Chu kì T trong chuyển động của vật đó là:
A. 8π(s)
B. 6π(s)
C. 12π(s)
D. 10π(s)
Câu 10:
Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất, mỗi vòng hết 90 phút. Vệ tinh bay ở độ cao 320km so với mặt đất. Biết bán kính Trái Đất là 6380 km. Vận tốc của vệ tinh có giá trị gần nhất là
A. 7795m/s
B. 7651m/s
C. 6800m/s
D. 7902m/s
Câu 11:
Trên mặt một chiếc đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10cm, kim phút dài 15cm. Tốc độ góc của kim giờ và kim phút là:
A. 1,52.10−4rad/s; 1,82.10−3rad/s
B. 1,45.10−4rad/s; 1,74.10−3rad/s
C. 1,54.10−4rad/s; 1,91.10−3rad/s
D. 1,48.10−4rad/s; 1,78.10−3rad/s
Câu 12:
Một hòn đá buộc vào sợi dây có chiều dài 1m, quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng với tốc độ 60 vòng/phút. Thời gian để hòn đá quay hết một vòng là:
A. 2s
B. 1s
C. 3,14s
D. 6,28s
Câu 13:
Công thức nào sau đây biểu diễn không đúng quan hệ giữa các đại lượng đặc trưng của một vật chuyển động tròn đều?
A. f=2πrv
B. T=2πrv
C. v=ωr
D. ω=2πT
Câu 14:
Chọn đáp án đúng khi nói về vectơ gia tốc của vật chuyển động tròn đều.
A. Có độ lớn bằng 0.
B. Giống nhau tại mọi điểm trên quỹ đạo.
C. Luôn cùng hướng với vectơ vận tốc
D. Luôn vuông góc với vectơ vận tốc.
Câu 15:
Cho chuyển động tròn đều với chu kì T, bán kính quĩ đạo r. Biểu thức của gia tốc hướng tâm của vật là:
A. a=4π2rT2
B. a=4πrT2
C. a=4πrT
D. a=4π2r2T2
Câu 16:
Chọn phát biểu đúng. Trong các chuyển động tròn đều
A. chuyển động nào có chu kì quay nhỏ hơn, thì tốc độ góc lớn hơn.
B. chuyển động nào có chu kì quay lớn hơn, thì có tốc độ góc lớn hơn
C. chuyển động nào có tần số lớn hơn, thì có tốc độ góc nhỏ hơn.
D. có cùng chu kì, thì chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ góc lớn hơn.
Câu 17:
Một vật chuyển động tròn đều với quỹ đạo có bán kính r, tốc độ góc. Biểu thức liên hệ giữa gia tốc hướng tâm a của vật với tần số góc và bán kính r là:
A. a=ωr
B. ω=ar
C. ω=ar
D. a=ωr2
Câu 18:
Một đồng hồ có kim giờ dài 3cm, kim phút dài 4cm. Tỉ số giữa tốc độ dài của hai đầu kim là:
A. vphvg=18
B. vphvg=12
C. vphvg=32
D. vphvg=16
Câu 19:
Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 40km/h trên một vòng đua có bán kính 100m. Gia tốc hướng tâm của xe là:
A. 0,11m/s2
B. 0,4m/s2
C. 1,23m/s2
D. 1,6m/s2
Câu 20:
Tìm câu sai. Trong chuyển động tròn đều thì:
A. mọi điểm trên bán kính của chất điểm đều có cùng một tốc độ góc.
B. tốc độ dài của chất điểm là không đổi.
C. mọi điểm trên cùng một bán kính có tốc độ dài khác nhau.
D. vectơ vận tốc của chất điểm là không đổi.
Câu 21:
Hai vật chất A và B chuyển động tròn đều lần lượt trên hai đường tròn có bán kính khác nhau với rA=4rB, nhưng có cùng chu kì. Nếu vật A chuyển động với tốc độ dài bằng 12m/s, thì tốc độ dài của vật B là:
A. 48m/s
B. 24m/s
C. 3m/s
D. 4m/s
Câu 22:
Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài là 5m/s và có tốc độ góc 10rad/s. Gia tốc hướng tâm của vật đó có độ lớn là:
A. 50m/s2
B. 2m/s2
C. 0,5m/s2
D. 5m/s2
631 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com