Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 9 có đáp án_ đề 18
23 người thi tuần này 5.0 11.3 K lượt thi 4 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 30 đề thi vào 10 Chuyên Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết ( Đề 2)
Trắc nghiệm Hoá 9 Bài 9 (có đáp án): Tính chất hóa học của muối (phần 2)
Bộ 30 đề thi vào 10 Chuyên Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết ( Đề 18)
Trắc nghiệm Hóa 9 Bài 3 (có đáp án): Tính chất hóa học của axit (phần 2)
Trắc nghiệm Hóa 9 Bài 1 (có đáp án): Tính chất hóa học, Khái quát về sự phân loại của oxit.(phần 2)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Hoá 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
. Phản ứng của nhôm với phi kim
a) Phản ứng với oxi
PTHH: 4Al + 3O2 2Al2O3
b) Phản ứng với phi kim khác như Cl2, Br2, S...
PTHH: 2Al + 3Cl2 2AlCl3
2. Phản ứng của nhôm với dung dịch axit
PTHH: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + H2↑
Chú ý: Al không có phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội
3. Phản ứng của Al với dung dịch muối
PTHH: 2Al + 3Cu(NO3)2 → 2Al(NO3)3 + 3Cu↓
4. Nhôm phản ứng với dung dịch kiềm
PTHH: 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑
Lời giải
- Lấy mỗi chất 1 ít cho ra các ống nghiệm khác nhau và đánh số thứ tự tương ứng
- Cho quỳ tím lần lượt vào các lọ
+ Lọ nào chứa dd làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là H2SO4
+ Lọ nào chứa dd làm quỳ tím không chuyển màu là NaCl và BaCl2 (dãy I)
- Dùng H2SO4 đã nhận biết được cho lần lượt vào các dung dịch ở dãy I
+ Lọ nào xuất hiện kết tủa trắng là BaCl2, còn lại không có hiện tượng gì là NaCl
PTHH: H2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl
Lời giải
a) PTHH: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu↓ (1)
b) Khối lượng CuSO4 là:
Số mol CuSO4 là:
Theo PTHH (1): nCu = nCuSO4 = 0,0625 (mol)
→ Khối lượng Cu tạo thành là: mCu = nCu ×MCu = 0,0625×64 = 4 (g)
c) Dung dịch thu được sau phản ứng là ZnSO4
Thep PTHH (1): nZnSO4 = nCuSO4 = 0,0625 (mol)
→ Khối lượng ZnSO4 tạo thành là: mZnSO4 = nZnSO4 ×MZnSO4 = 0,0625×161 = 10,0625 (g)
Thep PTHH (1): nZn= nCuSO4 = 0,0625 (mol)
→ Khối lượng Zn phản ứng là: mZn = nZn × MZn = 0,0625× 65 = 4,0625 (g)
Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là:
mdd sau = mZn + mdd CuSO4 - mCu = 4,0625 + 200 - 10,0625 = 194 (g)
Nồng độ phần trăm của dd ZnSO4 là:
1 Đánh giá
100%
0%
0%
0%
0%