500 Bài tập Crom, Sắt, Đồng ôn thi Đại học có lời giải (P3)
26 người thi tuần này 4.6 10.9 K lượt thi 39 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
60 Bài tập lí thuyết chung về MONOSACCARIT cực hay có đáp án (Phần 1)
15 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Kết nối tri thức Bài 1: Ester - Lipid có đáp án
1004 câu Trắc nghiệm tổng hợp Hóa học năm 2023 có đáp án (Phần 1)
10 câu Trắc nghiệm Sự ăn mòn kim loại có đáp án (Vận dụng)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Hỗn hợp kim loại ⇒ không thể có muối Fe3+. Sơ đồ ta có:
⇒ mCu + mFedư = m – 0,25m = 0,75m.
⇒ 0,05×64 + (m–56a)×56 = 0,25m (*)
+ Áp dụng định luật bảo toàn e cho cả quá trình ta có:
2nFepứ = nFe3+ + 2nCu + 3nNO.
⇒ nFepứ = 0,25 mol ⇒ mFepứ = 56a = 14 gam
+ Thế vào (*) ⇒ m = 43,2 gam
Đáp án D
Câu 2
A. 54,80 gam.
B. 60,64 gam.
C. 73,92 gam.
D. 68,24 gam.
Lời giải
Quy đổi hỗn hợp ban đầu: ta có:
Thêm 0,08 mol MgCl2 ⇒ Ta có dung dịch Y gồm:
Sau khi điện phân đến khi anot có khí thoát ra ⇒ Có 3 kết tủa và 2 khí gồm:
Chú ý: phản ứng điện phân của MgCl2 và H2O.
MgCl2 + 2H2O Mg(OH)2↓ + Cl2↑ + H2↑
⇒ 3,6.56x + 64x + 0,08.58 + (4,8x + 0,08).71x + 0,08.2 = 71,12 x = 0,1.
⇒ mMuối/Y = 0,4×0,1×162,5 + 3,2×0,1×127 + 0,1×135 + 7,6 = 68,24 gam
Đáp án D
Câu 3
A. 103,01.
B. 99,70.
C. 103,55.
D. 107,92.
Lời giải
Hỗn hợp Z chắc chắn có NO. MZ = 24,4 ⇒ Có H2.
⇒ Sơ đồ đường chéo ⇒ nNO : nH2 = 4 : 1
+ Đặt nNH4 = c ta có sơ đồ:
+ Phương trình bảo toàn điện tích: 4nZn = 8nNH4+ + 3nNO + 2nH2
8a = 8c + 4b×3 + b×2 8a – 14b – 8c = 0 (1).
+ Phương trình bảo toàn điện tích: 2nZn2+ + nNa+ + nNH4+ = nCl–
14a + 0,19 + c = 1,62 14a + c = 1,43 (2).
+ Phương trình bảo toàn nitơ: nNH4+ + nNOub> = nNaNO3
c×1 + 4b×1 = 0,19 4b + c = 0,19 (3)
+ Giải hệ (1) (2) và (3) ⇒ a = 0,1 và c = 0,03
⇒ mMuối = 7×0,1×65 + 0,19×23 + 0,03×18 + 1,62×35,5 = 107,92 gam
Đáp án D
Câu 4
Lời giải
Đáp án A
Câu 5
A. điện phân.
B. nhiệt luyện.
C. nhiệt nhôm.
D. thủy luyện.
Lời giải
Đáp án B
Câu 6
A. 2,688 lít.
B. 5,600 lít.
C. 4,480 lít.
D. 2,240 lít.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 7,68 gam.
B. 6,72 gam.
C. 3,36 gam.
D. 10,56 gam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dd H2SO4loãng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 0,72.
B. 1,35.
C. 1,08.
D. 0,81.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 1,080.
B. 5,400.
C. 2,160.
D. 4,185.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Fe.
B. Cu.
C. Zn.
D. Ag.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Ion Cu2+ bị khử thành Cu.
B. Ion Ag+ bị oxi hóa thành Ag.
C. Cu bị khử thành ion Cu2+.
D. Ion Ag+ bị khử thành Ag.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Dung dịch ZnSO4 dư.
B. Dung dịch CuSO4 dư.
C. Dung dịch FeSO4 dư.
D. Dung dịch FeCl3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. CuSO4 hết, FeSO4 hết, Mg hết.
B. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.
C. CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.
D. CuSO4 hết, FeSO4 đã phản ứng và còn dư, Mg hết.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 40,0 gam.
B. 50,0 gam.
C. 55,5 gam.
D. 45,5 gam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Fe3O4 và 28,98.
B. Fe3O4 và 19,32.
C. FeO và 19,32.
D. Fe2O3 và 28,98.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Fe2O3, CuO.
B. Fe2O3, ZnO, CuO.
C. FeO, CuO.
D. FeO, CuO, ZnO.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 5,4 gam.
B. 10,8 gam.
C. 6,48 gam.
D. 21,6 gam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 11,48.
B. 15,08.
C. 10,24.
D. 13,64.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Fe.
B. Fe2O3.
C. FeO.
D. Fe3O4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. dung dịch NaCN; Zn.
B. dung dịch HNO3 đặc; Zn.
C. dung dịch H2SO4 đặc; Zn.
D. dung dịch HCl đặc; Zn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Fe(NO3)3 và AgNO3.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2 và AgNO3.
D. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,04 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, điện cực trơ, dòng điện 5A, trong 32 phút 10 giây khối lượng kim loại bám vào catot là:
A. 3,12 gam.
B. 6,24 gam.
C. 7,24 gam.
D. 6,5 gam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Mg.
B. Fe.
C. Al.
D. Zn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. N2.
B. NO2.
C. NO.
D. N2O.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. II, III và IV.
B. I, III và IV.
C. I, II và IV.
D. I, II và III.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.
B. Fe(OH)2 va Cu(OH)2.
C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.
D. Fe(OH)3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. CuO.
B. Al2O3.
C. MgO.
D. Fe2O3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. 50.
B. 58.
C. 64.
D. 61.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.